Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần 7 đến tuần 10

Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần 7 đến tuần 10

I. MỤC TIÊU.

 Giúp HS biết:

 - Mối quan hệ giữa: 1 và .

 - Tìm một thành phần chưa biết của phép tính với phân số.

 - Giải bài toán có liên quan đến số trung bình cộng.

 - HS làm thêm BT4. (nếu có thời gian)

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

 

doc 37 trang Người đăng hang30 Lượt xem 374Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần 7 đến tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7
Ngày dạy: / /	Tiết: 31
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU.
 Giúp HS biết:
 - Mối quan hệ giữa: 1 và .
 - Tìm một thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
 - Giải bài toán có liên quan đến số trung bình cộng.
 - HS làm thêm BT4. (nếu có thời gian)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định.
2. Kiểm tra.
- GV ghi đề bài lên bảng: 
 Tính.
a. ; b.=
c. ; d. 
 -Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét – ghi điểm 
-Nhận xét chung.
3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài.
 - GV ghi tựa bảng.
 b. Hướng dẫn luyện tập
 Bài 1: Gọi HS đọc đề + xác định y/c 
- Cho HS làm bài miệng
- Nhận xét – kết luận. 
 Bài 2:
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Chấm 5 tập.
- Cho đính bảng phụ nêu cách tính
- Nhận xét – ghi điểm.
 Bài 3: 
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
Muốn tìm số trung bình cộng của 2 hay nhiều số ta làm sao ?
Gọi 1 HS làm vào bảng phụ+ cả lớp làm vào vở.
- Chấm 5 tập.
- Cho đính bảng phụ nêu cách tính
Nhận xét- ghi điểm.
** Bài 4: HS làm thêm (nếu còn thời gian)
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề.
Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
- Y/c HS tự làm bài+ 1 HS làm vào bảng phụ.
- Chấm 5 tập HS khá giỏi nộp đầu tiên
- Cho đính bảng phụ nêu cách tính
- Tổng số tiền mua vải không đổi, khi giảm giá tiền của một mét vải thì số mét vải mua được giảm giá như thế nào?
- Nhận xét-ghi điểm.
4. Củng cố – Dặn dò :
 - Về xem lại bài .
- Chuẩn bị: " Khái niệm số thập phân "
 - 4HS làm bài + cả lớp tính nháp nhận xét
 - Lắng nghe
- 2HS đọc đề+ xác định y/c
- HS làm bài miệng
- 1 Hs đọc đề + 1 HS xác định y/c.
- HS làm bài vào vở + 4 HS làm vào bảng phụ.
 - Nhận xét.
- Nhắc lại cách tìmx.
- 2 HS đọc đề +2 HS xác định y/c.
- Ta tính tổng của các số đó rồi chia tổng đó cho số các số hạng.
- 1 HS làm vào bảng phụ+ cả lớp làm vào vở.
Bàigiải
Trung bình mỗi giờ vòi nước chảy 
được là:
( (bể nước)
 Đáp số: bể nước.
Nhận xét.
- 2 HS đọc đề + xác định y/c.
- Tìm hiểu đề.
- 1 HS làm vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở.
-Nhận xét.
Bài giải
Giá tiền mỗi mét vải trước khi giảm giá là:
 60 000 : 5 = 12 000 ( đồng)
Giá tiền mỗi mét vải sau khi giảm gia là:
 12 000 – 2 000 = 10 000 (đồng)
Số mét vải mua theo giá mới là:
	60 000 : 10 000 = 6 ( m )
Đáp số : 6 m
- Tổng số tiền mua vải không đổi, khi giảm giá tiền của một mét vải thì số mét vải mua được tăng lên.
 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
Ngày dạy : / /	Tiết : 32
Chương II
SỐ THẬP PHÂN.
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN 
I.SỐ THẬP PHÂN
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU :
 Giúp HS :
	- Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân ( dạng đơn giản ).
	- Biết đọc, biếtviết số thập phân dạng đơn giản.
* HS làm thêm BT3 (nếu còn thời gian)
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 Các bảng nêu trong SGK ( kẻ sẵn vào bảng phụ ).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định.
 2.2. Kiểm tra.
 - GV ghi bảng :
 1 dm 5 dm
 1 cm 7 cm
 1 mm 9 mm
 - Hỏi: Mỗi số đo chiều dài trên bằng một phần mấy của mét ?
 - Nhận xét.
 3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 - Gv ghi tựa bảng.
 b. Giới thiệu khái niệm ban đầu về số thập phân.
 Ví dụ a.
- GV treo bảng phụ có viết sẵn bảng số a ở phần bài học, y/c HS đọc.
- GV chỉ dòng thứ nhất và hỏi : có mấy mét mấy dm ? 
 - Có 0m 1dm tức là có 1dm. 1dm bằng mấy phần của mét ?
 GV ghi bảng : 1dm = m.
 - m bằng mấy mét ?
GV viết bảng : 1dm = m = 0,1m.
Gv giới thiệu :1dm hay m còn được viết thành 0,1m.
 - Tương tự với 0,01 ; 0,001.
 - Các phân số thập phân được viết thành những số nào ?
 GV vừa viết bảng vừa giới thiệu : 
 - 0,1 đọc là : không phẩy một.
Gọi HS đọc lại.
 - Biết m = 0,1m, em hãy cho biết 0,1 bằng phân số thập phân nào ?
GV viết bảng 0,1 = và y/c HS đọc.
* Tương tự với 0,01 ; 0,001.
 - GV kết luận : Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001 được gọi là các số thập phân.
* Tương tự với bảng ở phần b. để HS nhận ra được các số 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cũng là số thập phân.
c. Luyện tập :
 Bài 1 (a, b ) : 
- GV treo bảng phụ + gọi HS đọc đề + xác định y/c.
 - GV chỉ từng vạch trên tia số, cho HS đọc phân số thập phân và số thập phân ở vạch đó.
Ví dụ : một phần mười, không phẩy một ; hai phần mười, không phẩy hai ; 
 Bài 2 : 
GV treo bảng phụ + gọi HS đọc đề + xác định y/c.
 - Gọi 1 HS làm vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở.
- GV đến giúp đỡ HS TB
 - Chấm 5 tập.
- Đính bảng phụ sửa bài
- Nhận xét – ghi điểm.
** Bài 3 :
 - Treo bảng phu+ gọi HS đọc đề + xác định y/c.
- GV làm mẫu.
- HSKG làm bài vào SGK
- Nhận xét + ghi điểm.
4. Củng cố – Dặn dò :
 - Về xem lại bài.
 - Chuẩn bị : " Khái niệm số thập phân ". 
-Lắng nghe + trả lời. Mỗi HS chỉ cần nêu 1 số.
-Nhận xét.
- HS quan sát và nêu.
- Có 0m 1dm.
- 1dm bằng 1 phần mười của m
- m bằng 0,1m
- Được viết thành 0,1 ; 0,01 ; 0,001.
- HS : không phẩy một.
- 0,1 bằng 
 - Không phẩy một bằng một phần mười.
- 2 HS đọc đề + 2 HS xác định y/c đề.
 - HS quan sát và đọc.
- 2 HS đọc đề + 1 HS xác định y/c đề.
- Cho HS nối tiếp nhau nêu miệng
- Nhận xét.
- 1 HS đọc đề + xác định y/c.
- Quan sát.
 - 2 HS làm vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
 - Nhận xét. 
- 1 HS đọc đề + xác định y/c.
- HS KG nối tiếp nhau lên ghi
Ngày dạy : / /	Tiết : 33
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN ( tt )
I. MỤC TIÊU :
 Giúp HS :
- Biết đọc, viết các số thập phân ( ở các dạng đơn giản thường gặp ).
- Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân.
* HS làm thêm BT3. (nếu còn thời gian)
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 - Bảng phụ kẻ sẵn nội dung của bảng số SGK.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định.
2. Kiểm tra.
- GV ghi bảng :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
9dm = m =  m 
5cm = m =  m
5cm = m =  m
7mm = m =  m
- Gọi HSTB làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét – ghi điểm.
- Nhận xét chung.
3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài : 
 - Ghi tựa bảng.
 b. Giới thiệu khái niệm về số thập phân (tt)
Ví dụ:
- GV treo bảng phụ có viết sẵn bảng số ở phần bài học, y/c HS đọc.
 - Đọc cho cô dòng thứ nhất ?
 - Em hãy viết 2m7dm thành số đo có 1 đơn vị đo là mét ?
- GV viết bảng 2m 7dm = m.
- GV giới thiệu : 2m 7dm hay 2được viết thành 2,7 m. GV viết bảng :
 2m 7dm = 2= 2,7 m. 
- GV giới thiệu : 2,7m đọc là hai phẩy bảy mét.
- Làm tương tự với hai dòng còn lại.
- Kết luận : các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là các số thập phân. 
b. Cấu tạo của số thập phân.
- GV viết to lên bảng số 8,56 yêu cầu HS đọc 
số , quan sát và hỏi : 
+ Các chữ số trong số thập phân 8,56 được chia thành mấy phần?
- GV: Mỗi số thập phân gồm hai phần : phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách với nhau bởi dấu phẩy. Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân. 
- Yêu cầu HS lên bảng chỉ các chữ số phần nguyên và phần thập phân của số 8,56. 
- Tương tự với số 90,638. 
( Số 8,56 không được nói tắt phần thập phân là 56).
c.Luyện tập.
 Bài 1.
- Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề.
- GV viết các số thập phân lên bảng, sau đó chỉ bảng cho HS đọc từng số.
 Bài 2 : 
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề.
- Y/c HS tự làm bài.
- Nhận xét .
** Bài 3 :HS làm thêm (nếu còn thời gian)
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề.
- GV làm mẫu : 0,02 = .
- Gọi HS nhận xét.
- Gọi 1 HS làm bài vào bảng phụ + HS còn lại làm vào vở.
- Đính bảng phụ sửa
- GV nhận xét
4. Củng cố – Dặn dò.
 - Về xem lại bài.
 - Chuẩn bị : " Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân ".
- 2 HS TB làm bài trên bảng + cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lắng nghe.
- 2m và 7dm 
- 2m 7dm = 2
- Quan sát.
- HS viết b/c và đọc số : 2,7m.
- HS nhắc lại.
- HS đọc.
- Được chia thành hai phần và phân cách với nhau bởi dấu phẩy 
	8,56
 Phần nguyên	 Phần 
 thập phân
8,56 đọc là : tám phẩy năm mươi sáu 
- 1 HS lên bảng chỉ + cả lớp theo dõi nhận xét : số 8,56 có một chữ số ở phần nguyên là 8 và hai chữ số ở phần thập phân là 5 và 6.
- 1 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề.
- Quan sát đọc từng số thập phân.
2 HS đọc đề +1 HS xác định y/c.
- HS làm bài vào b/c
- Nhận xét.
- 2 HS đọc đề + xác định y/c.
- Quan sát + nhận xét cách làm bài.
-1 HS làm bài vào bảng phụ + HSKG làm bài vào vở. 
ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG
Ngày dạy : / /	Tiết : 34
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. 
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU
 Giúp HS :
	- Nhận biết tên các hàng của số thập phân ( các dạng đơn giản thường gặp).
	- Nắm được cách đoc, cách viết số thập phân, chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
 * HS làm thêm BT2c,d,e; BT3 (nếu còn thời gian)
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
 Bảng phụ : kẻ như SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 
1. Ổn định.
2. Kiểm tra.
 - GV ghi đề lên bảng :
a. 0,2 =   ;	 =   
b. 0,05 =   ;	 =   
- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp theo dõi nhận xét.
- Nhận xét – ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- GV ghi tựa bảng.
b. Giới thiệu về các hàng, giá trị của các chữ số ở các hàng của số thập phân.
- GV treo bảng phụ và nêu :Có số thập phân 375,406 và yêu cầu HS viết số thập phân 375,406 vào bảng phân tích các hàng của số thập phân. 
- GV hỏi : Dựa vào bảng hãy nêu các hàng của phần nguyên, các hàng của phần thập phân trong số thập phân.
- Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau ? Cho ví dụ.
- Mỗi đơn vị của một hàng bằng một phần mấy đơn vị của hàng cao hơn liền trước ? Cho ví dụ 
- Em hãy nêu rõ các hàng của số 375,406.
- Phần nguyên của số này gồm những gì ?
- Phần thập phân của số này gồm những gì ?
- Em hãy viết số thập phân gồm 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị,ĩ phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.
- Em hãy nêu cách viết của mình.
- Em hãy đọc số này.
- Em đã đọc số thập phân này theo thứ tự nào?
- GV viết lên bảng số : 0,1985, yêu cầu HS nêu rõ cấu tạo theo hàng của từng phần trong số thập phân trên và yêu cầu HS đọc số thập phân trên.
c. Luyện tập.
 Bài 1.
- Gọi HS đọc + xác định yêu cầu đề
- Cho HS nối tiếp nhau nêu miệng
- GV nhận xét
 Bài 2.
 Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề, cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét
** Bài 3: HS làm thêm (nếu còn thời gian)
- Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề.
GV làm mẫu.
- Cho 1 HS làm vào bảng phụ, HS còn lại làm vào vở.
- Chấm 5 tập.
- Đính bảng phụ sửa
- Nhận xét ghi điểm.
4. Củng cố – dặn dò.
- Về xem lại bài. 
 - Chuẩn bị bài : "Luyên tập"	
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi nhận xét.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
 ... ấn 
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét – Ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
-GV ghi tựa bảng : Luyện tập chung.
b. Hướng dẫn luyện tập.
 Bài 1.
- Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề.
- HS làm bài vào bảng con.
-Nhận xét.
 Bài 2.
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
- Cho HS suy nghĩ nêu miệng
- Nhận xét.
 Bài 3.
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
- Cho 1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
- Chấm 5 tập.
- Đính bảng phụ trình bày
- Nhận xét –ghi điểm.
 Bài 4.
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
- Gọi 1 HS tóm tắt .
- Cho 2 HS mỗi em làm 1 cách vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
- GV chấm 1 số vở của HSTB
- Đính bảng phụ trình bày
- Nhận xét – Ghi điểm.
4. Củng cố-Dặn dò.
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị : "Cộng hai số thập phân".
-HS đọc đề + xác định y/c.
- 2 HS lên bảng làm bài + cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lắng nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.
-1HS đọc đề + xác định y/c.
-HS làm bài vào bảng con.
- 1 HS đọc đề + 1 HS xác định y/c.
 - HS làm bài miệng.
- HS lắng nghe nhận xét
b. 11,020 km	d. 11 020 m
- 1 HS đọc đề + 1 HS xác định y/c.
- 1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
- Trình bày.
4m 85cm = 4,85 m
72 ha = 0,72 km2
- Nhận xét.
- 2 HS đọc đề + 2 HS xác định y/c.
- HS lên bảng tóm tắt.
 Tóm tắt
12 hộp : 180 000 đồng
36 hộp : . đồng?
Bài giải
Giá tiền của 1 hộp đồ dùng là:
180 000 : 12 = 15 000 (đồng)
Mua 36 hộp phải trả là:
15 000 x 36 = 540 000 (đồng)
 Đáp số : 540 000 đồng
- 2 HS lần lượt trình bày.
- Nhận xét.
ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG
Ngày dạy :	 / /	Tiết :47
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
 (GIỮA HỌC KÌ I )
I. MỤC TIÊU:
 Tập trung vào kiểm tra:
Viết số thập phân, giá trị theo vị ttrí của chữ số trong số thập phân.
So sánh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện tích.
Giải bài toán bằng cách “Tìm tỉ số” hoặc “Rút về đơn vị”.
II.Đề kiểm tra(BGH ra đề)
II-CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
1.PHÉP CỘNG
Ngày dạy: / / Tiết: 48
CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS :
 -Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân.
 -Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
 * HS làm thêm BT1c,d; BT2c (nếu còn thời gian)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNGCỦA TRÒ
1. Ổn định.
2. Kiểm tra.
GV ghi đề bài lên bảng.
Chuyển phân số thập phân thành số thập phân 
= 	;	= 
=  ; = 
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét – Ghi điểm.
- Nhận xét chung.
3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài :
 - GV ghi tựa bảng : Cộng hai số thập phân.
 b. Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng hai số thập phân.
 Ví dụ.
- Gọi HS đọc ví dụ SGK.
- Bài toán cho gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tính độ dài đường gấp khúc ABC ta làm sao ?
- GV ghi bảng :
 Ta phải thực hiện phép cộng:
 1.84 + 2,45 = ? (m)
- Đây là phép cộng hai số thập phân. Muốn thực hiện phép tính cộng này ta phải làm sao ?
- GV nhận xét và hướng dẫn HS làm như SGK.
Ta có :
 1,84m = 184cm 
2,45m = 245cm 429 (cm) = 4,29 m 
Vậy 1,48 + 2,45 = 4,29 (m)
Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau : 
Thực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên.
Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.
- Muốn cộng hai số thập phân ta làm sao ?
 Ví dụ 2.
- GV hướng dẫn tương tự như ví dụ 1.
-Vậy muốn cộng hai số thập phân ta làm sao ?
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
c. Luyện tập.
 Bài 1(a,b)
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- Nhận xét.
** Bài 1c,d HS tự làm(Trong khi đó GV h/d HSTB) (nếu còn thời gian)
 Bài 2.a,b
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
- Cho 1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
- Chấm tập của HS
- Đính bảng phụ nêu cách làm
- Nhận xét – Ghi điểm.
**HS làm luôn BT2c (nếu còn thời gian)
 Bài 3.
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
- Cho HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
- Chấm 5 tập.
- Đính bảng phụ nêu cách làm
- Nhận xét – Ghi điểm.
4. Củng cố – Dặn dò.
-Về xem lại bài.
-Chuẩn bị : "Luyện tập".
- HS đọc đề + xác định y/c.
- 2 HS lên bảng làm bài + cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lắng nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.
- 2 HS đọc ví dụ SGK.
- HS nêu.
- HS nêu.
- HS theo dõi
- HS nêu : Ta đặt tính rồi thực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên. Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với dấu phẩy của các số hạng.
- HS nêu.
- 2 HS đọc ghi nhớ SGK.
- 1 HS đọc đề + xác định y/c.
- HS làm bài vào bảng con .
- 1 HS đọc đề + xác định y/c.
- 1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
- HS nộp tập
- Trình bày.
- Nhận xét.
- 2 HS đọc đề + xác định y/c.
- 1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
- 5HS khá nộp
- Trình bày.
Bài giải
Tiến cân nặng là :
32,6 + 4,8 =37,4 (kg)
Đáp số : 37,8 kg
-Nhận xét.
Ngày dạy : / /	Tiết: 49
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS biết :
 - Cộng các số thập phân.
 - Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
 - Giải bài toán có nội dung hình học .
 * HS giải thêm bài toán tìm số trung bình cộng(BT4); BT2b (nếu còn thời gian)
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
 -Bảng phụ : Kẻ sẵn bài tập số 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định.
2. Kiểm tra.
- GV ghi đề bài lên bảng.
 Đặt tính và tính :
34,76 + 57,19	0,345 + 9,23
19,4 + 120,41	10,4 + 27,67
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét – Ghi điểm.
- Nhận xét chung.
3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài :
- GV ghi tựa bảng : Luyện tập.
b. Hướng dẫn HS luyện tập.
 Bài 1.
- GV đính bài tập 1 lên bảng.
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài + cả lớp làm bài vào vở.
- Y/c HS nhận xét vị trí của các số hạng, so sánh giá trị của 2 biểu thức.
- Kết luận : Phép cộng các số thập phân có tính chất giao hoán.
- Hãy nêu tính chất giao hoán của phép cộng hai số thập phân ?
- Gọi HS nhắc lại.
 Bài 2.a,c. (HS làm luôn BT2b) (nếu còn thời gian)
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
- Cho HS làm cá nhân + 1 HS làm bài vào bảng phụ.
- Chấm 5 tập.
- Nhận xét – Ghi điểm.
 Bài 3.
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề.
-1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
- Chấm 5 tập.
- Cho HS đính bảng trình bày
- Nhận xét – Ghi điểm.
** Bài 4.HSKG làm
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm bàn + 1 nhóm làm bài vào bảng phụ.
- Chấm 5 tập.
- Nhận xét – Ghi điểm.
4. Củng cố – Dặn dò.
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị : "Tổng nhiều số thập phân".
- 4HSTB lên bảng làm bài + cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề + 1 HS xác định y/c.
- 2 HS lên bảng làm bài + cả lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét, so sánh.
- Khi đổi chỗ các số hạng trong 1 tổng thì tổng không thay đổi. Tự viết :
	a + b = b + a.
- 2 HS đọc đề + xác định y/c.
- HS làm bài vào vở + 1 HS làm bài vào bảng phụ.
- Đính bảng trình bày.
- Nhận xét. 
- 2 HS đọc đề + xác định y/c.
- Tìm hiểu đề.
-1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
-Trình bày.
 Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là :
 16,34 + 8,32 =24,66 (m)
Chu vi của hình chữ nhật là :
 (924,66 + 16,34) x 2 = 82 (m)
 Đáp số : 82 m.
- Nhận xét.
- 2 HS đọc đề + 2 HS xác định y/c.
- HS làm bài theo nhóm bàn+1 nhóm làm bài vào bảng phụ.
- Trình bày.
Bài giải
Số mét vải cửa hàng bán trong hai tuần lễ đầu là :
314,78 + 525,22 = 840 (m)
Tổng số ngày trong hai tuần lễ là :
7 x 2 = 14 (ngày)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là :
840 : 14 = 60 (m)
Đáp số : 60m.
- Nhận xét.
ĐIỀU CHÌNH –BỔ SUNG
Ngày dạy : / /	Tiết : 50
TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS biết :
 - Tính tổng nhiều số thập phân (tương tự như tính tổng hai số thập phân).
 - Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
 - Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
 * HS làm thêm BT1c,d; BT3b,d. (nếu còn thời gian)
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
 - Bảng phụ kẻ sẵn nội dung của bài tập số 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định.
1. Kiểm tra.
- GV ghi bảng.
Đặt tính rồi tính :
4,39 + 5,66	87,06 + 9,75
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét – Ghi điểm.
- Muốn cộng hai số thập phân ta làm sao ?
- Nhận xét chung.
3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài:
 - GV ghi tựa bảng : Tổng nhiều số thập phân.
b. Hướng dẫn tính tổng nhiều số thập phân.
 Ví dụ.
- Gọi HS đọc ví dụ SGK.
- Bài toán cho gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết cả 3 thùng có bao nhiêu lít dầu ta làm sao ?GV ghi bảng :
Ta phải tính : 27,5 + 36,75 +14,5 = ? (lít)
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính + nêu cách tính như SGK.
-Muốn tính tổng nhiều số thập phân ta làm sao?
 Ví dụ 2.
- Gọi HS đọc đề.
- Hướngdẫn HS tìm hiểu đề.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài + cả lớp làm bài vào vở nháp.
- Nhận xét.
c. Luyện tập.
 Bài 1.a,b (BT1c,d HS tính luôn) (nếu còn thời gian)
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- Nhận xét.
 Bài 2.
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
- Gọi 2 HS lên bảng + cả lớp làm bài vào vở.
-Nhận xét – Ghi điểm.
-Y/c HS so sánh giá trị biểu thức để rút ra kết luận như SGK.
 Bài 3.a,c
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
- GV hướng dẫn bài a, c.
- Cho HS làm bài
- GV chấm 1 số vở
- Đính bảng nêu cách làm
-Nhận xét – Ghi điểm.
** Bài 3b,d HS thi đua làm (nếu còn thời gian)
- GV nhận xét – Tuyên dương
4. Củng cố – Dặn dò.
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị : "Luyện tập".
- 1 HS đọc đề.
- Hai HS lên bảng làm bài + cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc ví dụ.
- HS nêu.
- 1 HS lên bảng thực hiện phép tính nêu cách tính như SGK.
 - HS nêu : để tính tổng của nhiều số thập phân ta làm tương tự như tính tổng 2 số thập phân.
-2 HS đọc đề.
- 1 HS lên bảng làm bài + cả lớp làm bài vào vở nháp.
Bài giải
Chu vi của hình tam giác là :
8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm)
Đáp số : 24,95 dm
-1 HS đọc đề + xác định y/c.
- HS làm bài vào bảng con.
- 1 HS đọc đề + 1 HS xác định y/c.
- 2 HS lên bảng làm bài + cả lớp làm bài vào vở.
- HS so sánh giá trị biểu thức rút ra kết luận : Phép cộng các số thập phân có tính chất kết hợp.
 +Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng hai số còn lại.
(a + b) + c = a + (b + c) 
- 1 HS đọc đề + 1 HS xác định y/c
- HS theo dõi.
- HS làm bài vào vở+ 2 HS làm bài vào bảng phụ.
-Trình bày.
-Nhận xét.
 a. 12,7 + 5,98 + 1.3
 = 12,7 + 1,3 + 5,89
 = 14 + 5,89 = 19,89
c. 5,75 + 7,8 + 4,25 +1,2
 = (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2) 
 = 10	 + 9
 = 19
- 4 HS của 4 tổ làm 3b
- 4 HS của 4 tổ làm 3d
- Lớp nhận xét
ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG

Tài liệu đính kèm:

  • docGA T5_T7-10.doc