Tuần: 9 Tiết: 41 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
-Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ghi bài tập kiểm tra
III. Các hoạt động dạy học:
Tuần 9 Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009 Tuần: 9 Tiết: 41 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : -Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ghi bài tập kiểm tra III. Các hoạt động dạy học: Các hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài cũ: Viết số đo độ dài dưới dạng STP Bài mới: Giới thiệu: Tiếp tục luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân Luyện tập: Bài 1: Đọc đề và tự làm bài *Gợi ý: Các em viết các số đo ra hỗn số rồi viết thành số thập phân Bài 2: Đọc và tìm hiểu đề -Ngoài cách hướng dẫn ở sách giáo khoa, em có thể vận dụng bảng đơn vị đo để đổi Vd: 3 1 5 cm= 3,15m m dm cm - Bài 3: Tương tự như bài 1 -Các em làm vào vở, sửa bài Bài 4: Đề bài có yêu cầu gì? -Viết từ đơn vị đo độ dài có một tên đơn vị sang có hai tên đơn vị đo hs khá , giỏi làm b,d Tổng kết, dặn dò: Nhận xét tình hình học tập của tiết học Ôn đổi các đơn vị đo độ dài Chuẩn bị: “Đơn vị đo khối lượng” Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 34m 5dm=......m b) 7km 1m=..........km 7dm 4cm=......dm 3km 45m=.........km 3cm 5mm=.....cm 42km 112m=.....km -Hai học sinh lên bảng Đọc đề và tự làm bài Làm bài bảng con Đọc và tìm hiểu đề học sinh lên bảng trình bày bài làm làm vào vở, sửa bài hs khá , giỏi làm b,d -Sinh hoạt nhóm đôi -Trình bày kết quả -Làm vở -Đổi vở chấm -Nhận xét Toán ; Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009 Tuần 9 -tiết 42 VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN A/ Mục tiêu: Giúp hs ôn : -Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân . B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng đơn vị đo khối lượng kẽ sẵn khung C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò . Kiểm tra bài cũ: Luyện tập II. Bài mới: 1./ Giới thiệu: Ôn bảng đơn vị đo khối lượng và chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng dưới dạng số thập phân 2./ Ôn các đơn vị và quan hệ giữa các đơn vị đo a) Nêu tên các đơn vị đo khối lượng đã học: b) Hình thành quan hệ giữa các đơn vị đo: - Yêu cầu hình thành bảng đơn vị đo - Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo khối lượng liền kề nhau c) Quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thông dụng: - Nêu mối quan hệ giữa tấn với tạ, tấn với kilôgam, tạ với kilôgam - Hưóng dẫn viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân - Ví dụ: - 3./Luyện tập: Bài 1: Đọc đề và làm bài - Bài 2: Hs tự làm và nêu kết quả Hs khá ,giỏi làm 2b Bài 3: Muốn tính lượng thịt cần thiết để nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày làm thế nào? - Để có lượng thịt cần để nuôi 6 con sư tử trong 1 ngày ta làm sao? III.Tổng kết dặn dò: - Nhận xét tiết học - Đọc ôn bảng đơn vị đo khối lượng - Ôn lại các đơn vị đo diện tích 1./ Viết các số đo bằng mét: 345cm = .; 243mm = .; 35dm = 2./ Viết số thích hợp vào chổ trống: 7km415m = . Km ; 8km5m = km - Hs nêu - Thảo luận - Viết vào khung bảng đơn vị đo - Nhận xét - Sinh hoạt nhóm 4 - Phát biểu Phát biểu Tìm số thập phân thích hợp điền vào ô trống: 5 tấn 132kg = ? tấn - Thảo luận- Nhóm đôi Trình bày - 1 hs lên bảng Trình bày cách thực hiện Làm bài 1 tấn = 1000kg; 6kg = tấn ; 14kg = tấn 3/Tính lượng thịt 6con sư tử ăn 1ng ày Tính lượng thịt 6 con sư tử ăn 30 ngày Toán Tiết 43: VIÊT CÁC ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN A/ Mục tiêu: -Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân B/ Đồ dùng dạy học: - Kẻ sẵn bảng (khung) đơn vị đo diện tích . C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ:Viêt các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân II. Bài mới: Tiếp tục học viết các đơn vị đo diện tích dưới dạng STP. Hình thành bảng đơn vị đo. a/ Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích - Nêu các đơn vị đo diện tích theo thứ tự. - Dựa vào đó hoàn thành tiếp bảng đơn vị đo. - Em hãy nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích liền kề nhau. b/ Quan hệ giữa các đơn vị đo DT thông dụng. Km với m ; ha với m ; km với ha HD viết các số đo DT dưới dạng số TP Vdụ 1: 3m2 5dm2 = m2 5dm2 = m2 ; 3m2 5 dm2 = = 3,05 m2 Vdụ 2 : 42dm2 = ? m2 II/ Luyện tập Bài 1: HS đọc đề tự làm * Lưu ý bài d Bài 2: Lưu ý :Xác định được mối quan hệ giữa các đ/vị đo m và ha - Hoặc dùng bảng đơn vị đo để đổi 16 54 m - Đi từ phải sang trái yếnm - Mỗi hàng đơn vị ứng 2 chữ số. Bài 3: hs khá , giỏi Tự làm III. Tổng kết dặn dò: - Nhận xét tiết học - Ôn bảng đơn vị đo diện tích - Xem trước: Luyện tập chung - Viết STP thích hợp vào chỗ trống. a/ 34 tấn 51 kg = tấn ; 7 tấn 3 kg = tấn 5467 kg = tấn ; 128 kg = tạ mối quan hệ giữa mét vuông với đề-ci-mét vuông; mét vuông với đề-ca-mét vuông - Trình bài nội dung thảo luận. - Nhóm đôi thảo luận hình thành cách làm 1- Làm bảng con 56dm2 m2 = 0,56m2 17dm 23cm2 =17dm2 Làm vào phiếu bt 2/ 1654m2 = ha= 0,1654ha . b/ 5000m2 =ha = 0,5ha . 3/ Làm vở : 5,34km2= 5km2= 5km2 34ha =534ha 6,5km2 = 6km2 = 6km2 50ha = 650ha 7,6256ha=7ha=76256m2 Toán Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009 Tuần 9- tiết 44 LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu: Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng STP - Luyện giải toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài diện tích B/ Đồ dùng dạy học: Bảng con C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: Viết các đơn vị đo diện tích ... - Nêu các đơn vị đo diện tích theo thứ tự? - Hai đơn vị đo diện tích hơn hoặc kém các đơn vị liền trước và sau nó bao nhiêu lần? - Mỗi hàng ứng bao nhiêu chữ số? II. Bài mới: 1./ Giới thiệu 2./Luyện tập: Bài 1: Đề bài yêu cầu gì? - Hai đơn vị đo độ dài tiếp liền nhau thì hơn kém nhau bao nhiêu lần? - Mỗi hàng đơn vị ứng mấy chữ số ? Bài 2: Đề yêu cầu gì? - Hai đơn vị đo khối lượng tiếp liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? - Có thể dùng bảng đơn vị đo để đổi. Bài 3: - Nêu mối quan hệ giữa: Km2 với m2 ; ha với m2 ; dm2 với m2 - Yêu cầu trình bày bài làm Bài 4: hs khá , giỏi làm bài * Lưu ý : Đơn vị đo phải đổi ra số tự nhiên để tính II. Tổng kết dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Ôn cách viết các đơn vị đo - Tiết sau: Luyện tập - Viết dưới dạng héc-ta 2,3 km2 4 ha 5 m2 4,6 km2 17 ha 34 m2 - Hs lên bảng - Lớp làm bảng con Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé 42m34cm = 42m = 42,34m 56m29cm = 56m = 602m 2/. - Yêu cầu tự làm bài - Gọi 1 Hs lên bảng sửa a/ 500g =kg = 0,5 kg 347g = = 0,347kg 3/ 1km2 =1000000m2. 1ha =10000m2 1m2 = 100dm2 1dm2 =m2 4 /015km =150m Ta có CD 150m CR Tính tổng số phần . Tính chiều dài sân trường . Tính chiều rộng sân trường . Tính diện tích sân trường Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009 TOÁN TIẾT 45 LUYỆN TẬP CHUNG I /Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về: Viết các số đo độ dài , khối lượng dưới dạng số thập phân với các đơn vị đo khác nhau II/Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III? Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Bài cũ : 2/ Bài mới . Giới thiệu : Luyện tập Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc đề bài . Nêu yêu cầu của đề bài Bài 2: yêu cầu học sinh đọc đề bài , nêu yêu cầu của đề bài Bài 3 : Yêu cầu hoc sinh tự làm bài Bài 4 / Yêu cầu học sinh làm bài vào phiếu bài tập . Bài 5: Học sinh khá giỏi làm bài Hoạt động nối tiếp : Nêu bảng đơn vị đo độ dài , khối lượng diện tích Chuẩn bị bài Luyện tập chung Bài 3 vở bài tập 1/ Học sinh lên bảng làm bài a/ 3m6dm = 3 m = 3,6 m b/ 4dm = m = 0,4 m c/ 34m 5cm = 34 m = 34,05m Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là kg 3,2 tấn 3200kg 0,502tấn 502kg 2,5 tấn 2500kg 0,021tấn 21kg Bài 3 Yêu cầu học sin làm bài vào vở . 42dm 4cm =42dm = 42,4dm b/ 56cm 9mm 56 cm = 56,9mm Bài 4 : a/ 3 kg 5 g =3 kg = 3,005kg b/ 30 g = kg = 0,03 kg Bài 5: Làm bài vào vở bài . Nêu kết quả trước lớp a/ 1kg8000g = 1,8 kg b/ 1kg 800g = 1800g
Tài liệu đính kèm: