Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần 9 - Phạm Minh Trí

Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần 9 - Phạm Minh Trí

Tiết : 41 LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU.

 Giúp HS :

 - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân .

 - Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.

 * HSKG làm thêm BT4b,d

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.

 

doc 8 trang Người đăng hang30 Lượt xem 492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần 9 - Phạm Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : / / 20
Tiết : 41	LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU.
 Giúp HS :
	- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân .
	- Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
 * HSKG làm thêm BT4b,d 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 
1. Ổn định.
2. Kiểm tra.
- Gọi những HS làm sai ở tiết trước lên làm lại
-Nhận xét- ghi điểm- tuyên dương
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- GV ghi tựa bảng : Luyện tập.
b. Hướng dẫn luyện tập.
 Bài 1.
- Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề 
- Cho HS làm vào bảng con.
- Nhận xét.
 Bài 2.
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c đề.
- GV làm mẫu 
315cm= 300cm +15cm=3m15cm 
	= 3= 3,15m
- Cho HS làm việc theo nhóm bàn + 1 nhóm làm vào bảng phụ.
- GV đến giúp đỡ những nhóm gặp khó khăn
- Đính bảng phụ lên sửa
- Nhận xét - ghi điểm.
 Bài 3.
-Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề 
-1 HS làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
- Chấm 5-10 tập 
- Đính bảng phụ lên sửa
- Nhận xét
 Bài 4ac
- Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề.
- GV yêu cầu HS thảo luận để tìm ra cách giải
- Nhận xét.
- Cho HS làm vào vở, 2 HS làm bảng phụ
- GV đến giúp đỡ HSTB
- Đính bảng phụ lên sửa
- Nhận xét
*HSKG làm tiếp BT4bd 
4. Củng cố – dặn dò.
- Xem lại bài cũ.
- Chuẩn bị bài" Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân ".
- HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi nhận xét.
-Nhận xét.
- 1HS đọc đề +1HS xác định yêu cầu đề 
- Cả lớp làm vào bảng con.
a) 35m 23cm = 35 
b) 51dm 3cm = 51 
c) 14m 7cm = 14 = 14,07 m
- 1 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề.
- HS theo dõi
- HS giải bài theo nhóm bàn, 1 nhóm làm vào bảng phụ 
-1 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề
-1 HS làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở
a) 3km 245m = 3 = 3,245km.
b) 5km 34m = 5km = 5,034km.
c) 307m = km = 0,307km.
- 1 HS đọc đề +1 HS xác định yêu cầu đề 
- HS trao đổi tìm cách
- Trình bày
- Nhận xét.
- HS làm vào vở, 2 HS làm bảng phụ
Ngày dạy : / / 20
Tiết: 42	VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LUỢNG
 DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS :
- Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân với các đơn vị đo khác nhau.
* HSKG làm thêm BT2b 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
 - Kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lượng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
HOẠT ĐỘNG CỦATRÒ 
1. Ổn định.
2. Kiểm tra.
- GV ghi bảng 
a/.345cm =  m
 356mm =  dm
b/. 678cm =  m
 234mm =  dm	
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi nhận xét.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- GV ghi tựa bảng :Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
b. Ôn tập về các đơn vị đo khối lượng.
 - Bảng đơn vị đo khối lượng.
- Yêu cầu HS kể tên các đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Gọi HS lên bảng viết các đơn vị đo khối lượng vào bảng các đơn vị đo đã kẻ sẵn.
- Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề.
-Yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa ki-lô-gam và héc-tô-gam, giữa ki-lô-gam và yến.
- Làm tương tự với các đơn vị đo khác.
-Yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng liền kề nhau.
c. Hướng dẫn viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
- GV nêu ví dụ :
	5tấn 132kg =  tấn 
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- GV nhận xét các cách làm mà HS đưa ra sau đo hượng dẫn HS làm như SGK 
5tấn 132kg = 5 tấn = 5,132 tấn 
Vậy : 5tấn 132kg = 5,132 tấn.
d. Luyện tập.
 Bài 1.
- Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề 
- Cho HS làm vào bảng con.
- Nhận xét.
 Bài 2a
- Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề.
- Cho 2 HS làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
- Chấm 5 tập.
- Nhận xét.
*BT2b. HSG làm (nếu còn thời gian)
Bài 3.
- Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề 
- GV gợi ý
