Tiết 6: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- HSKG làm bài 4; bài 5
II. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY - HỌC.
Ngày dạy: / / 20 Tiết 6: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân. - HSKG làm bài 4; bài 5 II. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY - HỌC. HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. - Gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của bài trước. 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. - Nhận xét bài làm của HS 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV ghi tựa bảng: Luyện tập. b. Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: - GV vẽ tia số lên bảng . - Gọi 1 HS lên bảng làm. Bài 2: - Gọi Hs đọc đề +xác định yêu cầu đề. -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - Cho 1 HS làm bài bảng phụ + HS dưới lớp làm vào vở. -1HS làm bài bảng phụ + HS dưới lớp làm vào vở. -Gọi HS nêu cách chuyển từng phân số thành phân số thập phân. -HS nêu. Bài 3: Gọi Hs đọc đề +xác định yêu cầu đề. -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -HS làm vào vở. *Bài 4: (HSKG) Gọi HS đọc đề +xác định yêu cầu đề. -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - GV gọi HS nêu cách làm. - Gọi 1HS làm bài vào bảng phụ. - HS dưới lớp làm vào vở. *Bài 5: (HSKG) Gọi HS đọc đề +xác định yêu cầu đề. -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. - Cho HS nêu tóm tắt rồi giải bài toán. Tóm tắt HS giỏi toán : : HS ? HS giỏi TV : : HS ? Cả lớp : 30 HS - Cho HS giải vào vở + 1 HS làm bài vào bảng phụ. Bài giải Số HS giỏi toán của lớp đó : 30 : 10 x 3 = 9 (HS) Số HS giỏi TV của lớp : - Chấm 5 tập. 30 : 10 x 2 = 6 (HS) - Nhận xét. Đáp số : 9 HS giỏi toán 6 HS giỏi tiếng Việt 4. Củng cố: - Yêu cầu HS nêu lại cách quy đồng mẫu số của hai phân số. 5. Nhận xét – dặn dò. - Chuẩn bị bài:"Ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số". Ngày dạy : / / 20 Tiết 7: ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: - Giúp HS: Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số. - HSKG làm bài 2c II. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY - HỌC HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. - GV cho bài tập, gọi 2 HS lên bảng + cho cả lớp làm vào vở nháp. -Nhận xét – Ghi điểm. - Nhận xét chung. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV ghi tựa bảng : b. Phát triển các hoạt động : Hoạt động 1: Ôn tập về phép cộng và phép trừ hai phân số : - GV HD HS nhớ lại để nêu được cách thực hiện phép cộng, phép trừ hai phân số cùng mẫu số. - GV nêu ví dụ, gọi HS nêu cách tính và lên bảng tính, cả lớp làm nháp. - Cho HS nhắc lại quy tắc. - HD HS ôn tập tiếp cộng, trừ 2 phân số khác mẫu số. - GV nêu ví dụ, gọi HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm nháp. - GV gợi ý cho HS tự nêu nhận xét chung về cách thực hiện phép cộng, phép trừ 2 phân số khác mẫu số. - GV tóm tắt chung, ghi bảng ; cho HS phân biệt và nhắc lại. Hoạt động 2: HD HS thực hành. Bài 1: Gọi Hs đọc đề +xác định yêu cầu đề. -Cho HS làm bài bảng con. Bài 2 (a,b): Gọi Hs đọc đề +xác định yêu cầu đề. - Cho HS làm bài vào vở rồi HD HS chữa bài. *Bài 2 (c): HSKG làm - GV gợi ý HS tính như tính giá trị biểu thức. Bài 3: Gọi Hs đọc đề +xác định yêu cầu đề. - Yêu cầu HS tự giải vào vở. - Chấm 5 tập. - Nhận xét. 4. Củng cố. -Yêu cầu HS nêu lại cách cộng (hoặc trừ) 2 phân số cùng mẫu số và khác mẫu số . 5. Nhận xét – dặn dò : - Xem lại bài. - Chuẩn bị bài : “Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số” -HS thực hiện theo yêu cầu của GV -Viết các phân số sau thành phân số thập phân : -Nhận xét. -Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số. Ví dụ : - -Muốn cộng (hoặc trừ)hai phân số cùng mẫu số ta cộng (hoặc trừ) các tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số của hai phân số. Ví dụ : -- -Ta quy đồng mẫu số 2 phân số đó rối thực hiện tính cộng (hoặc trừ ) như các phân số cùng mẫu số. -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -HS làm bài bảng con. -- -- -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -HS làm bài vào vở + 1 HS làm bài vào bảng phụ. a) 3+ b) 4 - c) 1-( -HS đọc đề + xác định yêu cầu đề. -HS làm vào vở. Bài giải: Phân số chỉ tổng số bó đỏ và xanh là: (số bóng) Phân số chỉ số bóng vàng : (số bóng) Đáp số : hộp bóng. Ngày dạy : / / 20 Tiết 8: ÔN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU . - Giúp HS: Biết thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số. - HSKG làm bài 1 (cột 3, 4); bài 2d. II. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY - HỌC. HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1. Ổn định . 