I/ Mục tiêu :
Biết tính chu vi hình trịn, tính đường kính của hình trịn khi biết chu vi của hình trịn đó
II/ Chuẩn bị :
- GV : Com pa, bảng phụ
- HS : com pa, xem trước bài
III/ Kiểm tra :
HS nu qui tắc, cơng thức tính chu vi hình trịn
Tính chu vi hình trịn cĩ bn kính l 3cm.
IV/ Hoạt động dạy học:
TUẦN 20 THỨ LỚP Bài Thứ 2 54 Luyện tập Thứ 3 54 Diện tích hình trịn Thứ 4 54 Luyện tập Thứ 5 54 Luyện tập chung Thứ 6 54 Giới thiệu biểu đồ hình quạt Ngày soạn : Ngày dạy : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Biết tính chu vi hình trịn, tính đường kính của hình trịn khi biết chu vi của hình trịn đĩ II/ Chuẩn bị : GV : Com pa, bảng phụ HS : com pa, xem trước bài III/ Kiểm tra : HS nêu qui tắc, cơng thức tính chu vi hình trịn Tính chu vi hình trịn cĩ bán kính là 3cm. IV/ Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trị Đchỉnh Hoạt động 1: ơn tập tính chu vi hình trịn (BT1 b, c) Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính chu vi hình tròn với bán kính r Yêu cầu HS làm vào vở Thống nhất kết quả. Hoạt động 2: Tính đường kính, bán kính khi biết chu vi hình trịn BT2 Muốn tính d hình tròn khi biết C ta làm như thế nào? Muốn tính r hình tròn khi biết C ta làm như thế nào? Chấm 1 số vở, Bài tập 3a) yêu cầu HS tự giải vào vở- chấm vở * Gv nhắc lại khắc sâu cách tính chu vi hình trịn Hs tự làm.Sửa chữa trên bảng Hs khác nhận xét Bài 2- HS đọc yêu cầu bài tập Vận dụng công thức chính và suy ra công thức phụ. 2, 3 hs nêu. Nhận xét, bổ sung. 1 hs lên ghi. Tự giải bài 2 vào vở- sửa chữa bảng lớp d = 15,7 : 3,14 = 5 (m) r = 18,84 : 2 : 3,14 = 3 (dm) Đọc yêu cầu bài tập HS giải vở- 1 HS giải bảng phụ- sửa chữa a) Chu vi của bánh xe đĩ là : 0,65 x 3,14 = 2,041 (m) V/ Củng cố - dặn dị : Nhắc lại cách tính d, r hình tròn khi biết chu vi. Dặn HS : xem lại bài – Chuẩn bị : diện tích hình trịn Nhận xét tiết học Ngày soạn : Ngày dạy : DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN I/ Mục tiêu : Biết quy tắc tính diện tích hình tròn. II/ Chuẩn bị : GV : Com pa, bảng phụ HS: hình tròn (bán kính 3 cm) / em. III/ Kiểm tra : Yêu cầu HS tính Tìm chu vi hình tròn biết r = cm. Tìm r, biết C = 18, 83 cm. Nhận xét. IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động thầy Hoạt động trị Đchỉnh Hoạt động 1: Nhận biết quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn. GV vẽ hình trịn lên bảng yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình trịn Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn (như SGK) Cho HS vận dụng cơng thức tính diện tích hình trịn cĩ bán kính là 2 dm * Kết luận : Khắc sâu cách tính diện tích hình trịn S=rxrx3,14 (s là diện tích hình trịn, ra là bán kính) Hoạt động 2: Thực hành giải tốn Bài tập 1a,b) yêu cầu HS vận dụng cơng thức tự giải Bài tập 2a,b) Thực hiện tương tự như bài tập 1 Nhận xét sửa chữa Bài tập 3) yêu cầu HS tự làm vào vở- 1 HS làm bảng phụ - Chấm vở - sửa chữa * Tổng kết bài : gv nhắc lại cơng thức tính diện tích hình trịn. Quan sát - nêu Nhiều hs nhắc lại quy tắc 1 HS lên bảng làm + nháp Hs tự làm -Đổi chéo vở. Sửa chữa trên bảng r = 12 : 2 = 6(cm) 6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2) b) r = 7,2 : 2 = 3,6(dm) 3,6 x 3,6 x 3,14 = 40, 6944 (dm2) 1 hs đọc đề. Lớp đọc thầm. Tự làm vào vở Diện tích của mặt bàn hình trịn là : 45 x 45 x 3,14 = 6358,5 ( cm2) V/ Củng cố - dặn dị : HS nhắc lại qui tắc tính diện tích hình trịn Dặn HS : Xem lại bài – Chuẩn bị tiết sau : luyện tập Nhận xét tiết học Ngày soạn : Ngày dạy : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Biết tính diện tích hình trịn khi biết : Bán kính của hình trịn Chu vi của hình trịn II/ Chuẩn bị : GV : Bảng phụ, bài tập HS : bài tập III/ Kiểm tra : HS nêu qui tắc, cơng thức tính diện tích hình trịn IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động thầy Hoạt động trị Đchỉnh Hoạt động 1: Tìm diện tích hình trịn khi biết bán kính (BT1) Yêu cầu HS tự làm Nhận xét sửa chữa * chốt : cách tính diện tích hình trịn khi biết bán kính Hoạt động 2 : Tìm diện tích hình trịn khi biết chu vi (BT2) Yêu cầu HS nêu cách tính Chấm vở * Tổng kết bài : nhắc lại cách tính diện tích hình trịn khi biết bán kính, chu vi Nhắc lại cách tính diện tích hình trịn khi biết bán kính HS tự làm- sửa chữa a)6 x 6 x 3,14 = 113,04(cm2) b)0,35 x 0,35 x 3,14 = 0,38465(dm2) Cá nhân suy nghĩ, nêu cách tìm : dựa vào chu vi tính bán kính R = C : 2 : 3,14 Nhận xét. Tự giải vào vở- sửa chữa R = 6,28 : 2 : 3,14 = 1(cm) 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2) V/ Củng cố. Dặn dò : Nêu lại cách tính diện tích hình trịn khi biết chu vi Nhận xét chung tiết học Dặn HS : làm lại bài tập Chuẩn bị : Luyện tập chung. Ngày soạn : Ngày dạy : LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu : Biết tính chu vi, diện tích hình trịn và vận dụng để giải các bài tốn liên quan đến chu vi, diện tích của hình trịn II/ Chuẩn bị: GV : Com pa, bài tập, bảng phụ HS : Com pa, bài tập III/ Kiểm tra : Tính diện tích hình trịn cĩ đường kính là 8cm. IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động thầy Hoạt động trị Đchỉnh *Hoạt động 1: Ơn tập tính chu vi hình trịn Bài tập 1) vẽ hình lên bảng- hướng dẫn nhận xét độ dài của sợi dây thép chính là tổng chu vi các hình trịn cĩ bán kính 7cm và 10cm Bài 2) GV vẽ hình lên bảng – yêu cầu HS giải vào vở Thống nhất kết quả. -củng cố cách tính chu vi hình trịn * Hoạt động 2 : ơn tập tính diện tích hình trịn BT3 GV vẽ hình lên bảng- hướng dẫn- yêu cầu làm vở- chấm vở Củng cố cách tính diện tích hình trịn Đọc đề bài. Suy nghĩ, tự làm vào vở Nhận xét sửa chữa Đọc đề, quan sát hình vẽ minh hoạ, Nêu cách làm. Tự làm vào vở 1 hs lên bảng trình bày bài giải Nhận xét. Đọc bài 3 HS làm vở - sửa chữa Chiều dài hình chữ nhật là : 7 x 2 = 14 (cm) Diện tích hình chữ nhật là : 14 x 10 = 140 (cm2) Diện tích của 2 nửa hình trịn : 7 x 7 x 3,14 = 153,86 (cm2) Diện tích hình đã cho là : 140 + 153,86 = 293,86 (cm2) Đáp số : 293,86 cm2. C/ Củng cố - dặn dị : Nhận xét chung tiết học Dặn HS : làm lại bài tập Chuẩn bị : giới thiệu biểu đồ hình quạt Ngày soạn : Ngày dạy : GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT I/ Mục tiêu : Bước đầu biết đọc, phân tích và xử lý số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt. II/Chuẩn bị : GV :Phóng to biểu đồ SGK, com pa HS : Xem trước bài III/ Kiểm tra : Cho bài tập yêu cầu HS lên bảng làm IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động thầy Hoạt động trị Đchỉnh Hoạt động 1: Giới thiệu biểu đồ hình quạt. Treo biểu đồ. Nêu câu hỏi gợi ý để hs nhận xét. + Biểu đồ cĩ dạng hình gì ? được chia thành mấy phần ? + Trên mỗi phần của hình trịn ghi gì ? Hướng dẫn đọc biểu đồ : + Biểu đồ nĩi về điều gì ? Tỉ số % của từng loại là bao nhiêu ? * Ví dụ 2) Đọc ví dụ 2- treo biểu đồ + Biểu đồ nĩi điều gì ? + Cĩ bao nhiêu % HS tham gia mơn bơi ? +Tổng số HS của cả lớp làbao nhiêu ? + Tính số HS tham gia mơn bơi ? Chốt các đặc điểm của biểu đồ. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1)Hướng dẫn HS làm phần a) + Nhìn biểu đồ chỉ số % HS thích màu xanh + Tính số HS thích màu xanh theo tỉ số % khi biết tổng số HS của cả lớp Chấm vở - nhận xét Quan sát biểu đồ, nêu nhận xét các đặc điểm của biểu đồ. Nghe bạn nhận xét, bổ sung Quan sát biểu đồ ví dụ 2 Trả lời – nhận xét bổ sung 1 hs đọc đề. HS làm vở sửa chữa a) 40 x 120 : 100 = 48 học sinh HS tự làm các phần b,c,d vào vở C/ Củng cố - dặn dị : Nêu đặc điểm của biểu đồ Nhận xét chung tiết học Dặn HS : xem lại bài – chuẩn bị : Luyện tập về tính diện tích
Tài liệu đính kèm: