Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tiết 99: Luyện tập chung

Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tiết 99: Luyện tập chung

Toán (99) 5A,B

LUYỆN TẬP CHUNG

I-Môc tiªu:

- Biết tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để giải các bài tốn liên quan đến chu vi, diện tích của hình tròn.

- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.

II: Đồ dùng dạy học:

- Bảng nhóm.

III-Các hoạt động dạy- Học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tiết 99: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm, ngày 13 tháng 1 năm 2011
Toỏn (99) 5A,B
LUYỆN TẬP CHUNG
I-Mục tiêu: 
- Biết tớnh chu vi, diện tớch hỡnh trũn và vận dụng để giải cỏc bài tốn liờn quan đến chu vi, diện tớch của hỡnh trũn.
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
II: Đồ dùng dạy học: 
Bảng nhóm.
III-Các hoạt động dạy- Học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
A- Kiểm tra bài cũ: 
- GV gọi HS lờn giải bài tập, nhận xột việc chuẩn bị bài ở nhà.
- Nờu cụng thức, quy tắc tớnh chu vi hỡnh trũn?
B- Dạy bài mới:
 1-Giới thiệu bài.
 2- HD HS làm bài tập.
*Bài 1:
H: Muốn tớnh chu vi của hỡnh trũn ta làm thế nào?
- GV chữa chung
*Bài 2:
- GV gọi HS đọc đầu bài.
-YC HS tự làm bài tập.
- GV chấm một số bài và chữa:
*Bài 3: 
-GV vẽ hình lên bảng.
H: Diện tớch hỡnh cần tỡm bằng tổng diện tớch hỡnh nào?
- Yờu cầu HS làm bài.
-GV chấm chữa.Củng cố cách tính chu vi và diện tích hình tròn.
3. Củng cố, dặn dũ:
- Hệ thống kĩ năng, kiến thức bài.
- GV tổng kết tiết học.
- 2 HS lờn bảng làm bài tập 2 
- Cả lớp nhận xột, sửa sai.
- HS nờu, HS khỏc nhận xột.
- HS làm bài rồi chữa bài.
Bài giải:
Chu vi hỡnh trũn nhỏ:
7 x 2 x 3,14 = 43,96(cm)
Chu vi hỡnh trũn lớn:
10 x 2 x 3,14 = 62,8(cm)
 Độ dài sợi dõy:
43,96 + 62,8 = 106,76(cm)
 Đỏp số: 106,76cm
-1 HS đọc.
-2 HS làm bảng nhóm, lớp làm vào vở.
Bài giải:
 Chu vi hỡnh trũn lớn:
 (15 + 60) x 2 x 3,14 = 471(cm)
 Chu vi hỡnh trũn nhỏ:
 60 x 2 x 3,14 = 376,8(cm)
Chu vi hỡnh trũn lớn dài hơn hỡnh trũn bộ: 471 – 376,8 = 94,2(cm)
 Đỏp số: 94,2cm
- HS đọc đề.
- 1 HS làm trờn bảng. Cả lớp làm vào vở
- HS nx, chữa :
Bài giải:
Chiều dài hỡnh chữ nhật:
7 x 2 = 14(cm)
Diện tớch hỡnh chữ nhật:
10 x 14 = 140(cm)
Diện tớch của hai nửa hỡnh trũn:
7 x 7 x 3,14 = 153,86(cm2)
Diện tớch hỡnh đó cho:
140 + 153,86 = 293,86(cm2)
 Đỏp số: 293,86cm2

Tài liệu đính kèm:

  • docToan (99).doc