Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
II/Chuẩn bị:
* HS: chuẩn bị bảng con, vở bài tập.
*GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.
III/KIỂM TRA BÀI CŨ:
Viết số đo độ dài dươi dạng số thập phân:
2m 65mm =.m 23km 4m =.km
5dm 4cm = .m 340m =.dam.
TUẦN 9 THỨ LỚP Bài Thứ 2 54 Luyện tập Thứ 3 54 Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Thứ 4 54 Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Thứ 5 54 Luyện tâp chung Thứ 6 54 Luyện tâp chung Ngày soạn: Ngày dạy: Toán (tiết 41): LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. II/Chuẩn bị: * HS: chuẩn bị bảng con, vở bài tập. *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/KIỂM TRA BÀI CŨ: Viết số đo độ dài dươi dạng số thập phân: 2m 65mm =.........m 23km 4m =..........km 5dm 4cm = ......m 340m =..............dam. IV/Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò B-Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học 2.Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. *KQ: a) 35,23m b) 51,3dm c)14,07m Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm . -Cho 1 HS nhận xét mẫu , GV hướng dẫn mẫu *KQ: 3,15m 2,34m 5,06m 3,4m Bài 3: Viết số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét. *KQ: a) 3,245km b) 5,034km c) 0,307km Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. *KQ: a) 12m 44cm c) 3km 450m -GV tổng kết chung. HS trao đổi làm bài vào vở. HS làm vở, nêu kết quả. -HS làm trên bảng và vở. -2HS làm trên bảng Lớp làm vở. -Lớp nhận xét V/Củng cố-dặn dò: Ôn: Viết đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân. -Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Ngày soạn: Ngày dạy: VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I/Mục tiêu: Giúp HS ôn: +Bảng đơn vi đo khối lượng. +Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lượng thường dùng. +Luyện viết đơn vị đo khối lượng dưới dạng số thập phân với các đơn vị đo khác nhau. II/Chuẩn bị: * HS: chuẩn bị bảng con. *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/ KIỂM TRA BÀI CŨ: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7,008km =......m 786,005m =.............cm 23400m =........km 4,09dam =.........m IV/Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động củatrò *HĐ 1: Bài mới: GV cho HS nhắc lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng. 1 tạ= tấn = tấn. 1kg =tấn = tấn 1kg=tạ = tạ. GV nêu ví dụ: viết số thập phân vào chỗ chấm: 5 tấn 132kg = tấn *HĐ 2:Thực hành Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a)5,562tấn b)3,014tấn c)12,006tấn d)0,500tấn. Bài 2: Viết các số đo dưới dạng số thập phân. a)Có đơn vị là kg. 2,050kg 45,023kg 10,003kg 0,500kg Bài 3: -Bài toán hỏi gì? -Bài toán cho biết gì? -Muốn tính số tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày, ta làm thế nào? Đáp số: 1,620 tấn 1 tạ= tấn = 0,1 tấn. 1kg =tấn = 0,001 tấn 1kg= tạ = 0,01 tạ. HS nêu cách làm: 5 tấn 132kg=5tấn=5,132 tấn Hs thảo luận trả lời tại chỗ. Hs làm vào vở và lên bảng. HS làm trên bảng và vở. HS trả lời. HS làm vở. HS thực hiện. V/Củng cố-dặn dò: Ôn: Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. -Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. Ngày soạn: Ngày dạy: Toán (tiết 43) VIẾT SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I/Mục tiêu: Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. II/Chuẩn bị: * HS: chuẩn bị bảng con, vở BT. *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/KIỂM TRA BÀI CŨ: Viết số đo dưới dạng số thập phân: 2kg4g =........kg 560kg =.............tấn 34g =.............yến 4tạ35kg =.........tạ IV/Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động củatrò A-Bài mới: *Giới thiệu bài, nêu y/c bài học *HĐ1:Ôn lại hệ thống đơn vị đo diện tích - Yêu cầu HS nêu quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề Choát – lần lượt ghi vào bảng đơn vị đo *Löu yù hs ñieåm khaùc nhau giöõa đơn vị ño ñoä daøi vaø dieän tích - GV ghi ví dụ 1 lên bảng - VD2 : tiến hành tương tự như VD1 * Nhận xét chốt quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích *HĐ2:Thực hành Bài 1/47: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a)0,56m2 b)17,23dm2 c)0,23dm2 d)2,05cm2 Bài 2/47: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a)0,1654ha b)0,5ha c)0,01km2 d)0,15km2 Hoïc sinh neâu ñôn vò ño diện tích ñaõ hoïc ( lôùnà beù, beù à lôùn ). - HS phân tích nêu cách làm như SGK HS mở sách. -Quan sát, nhận xét HS làm trên bảng và nhóm 2 V/Củng cố-dặn dò: Ôn: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Ngày soạn: Ngày dạy: Toán (tiết 44): LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: Biết vieát soá ño ñoä daøi, khoái löôïng, dieän tích döôùi daïng số thập phân. II/Chuẩn bị: * HS: chuẩn bị bảng con, vở BT. *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/KIỂM TRA BÀI CŨ: Viết vào chỗ chấm số thập phân thích hợp: 5dm 2 = ........m2 ; 345m2 = ............ha 5,235679km2 = ........a ; 789cm2 =...........m2 IV/Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động củatrò Bài mới: *Giới thiệu bài, nêu y/c bài học Hướng dẫn luyện tập: Bài 1/47: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 42,34m b) 56,29m c) 6,02m d) 4,352km Bài 2/47: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam. a)0,5kg b)0,347kg c) 1500kg Bài 3/47: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông. a) 7000000m2 b) 40000m2 c) 85000m2 a)0,30m2 b) 3m2 c)5,15m2 HS mở sách. HS làm trên bảng và vở. HS làm bài nhóm đôi vào vở. HS làm trên bảng và vở. V/Củng cố-dặn dò: Ôn: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Ngày soạn: Ngày dạy: Toán (tiết 45): LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: Biết vieát soá ño ñoä daøi, khoái löôïng , diện tích döôùi daïng số thập phân. II/Chuẩn bị: * HS: chuẩn bị bảng con. *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. III/KIỂM TRA BÀI CŨ: Víêt số đo dưới dạng số thập phân: 23m 43cm = .........m ; 2,6 tấn =..........kg 35dm2 =...............m2 ; 9,7ha =..........km2 IV/Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động củatrò A-Bài cũ: -Chấm vở bài tập, nhận xét chung B-Bài mới: *Giới thiệu bài, nêu y/c bài học Hướng dẫn luyện tập: Bài 1/48: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: a)3,6m b) 0,4m c)34,05m d)3,45m Bài 2/48: Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu) 0,502tấn; 0,021tấn; 2500kg Bài 3/48: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a)42,4dm b) 56,9cm c) 26,02m Bài 4/48: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 3,005kg b) 0,030kg c)1,103kg HS mở sách. HS làm bảng và vở. HS làm bảng phụ và vở. HS làm nhóm đôi vào vở. HS làm bài cá nhân vào vở. V/Củng cố-dặn dò: Ôn: Viết số đo dưới dạng số thập phân. -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Tài liệu đính kèm: