Giáo án Toán lớp 5 - Kì I - Bài 44: Luyện tập

Giáo án Toán lớp 5 - Kì I - Bài 44: Luyện tập

LUYỆN TẬP



A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 Giúp học sinh :

 Nắm vững cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân trong các trường hợp đơn giản .

 Luyện kĩ năng viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.

B . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 Bảng phụ ghi nội dung bài tập 4.

C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

I. Kiểm tra bài cũ .

 Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .

 Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh .

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Kì I - Bài 44: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN : Bài 41
LUYỆN TẬP 
š&›
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 Giúp học sinh :
Nắm vững cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân trong các trường hợp đơn giản .
Luyện kĩ năng viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
B . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ ghi nội dung bài tập 4.
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I. Kiểm tra bài cũ .
Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .
 Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh .
II . Bài mới :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài .
2. Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1 
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm bài .
- Giáo viên gọi học sinh chữa bài của bạn trên bảng lớp , sau đó nhận xét và cho điểm học sinh .
Bài 2 
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc đề bài .
- Giáo viên hướng dẫn mẫu .
 315cm = 3,15m.
Cách làm : 
315cm = 300cm + 15cm = 3m15cm. 
- Nêu sự khác biệt trong 2 cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân ở bài 1 và bài 2 .
* Lưu ý : Về mặt kĩ thuật , để viết nhanh các số đo độ dài dưới dạng số thập phân ta có thể dựa vào đặc điểm : Mỗi đơn vị đo độ dài ứng với một chữ số trong số đo độ dài . Phân tích 315 cm ta được :
 1 3 5
 m .dm cm
Vậy 315cm = 3,15m .
Bài 3 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài trước lớp .
- Giáo viên nhắc lại cách làm bài tập 3 tương tự như cách làm bài tập 1 , sau đó yêu cầu học sinh làm bài .
- 1 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập .
a . 35m23cm = = 35,23 m 
b . 51m 3cm = = 51,3 dm 
c . 14m7cm = = 14,07 m 
- 1 học sinh chữa bài của bạn . học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở chéo để kiểm tra bài lần nhau .
- 1 học sinh đọc yêu cầu của đề bài trước lớp .
- Nghe giáo viên hướng dẫn .
- 1 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập .
 234cm = 200cm +34cm = 2m34cm 
= = 2,34m
506cm=500cm + 6cm = 5m6cm
= =5,06m
34dm = 30dm + 4dm = 3m4dm
= = 3,4m
- 1 Học sinh đọc đề bài trước lớp 
- 1 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập .
Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
3 km 245 m = . Km .
 A. 32,45 
 B . 3,0245 
 C . 3,245 .
3km245m = km = 3,245km . Vậy chọn C
b . 5 km 34 m =.. km 
 A . 5,034 
 B . 5,304 
 C . 5,340
5km34m = km = 5,034km . Vậy chọn A.
c . 307m =  km 
 A . 3,070 
 B . 0,307 
 C . 0,370
307m = km = 0,307km . Vậy chọn B.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng .Sau đó nhận xét và cho điểm học sinh .
Bài 4 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài .
Yêu cầu học sinh thảo luận để tìm cách giải phần a, c .
- Cho học sinh phát biểu ý kiến trước lớp .
Giáo viên nhận xét cách học sinh đưa ra , sau đó hướng dẫn theo cách mà SGK đã trình bày hoặc cho học sinh có cách làm như SGK trình bày lại trước lớp .
- Yêu cầu học sinh làm tiếp những phần còn lại .
- Giáo viên chữa bài và yêu cầu học sinh tự kiểm tra lại làm bài của mình hoặc kiểm tra lần nhau .
- Học sinh nhận xét đúng / sai ( nếu sai thì sửa lại cho đúng ) , học sinh cả lớp đổi vở để kiểm tra bài của nhau .
- Học sinh đọc thầm đề bài trong SGK .
- HS trao đổi và tìm cách làm bài .
- Một số học sinh trình bày cách làm bài của mình .
- Học sinh cả lớp theo dõi bài làm mẫu phần a,c. 
- Học sinh làm bài :
a) 
b) 7,4dm= dm=7dm4cm.
c) 3,45km = km= 3km450m
d) 34,3km= km 
= 34km300m =34300m
III. Củng cố dặn dò 
 Giáo viên nhận xét tiết học ,dặn dò học sinh về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện thêm .
IV. Bài tâp hướng dẫn luyện thêm 
 Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 345cm =  m b) 35dm =  m
 678cm = m 34dm = m
 234mm = .dm 92cm = .dm 
 356mm = dm 12mm = .cm 

Tài liệu đính kèm:

  • doc41. TO￁N LUYỆN TẬP T2 T9.doc