2. Kiểm tra. - Gọi 3 HS lên bảng, cho HS thực hiện cộng (hoặc trừ) 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. - Nhận xét. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: - GV ghi tựa bảng. Phép nhân và phép chia hai phân số. Bài 1: - GV ghi bảng . - Gọi 1 HS lên bảng làm - HS dưới lớp làm vào vở. - Muốn nhân hai phân số với nhau ta làm sao? Phép chia hai phân số. - GV ghi bảng : - Gọi 1 HS lên bảng – HS dưới lớp làm vào bảng con. - Muốn thực hiện phép chia 1 phân số cho 1phân số ta làm sao? Luyện tập. Bài 1: Cột (1,2): - Gọi 2 HS lên bảng – HS dưới lớp làm vào vở. *Bài 1: Cột (3,4) HSKG làm *Bài 2: (a,b,c) -HS đọc yêu cầu. -Gọi 3Hs lên bảng – HS dưới lớp làm vào vở. *Bài 2: (d) HSKG làm Bài 3: - 1 HS đọc đề. - GV hướng dẫn. - HS làm vào vở. - Gọi 1 HS lên bảng giải. 4. Củng cố. - Yêu cầu HS nêu lại phép nhân và chia hai phân số . 5. Nhận xét – dặn dò. - Chuẩn bị bài " Hỗn số ". Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số . -Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân tử số, mẫu số nhân mẫu số -Ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. Cột (1,2) a) ; b) 4 x 3 : x 2 = 6 Cột (3,4) a) ; b) 2. (a,b,c) a) b) = c) 2. (d) d) = Bài giải Diện tích tấm bìa là: (m2 ) Chia tấm bìa thành 3 phần bằng nhau, diện tích của mỗi phần là: (m2) Đáp số : (m2) Ngày dạy : / / 20 Tiết 9: HỖN SỐ I. MỤC TIÊU: - Giúp HS: Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số. -HSKG làm bài 2b. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Bảng phụ. giấy khổ to kẻ tia số BT2 III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC. HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. - Yêu cầu HS nêu phép nhân, chia 2 phân số. - Nhận xét. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. Giới thiệu bước đầu về hỗn số. - GV treo tranh SGK cho HS quan sát và nêu: Cho bạn An 2 cái bánh và cái bánh . Hãy tìm cách viết số bánh đã cho bạn An. Co thể dùng số, dùng phép tính. -GV nêu : để biểu diễn số bánh đã cho bạn An, người ta dùng hỗn số. -Vài HS đọc hỗn số -HS viết bảng con hỗn số. - GV nêu: Bao giờ cũng viết phần nguyên trước , phần phân số sau. -Em có nhận xét gì về phân số ? Luyện tập. Bài 1: GV treo tranh 1 hình tròn và hình tròn được tô màu – yêu cầu HS viết hỗn số đó. -Vì sao em viết 1 hình tròn . -GV treo các hình còn lại – yêu cầu HS tự viết. Bài 2a: -GV treo hình vẽ tia số lên bảng -Gọi 2 HS lên bảng – HS dưới lớp làm vào vở. *Bài 2b: HSKG làm 4. Củng cố. -Yêu cầu HS nêu cách đọc (viết) hỗn số. 5. Nhận xét – dặn dò. -Chuẩn bị bài "Hỗn số (tt)" -2 cái và bánh -2 cái+ cái bánh -2 cái bánh -Có 2 cái bánh và cái ta viết gọn thành cái -Có 2 và hay 2 + viết thành 2 -2 gọi là hỗn số, đọc là hai, ba phần tư. -2 có phần nguyên là 2 phần phân số là <1 -Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị. -1 HS lên bảng viết :1một và một phần hai. -Vì đã tô màu 1 hình tô thêm hình nữa .như vậy đã tô 1hình tròn . a. 2 b. c. Ngày dạy : / / 20 Tiết 10: HỖN SỐ (tt) I. MỤC TIÊU - Giúp HS: Biết cách chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm bài tập. -HSKG làm bài 1 cột (4,5); bài 2b; bài 3b. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Các tấm giấy cắt vẽ như hình SGK. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC. HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đọc, viết hỗn số. - Nhận xét. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: - GV đính hình (SGK) lên bảng. - Em hãy đọc hỗn số chỉ số phần hình vuông đã tô màu. - Hãy đọc phân số chỉ số hình vuông đã được tô màu. - GV nêu : Đã tô 2 hình vuông hay đã tô hình vuông - Vậy ta có:2 - Hãy viết hỗn số 2thành tổng của phần nguyên và phần thập phân rồi tính tổng này - Dựa vào sơ đồ, hãy nêu cách chuyển hỗn số thành phân số? - Yêu cầu HS nhắc lại . Luyện tập. Bài 1 (cột 1,2,3): -Gọi 2 HS lên bảng – HS dưới lớp làm vào vở. Bài 2(a,c): -Gọi 2 HS lên bảng – HS dưới lớp làm vào vở. Bài 3(a,c): -Gọi 2 HS lên bảng – HS dưới lớp làm Vào vở. * Bài 2b,3b: HSKG làm 2 HS làm bài bảng phụ. Chữa bài 4. Củng cố. - HS nêu lại cách chuyển hỗn số thành phân số. 5. Nhận xét – dặn dò. - Chuẩn bị bài" Luyện tập". Hỗn số (tt). 2hình vuông. -Tô màu 2 hình vuông tức là đã tô 16 phần. Tô thêm tức là tô thêm 5 phần. Đã tô 16+5=21 phần . Vậy: có hình vuông đã được tô màu. 2 -HS nêu từng phần trong hỗn số. - 2 là phần nguyên - là phần phân số với 5 là tử số, 8 là mẫu số . Phần nguyên Mẫu số Tử số 2= -Có thể viết hỗn số thành phân số có: + Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rối cộng với tử số ở phần phân số. + Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số 1. HS đọc yêu cầu. ; 2. HS đọc yêu cầu. 2a.Mẫu b. 9 c. 10 3. HS đọc yêu cầu 3a. Mẫu b.3 c.8 HS làm vào vở. 2b) 3b)
Tài liệu đính kèm: