TIẾT 71 Ngày dạy: / /
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Giúp HS biết :
- Chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn.
*HSKG làm thêm BT1d; BT2b,c; BT4.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
TIẾT 71 Ngày dạy: / / LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp HS biết : - Chia một số thập phân cho một số thập phân. - Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn. *HSKG làm thêm BT1d; BT2b,c; BT4. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. -GV ghi bảng : Tìm x biết : a) x x 1,6 = 86,4 b) 32,68 x x = 99,3472 - Gọi 2 HS lên bảng làm bài + cả lớp theo dõi nhận xét. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV ghi tựa bảng : Luyện tập. b.Hướng dẫn luyện tập. * Bài 1. (*HSG làm thêm 1d) - Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - Cho HS làm bào bảng con. - Nhận xét. Bài 2. - Gọi 1 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - Cho 3 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở. * HSKG làm thêm BT2b.c. - Nhận xét ghi điểm. Bài 3. - Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - Cho 1 HS làm vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở. - Chấm 5 tập. - Nhận xét. **Bài 4. HSKG làm thêm. - Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề. - Cho 1 HS lên bảng làm bài + cả lớp làm vào vở. - Nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố – dặn dò. - Về xem lại bài, chuẩn bị bài "Luyện tập chung". - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp -1 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề. - HS làm bài vào bảng con. -1 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề. -3 HS làm vào bảng phụ cả lớp làm vào vở. Trình bày : x x 1,8 = 72 x = 72 : 1,8 = 40 **b) x x 0,34 = 1,19 x 1,02 x x 0,34 = 1,2138 x = 1,2138 : 0,34 = 3,57 **c) x x 1,36 = 4,76 x 4,08 x x 1,36 = 19,4208 x = 19,4208 : 1,6 x = 14,28 -1 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề. -1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở. Bài giải 1 lít dầu hỏa nặng : 3,952 : 5,2 = 0,76 (kg) Số lít dầu hỏa có : 5,32 : 0,76 = 7 (l) Đáp số : 7 l -1 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - Lắng nghe GV hướng dẫn. -1 HS lên bảng làm bài + cả lớp làm vào vở. - HS đọc số dư 218 : 3,7 = 58,91 (dư 0,033). TIẾT 72 Ngày dạy: / / LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Giúp HS biết : - Thực hiện các phép tính với số thập phân - So sánh các số thập phân - Vận dụng để tìm x. *HSKG làm thêm BT1d, BT2 cột 2, BT3, BT4b,d II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. - GV ghi bảng :Tính giá trị của biểu thức. a) 8,31 – (64,784 + 9,999) : 9,01 b) 62,92 : 5,2 – 4,2 x (7 – 6,3) x 3,67 - Gọi 2 HS lên bảng làm bài + cả lớp theo dõi nhận xét. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV ghi tựa bảng : Luyện tập chung. b. Hướng dẫn luyện tập. Bài 1.(HSKG làm thêm BT1d) - Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - Gọi HS nhắc lại cách đổi phân số thập phân thành số thập phân. -Cho 2 HS làm vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở. -Nhận xét. Bài 2.(* HSKG làm thêm BT2 cột 2) - Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - GV làm mẫu. - 2 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở. - Chấm 5 tập. - Nhận xét ghi điểm. **Bài 3. HSKG làm thêm - Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - Gọi 3 HS lên bảng làm bài + cả lớp làm vào vở. - Chấm 5 tập. -Nhận xét. Bài 4. HSKG làm thêm BT4b,d. - Gọi 1 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - Gọi 2 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở. - Nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố – dặn dò. - Về xem lại bài, chuẩn bị bài "Luyện tập chung" - 2HS làm bảng lớp - 1 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - HS nhắc lại cách đổi phân số thập phân thành số thập phân. - 2 HS làm vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở. - 1 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề. - 2 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở. - Trình bày. - Nhận xét. - 1 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - 3 HS lên bảng làm bài + cả lớp làm vào vở. - Trình bày : - Kết quả làm bài : 6,251 : 7 = 0,89 (dư 0,021) 33,14 : 58 = 0,57 (dư 0,08) 375,23 : 69 = 5,43 (dư 0,56) -1 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - 2 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở. a) 0,8 x x = 1,2 x 10 0,8 x x = 12 x = 12 : 0,8 x = 15 **b) 210 : x = 14,92 – 6,52 210 : x = 8,4 x = 210 : 8,4 x = 25 c)25 : x = 16 : 10 25 : x = 1,6 x = 25 : 1,6 x = 15,625 **d) 6,2 x x = 43,18 + 18,82 6,2 x x = 62 x = 62 : 6,2 x = 10 TIẾT 73 Ngày dạy: / / LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Giúp HS biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn. *HSKG làm thêm BT1d; BT2b; BT3 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. - GV ghi bảng : Tìm x a) 9,5 x x = 47,4 + 24,8 b) x : 8,4 = 47,04 – 29,75 - Gọi 2 HS lên bảng làm bài + cả lớp theo dõi nhận xét. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV ghi tựa bảng : luyện tập chung. b. Hướng dẫn luyện tập. Bài 1. (*HSG làm thêm 1d) - Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - Cho HS làm bài vào bảng con. - Nhận xét. Bài 2. (*HSG làm thêm 2b) - Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề. - 2 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở. - Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ? - Chấm 5 tập. - Nhận xét. Bài 3. - Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề. - Gọi 1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở. - Chấm 5 tập. **Bài 4. (*HSG làm thêm) - Gọi 1 HS đọc đề + xác địnhy/c đề. - Cho 3 HS làm vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở. - Chấm 5 tập. -Nhận xét. 4. Củng cố dặn dò. - Về xem lại bài, chuẩn bị bài "Tỉ số phần trăm". - 2 HS lên bảng làm bài + cả lớp theo dõi nhận xét. - Nhận xét. - 1 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề. - HS làm bài vào bảng con. - 1 HS đọc đề + xác định y/c đề. - 2 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở. - HS nêu. a) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 = 55,2 : 2,4 – 18,32 = 23 – 18,32 = 4,68 **b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32 = 8,64 : 4,8 + 6,32 = 1,8 + 32 = 8,12 - 1 HS đọc đề + xác định y/c đề. - 1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở. Bài giải Thời gian động cơ đó chạy hết 120 l dầu : 120 : 0,5 = 240 (giờ) Đáp số : 240 giờ - 1 HS đọc đề + xác định y/c đề. - 3 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở. - Trình bày : a) x – 1,27 = 13,5 : 4,5 x – 1,27 = 3 x = 3 + 1,27 x = 4,27 b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 x + 18,7 = 20,2 x = 20,2 – 18,7 x = 1,5 c) x x 12,5 = 6 x 2,5 x x 12,5 = 15 x = 15 : 12,5 x = 1,2 TIẾT 74 Ngày dạy: / / TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU: - Giúp HS bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm. - Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. *HSKG làm thêm BT3 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. -Hình vẽ 100 ô vuông (1 ô = 1m2), tô đậm 25 ô. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. -G V ghi bảng : Đặt tính rồi tính. a) 216,72 : 4,2 ; 315 : 2,5 b) 693 : 42 ; 77,04 : 21,4 - Gọi 2 HS lên bảng làm bài + cả lớp theo dõi nhận xét. - Nhận xét ghi điểm. -Nhận xét chung. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV ghi tựa bảng : Tỉ số phần trăm. b. Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm (xuất phát từ khái niệm tỉ số) Ví dụ 1. - GV nêu ví dụ 1 trong SGK - GV yêu cầu HS tìm tỉ số của điện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa. - GV đính hình vẽ, yêu cầu HS quan sát hình vẽ và vừa chỉ vào hình vẽ vừa giới thiệu : + Diện tích vườn hoa là 100 m2. + Diện tích trồng hoa hồng là 25 m2. + Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa là . + Ta viết = 25% đọc là hai mươi lăm phần trăm. + Ta nói : Tỉ số phần trăm của diện tích trồng hoa hồng và diện tích và diện tích vườn hoa là 25% hoặc diện tích trồng hoa hồng chiếm 25% diện tích vườn hoa. - GV cho HS đọc và viết 25%. Ví dụ 2. - GV nêu ví dụ 2 trong SGK. - GV yêu cầu HS tính tỉ số giữa số HS giỏi và số HS toàn trường. - GV : Hãy viết tỉ số giữa số HS giỏi và số HS toàn trường dưới dạng số thập phân. - Hãy viết tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm. -Vậy số HS giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số HS toàn trường ? - GV giảng : Tỉ số phần trăm 20% cho ta biết cứ 100 HS trong trường thì có 20 em HS giỏi. - GV yêu cầu HS giải thích các tỉ số phần trăm sau : +Tỉ số giữa số cây còn sống và số cây được trồng là 92% -Tỉ số HS nữ chiếm 52% số HS toàn trường ? -Số HS lớp 5 chiếm 28% số HS toàn trường? Luyện tập. Bài 1. - Gọi 1 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - GV hướng dẫn mẫu : - Cho HS làm vào bảng con. Bài 2. - Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - GV hướng dẫn HS lập tỉ số của 95 và 100, viết thành tỉ số phần trăm. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài + cả lớp làm bài vào vở. - Chấm 5 tập. - Nhận xét. **Bài 3. (*HSG làm thêm 1d) - Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề. - 1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở. 4. Củng cố –dặn dò. - Về xem lại bài, chuẩn bị bài "Giải toán về tỉ số phần trăm" - 2 HS lên bảng làm bài + cả lớp theo dõi nhận xét. - Nhận xét. - HS lắng nghe và tóm tắt bài toán. - HS đọc và viết 25%. -Tỉ số này cho biết cứ trồng 100 thì có 92 cây còn sống được. -Tỉ số này cho biết cứ 100 HS của trường thì có 52 em HS nữ. -Tỉ số này cho ta biết cứ 100 HS của trường thì có 28 em là HS lớp 5. - 1 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - HS làm bài vào bảng con. -1 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề. -1 HS lên bảng làm bài + cả lớp làm vào vở. Bài giải Tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm là: 95 :100 = = 95% Đáp số :95 % - 1 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở. Bài giải a)Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số cây trong vườn là: 540 : 1 000 = = 54% b)Số cây ăn quả trong vườn là: 1 000 – 540 = 460 (cây) Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vườn là: 460 : 1 000 = = 46% Đáp số : a) 54% ; b) 46% TIẾT 75 Ngày dạy: / / GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I.MỤC TIÊU. Giúp HS : -Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. -Giải được các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số. *HSG làm thêm BT2c; II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC . HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định. 2.Kiểm tra. 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn giải toán về tỉ số phần trăm. *Giới thiệu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600. GV đọc ví dụ, ghi tóm tắt lên bảng : Tóm tắt Số HS toàn trường : 600 Số HS nữ : 315 -GV y/c HS thực hiện : + Viết tỉ số giữa số HS nữ và số HS toàn trường. + Hãy tìm thương của 315 : 600 +Hãy nhân 0,525 với 100 rồi lại chia cho 100. +Hãy viết 52,5 : 100 thành tỉ số phần trăm. -GV nêu :Các bước trên chính là các bước chúng ta đi tìm tỉ số phần trăm giữa số HS nữ và số HS toàn trường. Thông thường ta viết gọn cách tính như sau : 315 : 600 = 0,525 = 52,5% -Em hãy nêu lại các bước tìm tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600 ? *Hướng dẫn giải bài toán về tỉ số phần trăm. -GV nêu bài toán + Giải thích : Khi 80 kg nước biển bốc hơi hết thì thu được 2,8 kg muối. -Muốn tìm tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển ta làm sao ? Bài giải Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển là : 2,8 : 80 = 0,035 = 3,5% Đáp số : 3,5% c.Luyện tập. Bài 1. -Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề. - GV làm mẫu :0,57 = 57% -Cho HS làm bài miệng. Bài 2. (*HSG làm thêm 2c) -Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề. - GV làm mẫu : 19 : 30 = 0,6333 = 63,33% -Chấm 5 tập. -Nhận xét – Ghi điểm. Bài 3. -Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề. -Chấm 5 tập. -Nhận xét – Ghi điểm. 4.Củng cố –dặn dò : -Về xem lại bài. -Chuẩn bị : " Luyện tập " -Lắng nghe. -Lắng nghe. -HS làm và nêu kết quả của từng bước : -Tỉ số giữa số HS nữ và số HS toàn trường là : 315 : 600. 315 : 600 = 0,525 0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100 52,5% -Tìm thương của 315 và 600. -Nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải. -HS nêu. -1 HS đọc đề + 1 HS xác định y/c đề. -HS làm bài miệng. -1 HS đọc đề + 1 HS xác định y/c đề. -Cả lớp làm bài vào vở + 1 HS làm bài vào bảng phụ. -Trình bày. b.45 : 61 = 0,7377 = 73,77% *c.1,2 : 26 = 0,4615 = 46,15% -Nhận xét. -1 HS đọc đề + 1 HS xác định y/c đề. -Cả lớp làm bài vào vở + 1 HS làm bài vào bảng phụ. -Trình bày. Bài giải Tỉ số phần trăm của số HS nữ và số HS cả lớp là : 13 : 25 = 0,52 = 52% Đáp số : 52% -Nhận xét.
Tài liệu đính kèm: