DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết được:
-Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt.
-Tính diện tích xung quanh và diện tích tòan phần của hình lập phương.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- M« h×nh HLP.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thø ba, ngµy 25 th¸ng 1 n¨m 2011 TOÁN: (107) 5A DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG I. MỤC TIÊU: - Biết được: -Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt. -Tính diện tích xung quanh và diện tích tòan phần của hình lập phương. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - M« h×nh HLP. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hç trî CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A- Bài cũ: + Hãy nêu một số đồ vật có dạng hình lập phương và cho biết hình lập phương có đặc điểm gì? + Nêu công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. * HS nhận xét và GV đánh giá. B- Bài mới: 1. Giới thiệu bài: DTXQ & DTTP hình lập phương 2.Giảng bài: * GV đưa ra mô hình trực quan. + Hình lập phương có đặc điểm gì giống và khác với hình hộp chữ nhật? + Có nhận xét gì về 3 kích thước của hình lập phương? + Hình lập phương có đủ đặc điểm của hình hộp chữ nhật không? +Yêu cầu HS dựa vào công thức tính Sxq và Stp của hình hộp chữ nhật để tìm ra công thức Sxq & Stp hình lập phương. +YC HS đọc lại ghi nhớ - GV ghi công thức lên bảng. Ví dụ 1: Gọi HS đọc trong SGK (trang 111) 3. Luyện tập: *Bài 1: HS đọc đề + Yêu cầu HS tự làm BT. + Nhận xét, chữa bài. +Muốn tính Sxq, Stp của hình lập phương ta làm ntn? *Bài 2: -HS đọc đề. + YC HS tự làm bài. + Nhận xét, chữa bài và yêu cầu giải thích cách làm C- Nhận xét - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Bài sau: Về nhà xem lại bài - Viên súc sắc, thùng các- tông, hộp phấncó 6 mặt, đều là hình vuông bằng nhau, có 8 đỉnh, 12 cạnh. - HS nêu công thức - HS quan sát. - HS so sánh và trả lời - Cdài = Crộng = Ccao - Có (Đặc biệt 3 kích thước = nhau) - Sxq hình lập phương = Stích 1 mặt nhân với 4. Stp = S tích 1 mặt nhân với 6. - HS nhắc lại - 1 HS + 1 HS làm bài trên bảng, lớp làm nháp. + HS nhận xét và chữa bài. - HS chữa bài. - 1 HS đọc. - HS làm bài. -HS tự làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp. DT XQ: 1,5 x1,5 x4 = 9 m2 DTTP: 1,5x1,5x 6 = 13,5 m2. - HS nêu lại quy tắc - 1 HS ®äc -1 HS làm bài b¶ng nhãm.Líp lµm vë. - Vì hộp không có nắp nên chỉ tính diện tích 5 mặt. DT ®Ó lµm chiÕc hép ®ã lµ: 2,5x 2,5 x 5 = 31,25 dm2. §¸p sè: 31,25 dm2
Tài liệu đính kèm: