I. MỤC TIÊU:
Tính toång nhieàu soá thaäp phaân, tính bằng cách thuận tiện nhất
So saùnh caùc soá thaäp phaân, giaûi bài toaùn vôùi caùc soá thập phân.
II/ Chuẩn bị :
- GV : Bài tập, bảng phụ
- HS : Xem trước bài
III/KIỂM TRA BÀI CŨ:
Nhaéc laïi caùch ñaët tính vaø caùch tính toång nhiều số thập phân
TUẦN 11 THỨ LỚP Bài Thứ 2 54 Luyện tập Thứ 3 54 Trừ hai số thập phõn Thứ 4 54 Luyện tập Thứ 5 54 Luyện tập chung Thứ 6 54 Nhõn một số thõp phõn với một số tự nhiờn Ngày soạn: Ngày dạy: Toỏn (tiết 51): LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: Tớnh toồng nhieàu soỏ thaọp phaõn, tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất So saựnh caực soỏ thaọp phaõn, giaỷi bài toaựn vụựi caực soỏ thập phõn. II/ Chuẩn bị : GV : Bài tập, bảng phụ HS : Xem trước bài III/KIỂM TRA BÀI CŨ: Nhaộc laùi caựch ủaởt tớnh vaứ caựch tớnh toồng nhiều số thập phõn IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 - GV yờu cầu HS nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện tớnh cộng nhiều số thập phõn. - GV yờu cầu HS làm bài. -Gọi HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng. - GV nhận xột và cho điểm HS. Bài 2- (a,b) GV yờu cầu HS đọc đề bài và hỏi: Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ? - GV yờu cầu HS làm bài. - GV yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng. - GV yờu cầu HS giải thớch cỏch làm của từng biểu thức trờn. Bài 3:- (cột 1)GV yờu cầu HS đọc đề bài và nờu cỏch làm bài. - GV yờu cầu HS làm bài. - GV yờu cầu HS giải thớch cỏch làm của từng phộp so sỏnh. - GV nhận xột và cho điểm HS. Bài 4:- GV gọi 1 HS đọc đề bài toỏn. - GV yờu cầu HS Túm tắt bài toỏn bằng sơ đồ rồi giải. - HS lắng nghe. - 1 HS nờu, HS cả lớp theo dừi và bổ sung ý kiến. - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - HS: Bài toỏn yờu cầu chỳng ta tớnh bằng cỏch thuận tiện. - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - 1 HS nhận xột bài làm của cỏc bạn, nếu sai thỡ sửa lại cho đỳng. - 4 HS lần lượt giải thớch. - HS đọc đề bài - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 3,6 + 5,8 > 8,9 ; 7,56 < 4,2 + 3,4 5,7 + 8,9 > 14,5 ; 0,5 > 0,08 + 0,4 - 1 HS đọc đề bài toỏn -HS đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. V/ CỦNG CỐ, DẶN Dề - GV tổng kết tiết học, dặn dũ HS học ở nhà Ngày soạn: Ngày dạy: Toỏn (tiết 52): TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIấU: Bieỏt trửứ hai soỏ thaọp phaõn, vaọn duùng giaỷi baứi toaựn coự noọi dung thửùc teỏ. II/ Chuẩn bị : GV : Bài tập, bảng phụ HS : Xem trước bài III/KIỂM TRA BÀI CŨ: Nhaộc laùi caựch ủaởt tớnh vaứ tớnh cộng 2 số thập phõn. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài. 2.HD thực hiện phộp trừ hai số thập phõn. a)Vớ dụ 1. Hỡnh thành phộp trừ. - GV nờu bài toỏn (SGV/53): - GV hỏi: Để tớnh được độ dài đoạn thẳng BC chỳng ta phải làm như thế nào? - GV yờu cầu: Hóy đọc phộp tớnh đú. - GV nờu: 4,29 - 1,84 chớnh là một phộp trừ hai số thập phõn. * Hướng dẫn tớnh 4,29m = 429cm ; 1,84m = 184cm Độ dài đoạn thẳng BC là: 429 - 184 = 245 (cm) ; 245cm = 2,45m * Hướng dẫn đặt tớnh và tớnh - GV yờu cầu HS so sỏnh hai phộp trừ: - - 429 4,29 184 và 1,84 245 2,45 b. Vớ dụ 2 - GV nờu vớ dụ: Đặt tớnh rồi tớnh 45,8 - 19,26 - GV yờu cầu HS vừa lờn bảng nờu rừ cỏch đặt tớnh và thực hiện tớnh của mỡnh. 2. Ghi nhớ - GV yờu cầu HS đọc phần chỳ ý. 3. Luyện tập - thực hành Bài 1 -GV yờu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. Bài 2:- GV yờu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. - GV nhận xột và cho điểm HS. Bài 3- GV gọi HS đọc đề bài toỏn. - GV yờu cầu HS tự làm bài. Bài giải Số ki-lụ-gam đường cũn lại sau khi lấy lần thứ nhất là: 28,75 - 10,5 = 18,25 (kg) Số ki-lụ-gam đường cũn lại trong thựng là: 18,25 - 8 = 10,25 (kg) Đỏp số: 10,25kg - HS nghe và tự phõn tớch đề bài toỏn. -Chỳng ta phải lấy độ dài đường gấp khỳc ABC trừ đi độ dài đoạn thẳng AB. - 1 HS nờu: Phộp trừ 4,29 - 1,84. - HS trao đổi với nhau và tớnh. - HS nờu: 4,29 - 1,84 = 2,45 - HS so sỏnh 2 phộp tớnh, nờu cỏch tớnh: *Đặt tớnh cột dọc, cỏc dấu phẩy thẳng cột với nhau . Trừ như trừ số tự nhiờn *Đỏnh dấu phẩy ở kết quả thẳng cột với dấu phẩy ở số bị trừ và số trừ. - HS nghe yờu cầu và tớnh. - HS nờu, cả lớp theo dừi, nhận xột và thống nhất -Một số HS nờu ghi nhớ SGK/53. -1HS đọc, HS cả lớp đọc thầm ở SGK. HS lờn bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. - 3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập -1HS đọc đề bài, làm bài vở bài tập. HS cú thể giải theo 2 cỏch sau: Bài giải Số ki-lụ-gam đường lấy ra tất cả là: 10,5 + 8 = 18,5 (kg) Số ki-lụ-gam đường cũn lại trong thựng là: 28,75 - 18,25 = 10,25 (kg) Đỏp số: 10,25kg V/ CỦNG CỐ, DẶN Dề: Nhận xột tiết học Ngày soạn: Ngày dạy: Toỏn (tiết 53): LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: Biết : Trửứ hai soỏ thaọp phaọn Tỡm một thành phần chưa biết của phộp cộng, phộp trừ cỏc số thập phõn. Caựch trửứ một soỏ cho một toồng. II. Chuẩn bị : GV : Bài tập, bảng phụ HS : Xem trước bài III/KIỂM TRA BÀI CŨ: Nhaộc laùi caựch ủaởt tớnh vaứ tớnh cộng, trừ 2 số thập phõn IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1- GV yờu cầu HS tự đặt tớnh và tớnh. Bài 2 - GV yờu cầu HS đọc đề bài. a) x + 4,32 = 8,67 x = 8,67 - 4,32 x = 4,35 c) x - 3,64 = 5,86 x = 5,86 + 3,64 x = 9,5 Bài 3- GV yờu cầu HS đọc đề bài toỏn. -ChoHS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài 4- GV treo bảng phụ cú kẻ sẵn nội dung phần a) và yờu cầu HS làm bài. - GV hướng dẫn HS nhận xột để rỳt ra quy tắc về trừ một số cho một tổng. a b c a - b - c a - (b + c) 8,9 2,3 3,5 12,38 0,52 4 16,72 8,4 3,6 - HS lắng nghe. -HS lờn bảng làm bài, lớp làm bài vào vở -HS làm bài trờn bảng, chữa bài -1HS đọc đề bài, HS cả lớp đọc thầm Bài giải Quả dưa thứ hai cõn nặng là: 4,8 - 1,2 = 3,6 (kg) Quả dưa thứ nhất và quả dưa thứ hai cõn nặng là: 4,8 + 3,6 = 8,4 (kg) Quả dưa thứ ba cõn nặng là: 14,5 - 8,4 = 6,1 (kg) Đỏp số: 6,1kg - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - HS nhận xột theo hướng dẫn của GV. - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. V/CỦNG CỐ, DẶN Dề: -Tổng kết tiết học Ngày soạn: Ngày dạy: Toỏn (tiết 54): LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIấU: Biết Coọng, trửứ số thập phõn. Tớnh giỏ trị của biểu thức soỏ, tỡm thaứnh phaàn chửa bieỏt cuỷa phộp tớnh Vaọn duùng tớnh chaỏt cuỷa pheựp coọng, trửứ ủeồ tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất II. Chuẩn bị : GV : Bài tập, bảng phụ HS : Xem trước bài III/KIỂM TRA BÀI CŨ: Nhaộc laùi caựch ủaởt tớnh vaứ tớnh cộng, trừ 2 số thập phõn IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 + + a) 605,26 800,56 217,3 1 384,48 822,56 416,08 c) 16,39 + 5,25 - 10,3 = 21,64 - 10,3 = 11,34 - GV nhận xột và cho điểm HS. Bài 2- GV gọi HS đọc đề bài và tự làm bài. x - 5,2 = 1,9 + 3,8 x - 5,2 = 5,7 x = 5,7 + 5,2 x = 10,9 - GV gọi HS chữa bài của bảng trờn bảng lớp, sau đú nhận xột và cho điểm HS. Bài 3- GV yờu cầu HS đọc và nờu đề bài. - GV yờu cầu HS tự làm bài. a) 12,45 + 6,98 + 7,55 = 12,45 + 7,55 + 6,98 = 20 + 6,98 = 26,98 - HS lắng nghe. - 3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. -HS nhận xột bài làm của bạn, HS lớp theo dừi và bổ sung ý kiến. -HS đổi chộo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. x + 2,7 = 8,7 + 4,9 x + 2,7 = 13,6 x = 13,6 - 2,7 x = 10,9 - 1 HS chữa bài của bạn trờn bảng lớp, HS cả lớp theo dừi và bổ sung ý kiến. -1HS nờu trước lớp: Tớnh giỏ trị biểu thức bằng cỏch thuận tiện. b) 42,37 - 28,73 - 11,27 = 42,37 - (28,73 + 11,27) = 42,37 - 40 = 2,37 V/ CỦNG CỐ, DẶN Dề: - GV tổng kết tiết học Ngày soạn: Ngày dạy: Toỏn (tiết 55): NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIấN I. Muùc tiờu : Biết nhaõn moọt soỏ thaọp phaõn vụựi một soỏ tửù nhieõn Biết giải bài toỏn cú pheựp nhaõn moọt soỏ thaọp phaõn vụựi một soỏ tửù nhieõn II/ Chuẩn bị : GV : Bài tập, bảng phụ HS : Bài tập, xem bài III/KIỂM TRA BÀI CŨ: Nhaộc laùi caựch ủaởt tớnh vaứ tớnh cộng, trừ 2 số thập phõn IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học B. DẠY - HỌC BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài. 2.Giới thiệu quy tắc nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn. a. Vớ dụ 1.* Hỡnh thành phộp nhõn. - GV vẽ hỡnh lờn bảng và nờu bài toỏn. - 3 cạnh của hỡnh tam giỏc ABC cú gỡ đặc biệt? -Vậy để tớnh tổng của 3 cạnh, ngoài cỏch thực hiện phộp cộng 1,2m + 1,2m + 1,2m ta cũn cú cỏch nào khỏc? * Hướng dẫn cỏch tớnh như SGK/55 * Nờu cỏch tớnh b. Vớ dụ 2 - GV nờu vớ dụ 2 và thực hiện như SGK/56: -Gọi HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng. - GV nhận xột cỏch tớnh của HS. 2. Ghi nhớ - GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK . * muốn nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn ta làm như sau: - Nhõn như nhõn số tự nhiờn. - Đếm xem trong phần thập phõn của số thập phõn cú bao nhiờu chữ số rồi dựng dấu phẩy tỏch ở tớch ra bấy nhiờu chữ số kể từ phải sang trỏi. 3. Luyện tập - thực hành Bài 1 - GV yờu cầu HS tự làm bài. Bài 3- GV gọi HS đọc đề bài toỏn. - GV yờu cầu HS tự làm bài. - GV chữa bài và cho điểm HS. - HS nghe và nờu lại bài toỏn vớ dụ. -3 cạnh của tam giỏc đều bằng 1,2m. - Ta cũn cỏch thực hiện phộp nhõn 1,2m + 1,2m + 1,2m = 1,2m x 3 -HS lờn bảng thực hiện phộp nhõn, cả lớp thực hiện phộp nhõn vào giấy nhỏp. - HS nhận xột bạn tớnh đỳng/sai. - Một số HS nờu trước lớp, cả lớp theo dừi và nhận xột. -HS lờn bảng thực hiện phộp nhõn, cả lớp thực hiện phộp nhõn vào giấy nhỏp. - HS nhận xột bạn tớnh đỳng/sai. Hs đọc. -4 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - HS tự làm bài vào vở bài tập. - 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp theo dừi -1HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải Trong 4 giờ ụ tụ đi được quóng đường là: 42,6 x 4 = 170,4 (km) Đỏp số: 170,4km V/CỦNG CỐ, DẶN Dề - GV tổng kết tiết học -Chuẩn bị bài sau. Nhõn một số thập phõn với 10, 100, 1000,
Tài liệu đính kèm: