Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tiết 142: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)

Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tiết 142: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)

TOÁN (143) 5A,B

 ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN (Tiếp theo)

I. MỤC TIÊU:

Biết viết số thập phân và một số phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm; viết các số đo dưới dạng số thập phân; so sánh các số thập phân.

- Làm các BT: Bài 1, bài 2, bài 3 , bài 4 và bài 5* dành cho HS khá giỏi.

II-Đồ dùng dạy học:

-Bảng nhóm.

III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 581Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tiết 142: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư, ngày 23 tháng 3 năm 2011
TỐN (143) 5A,B
 ƠN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
Biết viết số thập phân và một số phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm; viết các số đo dưới dạng số thập phân; so sánh các số thập phân.
Làm các BT: Bài 1, bài 2, bài 3 , bài 4 và bài 5* dành cho HS khá giỏi.
II-§å dïng d¹y häc:
-B¶ng nhãm.
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A-Bài cũ: 
-Ôn tập về số thập phân.
Nhận xét.
B- Dạy bài mới:
1-GV giíi thiƯu bµi vµ ghi ®Çu bµi lªn b¶ng.
2-HD néi dung bµi häc.
*Bài 1: 
-Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách chuyển số thập phân thành phân số thập phân.
Chuyển số thập phân ra dạng phân số thập phân.
Chuyển phân số ® phân số thập phân.
Nêu đặc điểm phân số thập phân.
Ở bài 1b em làm sao?
-Còn cách nào khác không?
- GV cho HS tự làm bài. Sau đĩ, GV chữa bài.
*Bài 2: 
-GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại cách đổi số thập phân thành tỉ số phần trăm và ngược lại? 
Yêu cầu viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm và ngược lại.
Yêu cầu thực hiện cách làm.
*Bài 3:
-GV cho HS tự làm bài. Sau đĩ, GV chữa bài.
Tương tự bài 2.
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách đổi: hçn số thành phân số , hçn số thành phân số thành số thập phân?
Nêu yêu cầu đối với học sinh.
Hçn số ® phân số ® số thập phân.
1giờ = giờ = > 1,2 giờ.
Hçn số ® PSTP = > STP.
1giờ = 1giờ = > 1,2 giờ.
Chú ý: Các phân số thập phân có tên đơn vị ® nhớ ghi tên đơn vị.
 *Bài 4:
-GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách so sánh số thập phân rồi xếp.
*Bài 5 : 
-GV cho HS tự làm bài. Sau đĩ, GV chữa bài.
5. Tổng kết – dặn dò:
Chuẩn bị: “Ôn tập về độ dài và đo độ dài”.
- Nhận xét tiết học.
- 4 học sinh thùc hiƯn YC cđa GV.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Thực hiện.
Nhận xét.
Phân stp là phân số có mẫu số 10, 100, 1000
Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để tìm mẫu số 10, 100, 1000
Lấy tử chia mẫu ra số thập phân rồi đổi số thập phân ra phân số thập phân.
- Làm vở:
a) 0,3 = ; 0,72 = ; 1,5 = ; 
9,347 = 
b) = ; = ; = ; = 
Đọc đề bài.
-Thực hiện.
Viết cách làm trên bảng.
	7,35 = (7,35 ´ 100)% = 735%
Nhận xét.
a) 0,5 = 0,50 = 50%
 8,75 = 875%
b) 5% = 0,05
 625% = 6,25
Học sinh nhắc lại.
-Đọc đề bài.
Thực hiện nhóm đôi.
Nêu kết quả, các cách làm khác nhau.
- Làm vở:
a) giờ = 0,5 giờ; giờ = 0,75 giờ; phút = 0,25 phút
b) m = 3,5 m; km = 0,3 km;
 kg = 0,4 kg
- 1 HS Làm bảng phơ: líp lµm nh¸p.
a) 4,203; 4,23; 4,5; 4,505
b) 69,78; 69,8; 71,2; 72,1
- Làm bảng:
Viết 0,1 <  < 0,2 thành 0,10 << 0,20. Số vừa lớn hơn 0,10 vừa bé hơn 0,20 cĩ thể là 0,11; 0,12;; 0,19; Theo yêu cầu của bài chỉ cần chọn một trong các số trên để viết vào chỗ chấm. Vậy: 0,1 < 0,15 < 0,2. 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan (143).doc