TUẦN 18
Thứ hai ngày 28 tháng 12 n ăm 2009
Toán Tuần 18 - tiết 86 Đề bài: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
A/ Mục tiêu: Giúp hs:
-BiẾT tính diện tích hình tam giác
B/ Đồ dùng dạy học: - 2 hình tam giác bằng bìa (2 màu) - Kéo
TUẦN 18 Thứ hai ngày 28 tháng 12 n ăm 2009 Toán Tuần 18 - tiết 86 Đề bài: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC A/ Mục tiêu: Giúp hs: -BiẾT tính diện tích hình tam giác B/ Đồ dùng dạy học: - 2 hình tam giác bằng bìa (2 màu) - Kéo C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY H.Đ của trò I. Kiểm tra bài cũ: 5 phút II. Bài mới: 1./ Giới thiệu:3phút: Cùng tìm cách tính diện tích hình tam giác 2./Hướng dẫn:10 phút a) Cắt hình tam giác: - Lấy 2 hình tam giác, kiểm tra bằng nhau - Lấy 1 trong 2 hình, vẽ đường cao - Dùng kéo cắt theo chiều cao, có gì? * ghi số 1, số 1 vào hai hình vừa cắt b) Ghép hình ghép1 và 2 vào hình TG ,Có hình gì ?Vẽ đường cao tam giác lớn. c) So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học - So sánh chiều dài HCN ABCD với cạnh đáy DC của HTG - Chiều rộng HCN ABCD như thế nào so với chiều cao TGABC - So sánh diện tích hình chữ nhật và diện tích hình tam giác 3./ Hình thành công thức:5phút - Phát biểu công thức tính diện tích HCN S = A x B = DC x AD = DC x EH - Mà diên tích HCN gấp đôi diện tích TG nên ta có thể tính diện tích HTG thế nào? - Phát biểu qui tắc tính diện tích HTG - Hình thành công thức tính diện tích HTG 4./ Luyện tập:15 phút Bài 1: Đọc đề bài - Đề yêu cầu gì ? - Nêu cách tính diện tích HTG Bài 2: hs khá , giỏi làm bài III. Tổng kết dặn dò:5phút - Nhận xét tình hình học tập trong tiết - Ôn cách thực hiện cộng số thập phân Hình tam giác - Các cạnh, các đỉnh, các góc HTG - Tên gọi cạnh đáy đường cao tương ứng mỗi hình * Nhận xét đường cao - Lớp quan sát - Nhận xét - Hs nghe và thao tác - Phát biểu - Trả lời S = A x B = DC x AD = DC x EH Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều ( cùng đơn vị đo ) rồi chia cho 2 - 2 Hs lên bảng thực hiện bài làm - Các em tự làm bài vào vở - Tính diện tích hình tam giác Gọi 2 em lên bảng sửa Tính diện tích hình tam giác Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009 Toán :Tuần 18 - tiết 87 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: -Biết tính diện tích hình tam giác -Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông B/ Đồ dùng dạy học: - Các hình tam giác như SGK C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY H.Đ của trò I. Kiểm tra bài cũ: diện tích hình tam giác 5phút II. Bài mới: 1./ Giới thiệu: 3phút Giúp các em nắm vững hơn cách tính diện tích HTG qua tiết luyện tập 2./Luyện tập:30phút Bài 1: Đọc đề và nêu yêu cầu đề bài. - Phát biểu quy tắc tính diện tích hình tam giác Bài 2: Đề bài yêu cầu gì ? - Vẽ 2 hình tam giác (như SGK) H 1: Hãy nêu các cạnh của HTG - HTG này có đặc điểm gì? Gọi là HTG gì? - Gọi AC là đáy, đường cao tương ứng với đáy AC là đáy nào? - Ngược lại, gọi AB là đáy cạnh nào là đường cao tương ứng , AB là đường nào? H 2:Tìm đường cao tương ứng với các cạnh đáy của t/giác DEG Bài 3: Quan sát tam giác vuông - Độ dài BC là độ dài đáy thì cạnh AB là chiều cao tương ứng -Ngược lại AB là độ dài đáy thì cạnh BC là chiều cao tương ứng - Cách tính diện tích của tam giác vuông? Bài 4: Đọc đề, tìm hiểu đề - Hs có yêu cầu gì? Hs khá , giỏi làm bài Bài a: Tại sao để tính diện tích HTG em lấy chiều rộng nhân chiều dài HCN rồi chia cho 2? III. Tổng kết dặn dò:2phút - Nhận xét tình hình học tập trong tiết - Tiếp tục ôn : Công thức tính DT tam giác 1./ Phát biểu quy tắc và công thức tính hình tam giác 2./ Tính diện tích hình tam giác, biết: - Cạnh đáy : 6,8m 7cm 3,7dm - Chiều cao : 23,4m 4cm 4,5dm - Hs trình bày bài làm - Gọi 3 HS lên bảng - Lớp tính vào vở - 2 hs lên bảng thực hiện - Các em thảo luận nhóm đôi - Mời các nhóm trình bày - Độ dài BC là độ dài đáy thì cạnh AB là chiều cao tương ứng -Ngược lại AB là độ dài đáy thì cạnh BC là chiều cao tương ứng Trong hình tam giác vuông, hai cạnh góc vuông chính là đường cao và cạnh đáy của tam giác Các em sinh hoạt nhóm đôi - Thảo luận - Thực hiện - Trả lời Phát biểu Toán Tuần 18 - tiết 88 Đề bài: LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu: Biết: -Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân . -Tìm tỉ số phần trăm của hai số. -Làm các phép tính với số thập phân. -Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. B/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập bài 1/ 1 em 1 bản C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hạot động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ :5phút II. Bài mới: 1./ Giới thiệu:2phút Chuẩn bị cho kiểm tra cuối học kì 1, chúng ta cùng ôn một số kiến thức qua phần luyện tập của bài kiểm tra. 2./Hướng dẫn bài làm:10phút PHẦN 1: Phiếu học tập - Các em đọc nội dung phần 1,bài yêu cầu gì? - Nội dung bài tập thuộc dạng gì? - Các em tự làm 3./ Hướngdẫn chữa bài :10 phút PHẦN 1: Phát phiếu học tập - Các em nêu miệng kết quả PHẦN 2:10phút Bài 1: Gọi 4 em lên đặt tính, nêu cách thực hiện Bài 2: Nêu cách đổi Bài 3: Hình tam giác DC là hình tam giác gì? Bài 4: HS nêu giá trị của x theo ý mình - Nên cho nhiều em nêu III. Tổng kết dặn dò:3phút - Nắm tình hình làm bài cuả hs - Nhắc các em ôn luyện phần thiếu sót - Chuẩn bị: Kiểm tra Học kỳ I : Luyện tập 1./ Phát biểu quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác 2./ Cho hình sau : M N PQ = 5cm MH = 3 cm Q H P - Diện tích tam giác MQP là: - Diện tích tam giác MNP là: - HS lên bảng nêu cách tính và thực hiện - 3 Hs làm bảng con - Nhận xét - Trả lời- Bài 1: B , Bài 2: C , Bài 3: C Nếu cần tìm bổ sung HS làm trên bảng HS trả lời Hình tam giác vuông . Tìm giá trị của x Thứ năm ngày 31 th áng 12 năm 2009 Toán tiết 89 HÌNH THANG A/ Mục tiêu: -Có biểu tượng về hình thang - Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với các hình đã học -Nhận biết hình thang vuông . B/ Đồ dùng dạy học: - Giấy kẻ ô vuông, ê ke, kéo - Bộ đồ dùng dạy học toán C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ:5phút II. Bài mới: 1./ Giới thiệu: 2./Nhận biết một số đặc điểm của hình thang:10phút - GV vẽ hình thang. - Gọi tên hình thang - Hình thang có mấy cạnh ?Nêu tên cạnh - Trong hình thang có 2 cạnh song song, đó là hai cạnh nào? - Nêu được: Hai cạnh đối diện song song * Chốt ý : Hình thang có: - Cặp cạnh đối diện song song - hai cạnh song song gọi là 2 đáy -Cạnh dài gọi là đáy lớn, cạnh ngắn gọi đáy bé - Hai cạnh kia gọi là cạnh bên - Cho HS quan sát hình thang thứ hai SGK - GV chỉ và giới thiệu đường cao AH, quan hệ giữa đường cao và hai đáy. * Chốt ý : Đặc điểm hình dạng 3./ Luyện tập:20phút Bài 1: Đọc đề bài, đề yêu cầu gì? - Bài 2: Đọc đề bài, làm bài: - Vậy trong 3 hình hình nào là hình thang, vì sao em biết? Bài 3: Hs vẽ vào vở hs khá , giỏi làm bài . - GV kiểm tra thao tác của các em Bài 4: Quan sát hình và trả lời câu hỏi - Kết luận về hình thang vuông III. Tổng kết dặn dò:5phút - Nhận xét - Đọc lại đặc điểm hình thang Nhận xét KTHK1 - Nêu ưu điểm - Tồn tại cần cố gắng khắc phục - Yêu cầu HK2 A B D C H AB song song với CD AH đường cao ADVÀ BC gọi là cạnh bên - Quan sát - Trả lời - Hs lên chỉ hình thang và nhắc lại đặc điểm chung - Trả lời Tự vẽ- Hs tự dùng bút chì đánh chéo vào SGK - Hs lên chỉ hình thang - HS nêu kết quả quan sát Phát biểu Tự vẽ - Phát biểu
Tài liệu đính kèm: