Giáo án môn Toán học 5 - Tuần số 20

Giáo án môn Toán học 5 - Tuần số 20

I/ Mục tiêu :

Biết tính chu vi hình trịn, tính đường kính của hình trịn khi biết chu vi của hình trịn đó

II/ Chuẩn bị :

- GV : Com pa, bảng phụ

- HS : com pa, xem trước bài

 III/ Kiểm tra :

 HS nu qui tắc, cơng thức tính chu vi hình trịn

 Tính chu vi hình trịn cĩ bn kính l 3cm.

IV/ Hoạt động dạy học:

 

doc 8 trang Người đăng hang30 Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học 5 - Tuần số 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20
THỨ
LỚP
Bài 
Thứ 2
54
Luyện tập
Thứ 3
54
Diện tích hình trịn
Thứ 4
54
Luyện tập
Thứ 5
54
Luyện tập chung
Thứ 6
54
Giới thiệu biểu đồ hình quạt
Ngày soạn :	 
Ngày dạy :	LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
Biết tính chu vi hình trịn, tính đường kính của hình trịn khi biết chu vi của hình trịn đĩ
II/ Chuẩn bị :
GV : Com pa, bảng phụ
HS : com pa, xem trước bài
 III/ Kiểm tra :
 HS nêu qui tắc, cơng thức tính chu vi hình trịn
 Tính chu vi hình trịn cĩ bán kính là 3cm.
IV/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
Hoạt động 1: ơn tập tính chu vi hình trịn (BT1 b, c)
Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính chu vi hình tròn với bán kính r
Yêu cầu HS làm vào vở
Thống nhất kết quả.
Hoạt động 2: Tính đường kính, bán kính khi biết chu vi hình trịn 
BT2
Muốn tính d hình tròn khi biết C ta làm như thế nào?
Muốn tính r hình tròn khi biết C ta làm như thế nào?
Chấm 1 số vở,
Bài tập 3a) yêu cầu HS tự giải vào vở- chấm vở
* Gv nhắc lại khắc sâu cách tính chu vi hình trịn
Hs tự làm.Sửa chữa trên bảng
Hs khác nhận xét 
Bài 2- HS đọc yêu cầu bài tập
Vận dụng công thức chính và suy ra công thức phụ.
2, 3 hs nêu. Nhận xét, bổ sung.
1 hs lên ghi.
Tự giải bài 2 vào vở- sửa chữa bảng lớp
d = 15,7 : 3,14 = 5 (m)
r = 18,84 : 2 : 3,14 = 3 (dm)
Đọc yêu cầu bài tập
HS giải vở- 1 HS giải bảng phụ- sửa chữa
a) Chu vi của bánh xe đĩ là :
 0,65 x 3,14 = 2,041 (m)
V/ Củng cố - dặn dị :
 Nhắc lại cách tính d, r hình tròn khi biết chu vi.
 Dặn HS : xem lại bài – Chuẩn bị : diện tích hình trịn
 Nhận xét tiết học 
Ngày soạn :	 
Ngày dạy :	DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN
I/ Mục tiêu :
Biết quy tắc tính diện tích hình tròn.
II/ Chuẩn bị : 
GV : Com pa, bảng phụ
HS: hình tròn (bán kính 3 cm) / em.
III/ Kiểm tra : Yêu cầu HS tính 
 Tìm chu vi hình tròn biết r = cm. Tìm r, biết C = 18, 83 cm. Nhận xét.
IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
Hoạt động 1: Nhận biết quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn.
GV vẽ hình trịn lên bảng yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình trịn
Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn (như SGK)
 Cho HS vận dụng cơng thức tính diện tích hình trịn cĩ bán kính là 2 dm
* Kết luận : Khắc sâu cách tính diện tích hình trịn
 S=rxrx3,14
(s là diện tích hình trịn, ra là bán kính)
Hoạt động 2: Thực hành giải tốn
Bài tập 1a,b) yêu cầu HS vận dụng cơng thức tự giải
Bài tập 2a,b) Thực hiện tương tự như bài tập 1
Nhận xét sửa chữa
Bài tập 3) yêu cầu HS tự làm vào vở- 1 HS làm bảng phụ - Chấm vở - sửa chữa
* Tổng kết bài : gv nhắc lại cơng thức tính diện tích hình trịn.
Quan sát - nêu
Nhiều hs nhắc lại quy tắc
1 HS lên bảng làm + nháp
Hs tự làm -Đổi chéo vở.
Sửa chữa trên bảng
r = 12 : 2 = 6(cm)
6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2)
 b) r = 7,2 : 2 = 3,6(dm)
3,6 x 3,6 x 3,14 = 40, 6944 (dm2)
1 hs đọc đề. Lớp đọc thầm.
Tự làm vào vở
Diện tích của mặt bàn hình trịn là :
 45 x 45 x 3,14 = 6358,5 ( cm2)
V/ Củng cố - dặn dị :
 HS nhắc lại qui tắc tính diện tích hình trịn
 Dặn HS : Xem lại bài – Chuẩn bị tiết sau : luyện tập
 Nhận xét tiết học
Ngày soạn : 
Ngày dạy :	LUYỆN TẬP	
I/ Mục tiêu : 
Biết tính diện tích hình trịn khi biết :
Bán kính của hình trịn
Chu vi của hình trịn
II/ Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ, bài tập
HS : bài tập 
III/ Kiểm tra : HS nêu qui tắc, cơng thức tính diện tích hình trịn
IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
Hoạt động 1: Tìm diện tích hình trịn khi biết bán kính (BT1)
Yêu cầu HS tự làm 
Nhận xét sửa chữa 
* chốt : cách tính diện tích hình trịn khi biết bán kính
Hoạt động 2 : Tìm diện tích hình trịn khi biết chu vi (BT2)
Yêu cầu HS nêu cách tính
 Chấm vở
* Tổng kết bài : nhắc lại cách tính diện tích hình trịn khi biết bán kính, chu vi
Nhắc lại cách tính diện tích hình trịn khi biết bán kính
HS tự làm- sửa chữa
a)6 x 6 x 3,14 = 113,04(cm2)
b)0,35 x 0,35 x 3,14 = 0,38465(dm2)
Cá nhân suy nghĩ, nêu cách tìm : dựa vào chu vi tính bán kính
 R = C : 2 : 3,14
Nhận xét.
Tự giải vào vở- sửa chữa
 R = 6,28 : 2 : 3,14 = 1(cm)
1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2)
V/ Củng cố. Dặn dò :
 Nêu lại cách tính diện tích hình trịn khi biết chu vi
 Nhận xét chung tiết học
 Dặn HS : làm lại bài tập
 Chuẩn bị : Luyện tập chung.
Ngày soạn : 
Ngày dạy :	LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu : 
Biết tính chu vi, diện tích hình trịn và vận dụng để giải các bài tốn liên quan đến chu vi, diện tích của hình trịn
II/ Chuẩn bị:
GV : Com pa, bài tập, bảng phụ
HS : Com pa, bài tập
III/ Kiểm tra :
 Tính diện tích hình trịn cĩ đường kính là 8cm.
 IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
*Hoạt động 1: Ơn tập tính chu vi hình trịn 
 Bài tập 1) vẽ hình lên bảng- hướng dẫn nhận xét độ dài của sợi dây thép chính là tổng chu vi các hình trịn cĩ bán kính 7cm và 10cm
Bài 2) GV vẽ hình lên bảng – yêu cầu HS giải vào vở
Thống nhất kết quả.
-củng cố cách tính chu vi hình trịn
* Hoạt động 2 : ơn tập tính diện tích hình trịn 
BT3
GV vẽ hình lên bảng- hướng dẫn- yêu cầu làm vở- chấm vở
 Củng cố cách tính diện tích hình trịn
Đọc đề bài. Suy nghĩ, tự làm vào vở
 Nhận xét sửa chữa
Đọc đề, quan sát hình vẽ minh hoạ, 
Nêu cách làm. Tự làm vào vở
1 hs lên bảng trình bày bài giải
Nhận xét.
Đọc bài 3
HS làm vở - sửa chữa
Chiều dài hình chữ nhật là :
 7 x 2 = 14 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là :
 14 x 10 = 140 (cm2)
Diện tích của 2 nửa hình trịn :
 7 x 7 x 3,14 = 153,86 (cm2)
Diện tích hình đã cho là :
 140 + 153,86 = 293,86 (cm2)
 Đáp số : 293,86 cm2.
C/ Củng cố - dặn dị :
 Nhận xét chung tiết học
 Dặn HS : làm lại bài tập
 Chuẩn bị : giới thiệu biểu đồ hình quạt
Ngày soạn :	 
Ngày dạy :	GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
I/ Mục tiêu :
Bước đầu biết đọc, phân tích và xử lý số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt.
II/Chuẩn bị :
	GV :Phóng to biểu đồ SGK, com pa
 HS : Xem trước bài
III/ Kiểm tra :
 Cho bài tập yêu cầu HS lên bảng làm
IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
Hoạt động 1: Giới thiệu biểu đồ hình quạt.
Treo biểu đồ.
Nêu câu hỏi gợi ý để hs nhận xét.
+ Biểu đồ cĩ dạng hình gì ? được chia thành mấy phần ?
+ Trên mỗi phần của hình trịn ghi gì ?
Hướng dẫn đọc biểu đồ :
+ Biểu đồ nĩi về điều gì ?
Tỉ số % của từng loại là bao nhiêu ?
* Ví dụ 2) Đọc ví dụ 2- treo biểu đồ
 + Biểu đồ nĩi điều gì ?
 + Cĩ bao nhiêu % HS tham gia mơn bơi ?
 +Tổng số HS của cả lớp làbao nhiêu ?
 + Tính số HS tham gia mơn bơi ?
Chốt các đặc điểm của biểu đồ.
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài tập 1)Hướng dẫn HS làm phần a)
+ Nhìn biểu đồ chỉ số % HS thích màu xanh 
+ Tính số HS thích màu xanh theo tỉ số % khi biết tổng số HS của cả lớp 
 Chấm vở - nhận xét
Quan sát biểu đồ, nêu nhận xét các đặc điểm của biểu đồ.
Nghe bạn nhận xét, bổ sung
Quan sát biểu đồ ví dụ 2
Trả lời – nhận xét bổ sung
1 hs đọc đề.
HS làm vở sửa chữa 
a) 40 x 120 : 100 = 48 học sinh
 HS tự làm các phần b,c,d vào vở 
C/ Củng cố - dặn dị :
 Nêu đặc điểm của biểu đồ
 Nhận xét chung tiết học
 Dặn HS : xem lại bài – chuẩn bị : Luyện tập về tính diện tích

Tài liệu đính kèm:

  • doc20.doc