Giáo án môn Toán học 5 - Tuần số 22

Giáo án môn Toán học 5 - Tuần số 22

LUYỆN TẬP

I/ Mục tiu :

- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

- Vận dụng để giải một số bài toán đơn giản

II/ Chuẩn bị :

- GV : Bi tập, bảng phụ

- HS : Bi tập

III/ Kiểm tra :

 HS nhắc lại cách thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật

 

doc 10 trang Người đăng hang30 Lượt xem 384Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học 5 - Tuần số 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22
THỨ
LỚP
Bài 
Thứ 2
54
Luyện tập
Thứ 3
54
Diện tích xung quanh và diện tích tồn phần hình lập phương
Thứ 4
54
Luyện tập 
Thứ 5
54
Luyện tập chung 
Thứ 6
54
Thể tích một hình 
Ngày soạn :	 
Ngày dạy : 
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : 
Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. 
Vận dụng để giải một số bài tốn đơn giản
II/ Chuẩn bị :
GV : Bài tập, bảng phụ
HS : Bài tập
III/ Kiểm tra : 
 HS nhắc lại cách thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật
 IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
Hoạt động 1: Ơn tập tính diện tích xung quanh và tồn phần hình hộp chữ nhật
Bài tập 1) Yêu cầu HS tự làm vào vở
Thống nhất kết quả – chốt cách tính diện tích xung quanh và tồn phần hình hộp chữ nhật
Hoạt động 2: Giải bài tốn cĩ lời văn (BT2)
 Hướng dẫn thực hiện
Chấm vở
HS nêu lại qui tắc tính- đọc nội dung bài tập 1
 Làm vở + sửa chữa bảng
Ví dụ bài 1a) 1,5m = 15dm
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật 
 (25 + 15) x 2 x 18 = 1440 (dm2)
Diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật 
 1440 + 25 x 15 x 2 = 2190 (dm2)
Đọc đề bài- tự giải vào vở - 1 HS giải bảng phụ - trình bày
8dm = 0,8m
Chu vi mặt đáy thùng :
( 1,5 + 0,6 ) x 2 = 4,2 (m)
Diện tích xung quanh thùng :
4,2 x 0,8 = 3,36 (m2)
 Diện tích mặt đáy thùng :
1,5 x 0,6 = 0,9 (m2)
Diện tích quét sơn của thùng :
3,36 + 0,9 = 4,26 (m2)
Đáp số : 4,26 m2.
V/ Củng cố - dặn dị :
 Nhận xét chung tiết học
 Dặn HS : Làm lại bài tập – Chuẩn bị : Diện tích xung quanh và diện tích tồn phần hình lập phương.
Ngày soạn :	 
Ngày dạy :
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương
I/ Mục tiêu :
 -Biết hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt 
Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương .
II/ Chuẩn bị :
GV : Hình lập phương khai triển, hình lập phương cĩ kích thước khác nhau
HS : Xem trước bài
III/ Kiểm tra :Yêu cầu HS giải : Tính diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 20dm, chiều rộng 1,5m, chiều cao 12dm
 IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
Hoạt động 1: Hình thành qui tắc.
GV cho HS xem các hình lập phương khác nhau, yêu cầu nhận xét
GV cho HS quan sát hình lập phương khai triển, yêu cầu HS dựa vào cách tính diện tích xung quanh, tồn phần hình hộp chữ nhật nêu cách tính diện tích xung quanh, tồn phần hình lập phương
*Chốt _ Ghi bảng.
Nêu VD: Tính diện tích xung quanh và tồn phần của hình lập phương có cạnh 5 cm.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1) Yêu cầu HS tự giải
Gọi 2 hs lên bảng.
Thống nhất kết quả.
Bài tập 2) 
 Yêu cầu HS giải vào vở - 1 HS giải bảng phụ
Quan sát mô hình nhận xét :Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 3 kính thước bằng nhau.
Quan sát- nêu cách tính diện tích xung quanh, tồn phần hình lập phương
Nhắc lại.
2 hs lên bảng làm.
Nêu kết quả. Nhận xét.
Tự làm vào vở
HS sửa chữa – nhận xét 
- HS giải vào vở - sửa chữa
 Diện tích xung quanh của hộp :
 (2,5 x 2,5 ) x 4 = 25 (dm2)
 Diện tích đáy hộp:
 2,5 x 2,5 = 6,25 (dm2)
 Diện tích bìa cần dùng:
 25 + 6,25 = 31,25(dm2)
 Đáp số : 31,25 dm2.
 V/ Củng cố - dặn dị :
 HS nêu cách tính diện tích xung quanh, tồn phần hình lập phương
 Dặn HS : Xem lại bài – chuẩn bị : Luyện tập
 Nhận xét tiết học.
Ngày soạn :	 
Ngày dạy :	
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
Biết tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương.
Vận dụng để tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phương trong một số trường hợp đơn giản.
II/ Chuẩn bị :
GV ; Bài tập , bảng phụ
HS : Bài tập
III/ Kiểm tra :
 Mời bạn nhắc lại công thức tính diện tích xung quanh và tồn phần của hình lập phương.
 Áp dụng : tính diện tích xung quanh và tồn phần của hình lập phương cĩ cạnh 7cm.
 IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
Hoạt động 1: Ơn tập tính diện tích xung quanh, tồn phần hình lập phương ( BT1)
Nhận xét sửa chữa
Chấm 1 số vở.
Thống nhất- chốt khắc sâu tính diện tích xung quanh và tồn phần của hình lập phương 
Hoạt động 2 : Vận dụng giải bài tốn cĩ liên quan. 
Bài tập 2) GV chuẩn bị các miếng bìa như SGK- Hướng dẫn HS giải
 Nhận xét sửa chữa
Bài tập 3)Yêu cầu quan sát hình SGK thi tìm nhanh
 Nhận xét- chốt ý : a) S , b) Đ , c) S , d) Đ
 * Tổng kết bài
Bài 1- Hs tự làm vào vở
1 HS lên bảng sửa chữa
Nhận xét bài làm trên bảng
 2m 5 cm = 2,05m = 205cm
 Diện tích xung quanh hình lập phương:
 (2,05 x 2,05 ) x 4 = 16,81 (m2)
 Diện tích tồn phần hình lập phương 
 (2,05 x 2,05 ) x 6 = 25,215 (m2)
 Đáp số : 16,81 (m2), 25,215 (m2)
Bài 2 : HS đọc đề
Nêu cách làm
Nhận xét gĩp ý – giải thích ( Hình 3,4 gấp được hình lập phương )
Bài 3 : HS đọc đề
 Quan sát nêu đáp án 
V/ Củng cố. Dặn dò :
 Nhận xét chung tiết học
 Dặn HS : xem lại bài – chuẩn bị : Luyện tập chung
Ngày soạn :	 
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu :
-Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
-Vận dụng để giải một số bài tập có yêu cầu tổng hợp liên quan đến các hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
II/ Chuẩn bị :
GV : Bài tập, bảng phụ
HS : Bài tập, xem trước bài
III/ Kiểm tra : HS nhắc lại qui tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
IV/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
Hoạt động 1: Củng cố qui tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật 
BT1
 Yêu cầu HS tự làm bài vào vở- chấm vở 
* Chốt qui tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật 
Hoạt động 2: Củng cố qui tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương 
BT3
Hướng dẫn HS tính nhanh diện tích xung quanh, tồn phần hình lập phương
Nhận xét : Cạnh gấp lên 3 lần thì diện tích xung quanh, tồn phần gấp lên 9 lần
Hướng dẫn tính cách khác
Bài 1 : HS nêu đề bài – nhắc lại qui tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật 
Chu vi mặt đáy hính hộp chữ nhật :
 (2,5 + 1,1 ) x 2 = 7,2 (m)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật 
 7,2 x 0,5 = 3,6 (m2)
Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
 2,5 x 1,1 = 2,75 (m2)
Diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật :
 3,6 + (2,75 x 2 ) = 9,1(m2)
 Đáp số : 9,1 m2.
Đọc đề.
Nêu cách làm – trình bày- nhận xét 
Nêu cách giải khác
V/ Củng cố - dặn dị :
 Nhận xét chung tiết học
 Dặn HS : làm lại bài tập- chuẩn bị : Thể tích của một hình.
Ngày soạn : 
Ngày dạy :
THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH
I/ Mục tiêu :
Cĩ biểu tượng về thể tích của một hình
Biết so sánh thể tích của 2 hình trong một số tình huống đơn giản
II/ Chuẩn bị :
GV :Khối lập phương có các kích thước khác nhau -Tranh vẽ minh hoạ
HS : Xem trước bài
III/ Kiểm tra :
 Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,5m, chiều cao 1,1m
 IV/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
Hoạt động 1: Hình thành biểu tượng về thể tích của một hình 
Nêu ví dụ 1,2,3 : trình bày như SGK, quan sát tranh SGK
 GV cho HS quan sát các hình lập phương và sắp xếp như SGK
 Yêu cầu HS nhận xét, so sánh thể tích của 2 hình
 Nhận xét – kết luận .
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài tập 1) Yêu cầu HS quan sát hình SGK
Bài tập 2 ) Yêu cầu quan sát hình SGK – tiến hành như Bài tập 1
HS quan sát nhận xét trên các mô hình.
Quan sát – sắp xếp
So sánh thể tích của 2 hình.
Bài 1: HS đọc quan sát- trả lời- nhận xét
 Hình A cĩ 16 hình lập phương nhỏ
 Hình B cĩ 18 hình lập phương nhỏ
 Hình B cĩ thể tích lớn hơn
Bài 2 : Quan sát trả lời- nhận xét 
 Hình A cĩ 45 hình lập phương nhỏ
 Hình B cĩ 26 hình lập phương nhỏ
Hình A cĩ thể tích lớn hơn hình B
V/ Củng cố - dặn dị :
 Nhận xét chung tiết học 
 Dặn HS : xem lại bài 
Chuẩn bị : Xăng- ti – mét khối, Đề - xi- mét khối.

Tài liệu đính kèm:

  • doc22.doc