- Cho HS làm bài vào vở+ 1 HS giải vào bảng phụ 
- GV đến giúp đỡ HSTB
- Chấm 1 số vở
- Đính bảng phụ sửa
- Nhận xét -ghi điểm.
4. Củng cố – dặn dò.
- Xem lại bài.
- Chuẩn bị bài : " Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân ".
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi nhận xét.
- Nhân xét.
- 1 HS kể trước lớp, HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến.
- 1 HS lên bảng viết các đơn vị đo khối lượng vào bảng các đơn vị đo đã kẻ sẵn.
- Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó.
- Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng (0,1) đơn vị lớn hơn tiếp liền nó.
- 1 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét.
- 1 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề.
- Trình bày.
- Nhận xét.
- 2 HS đọc đề + 2 HS xác định yêu cầu đề.
- HS làm bài vào vở+ 1 HS giải vào bảng phụ 
Bài giải
Lượng thịt cần để nuôi 6 con sư tử trong một ngày là:
	9 x 6 = 54 (kg)
Lượng thịt cần để nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày là:
	54 x 30 = 1 620 (kg)
	1 620 kg = 1,62 tấn.
	Đáp số : 1,62 tấn
Ngày dạy : / / 20
Tiết : 43	VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH 
 DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS : 
- Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân với các đơn vị đo khác nhau.
* HSKG làm thêm BT3 
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 	- Bảng phụ : kẻ sẵn bảng đơn vị đo diện tích.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định.
2. Kiểm tra.
 - GV ghi đề bài toán lên bảng.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống :
	34tấn 3kg = tấn
	12tấn 51kg = tấn
	2tạ 7kg =  tạ
	456kg =  tạ
 - Gọi 2 HS lên bảng làm bài 
 - Nhận xét- Ghi điểm. 
 - Nhận xét chung.
3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài : 
b. Ôn tập về các đơn vị đo diện tích.
 Bảng đơn vị đo diện tích.
 - Gọi HS kể tên các đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé.
 - GV đính bảng phụ + gọi 1 HS lên bảng viết các đơn vị đo diện tích.
 Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề.
 - 1 mét vuông bằng bao nhiêu đề-xi- mét vuông ? Gv ghi bảng: 1m2 = 100 dm2
 - 1 mét vuông bằng bao nhiêu đề-ca-mét vuông ? GV ghi bảng :
 1m2 = dam2
- GV tiến hành tương tự với các đơn vị đo diện tích còn lại để hoàn thành bảng đơn vị đo diện tích.
- Em hãy nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích liền kề ?
- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng.
 - 1km2 = ? m2
 - 1ha = ? m2
 - 1km2 = ? ha
 -1ha = ? km2 
c. Hướng dẫn viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
 Ví dụ 1.
 - GV nêu ví dụ : 3m2 5dm2 =  m2
Y/c HS tìm số thập phân thích hợp điền vào chỗ trống.
 - Nhận xét đưa ra cách làm như SGK.
3m2 5dm2 = 3m2 = 3,05m2
Vậy : 3m2 5dm2 = 3,05m2
 Ví dụ 2 : GV hướng dẫn TT như ví dụ 1.
d. Luyện tập.
 Bài 1.
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c
- Cho HS làm bài vào bảng con 
- Nhận xét
 Bài 2.
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c
 + Làm mẫu :
 1654m2 = ha = 0,1654ha
- Cho 1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
- Chấm 5 tập. 
- Đính bảng phụ sửa
- Nhận xét-Ghi điểm.
(Trong khi HS làm bài 3-GV đến h/d HS làm sai BT1,2 làm lại)
*Bài 3. HSKG làm thêm 
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
- Cho HS làm bài theo nhóm đôi + 1 nhóm làm bài vào bảng phụ.
- Nhận xét-Ghi điểm.
4. Củng cố-Dặn dò.
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị :"Luyện tập chung"
- 1HS đọc đề + 1 HS xác định y/c.
- 2 HS lên bảng làm bài + cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lắng nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.
- HS nêu
-1HS viết các đơn vị đo diện tích vào bảng phụ.
- HS nêu :
1m2 = 100 dm2 = dam2
- HS nêu :
 + Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị đo bé hơn tiếp liền nó.
 + Mỗi đơn vị đo diện tích bằng (0,01) đơn vị lớn hơn tiếp liền nó.
HS nêu :
- km2 = 1 000 000m2
- 1ha = 10 000m2
- 1km2 = 100ha
- 1ha = km2 = 0,01km2
- 1 HS đọc đề + 1 HS xác định y/c đề.
- HS làm bài vào bảng con.
- 1 HS đọc đề + 1 HS xác định y/c
- HS nêu.
- 1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
- HS trình bày.
- Nhận xét.
- 1 HS đọc đề + 1 HS xác định y/c.
- HS làm bài theo nhóm đôi + 1 nhóm làm bài vào bảng phụ.
- Trình bày.
- Nhận xét.
Ngày dạy : / / 20
Tiết : 44	LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU.
 Giúp HS: Biết viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
 * HSKG luyện giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích (BT4) 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định.
2. Kiểm tra.
- GV ghi bài tập lên bảng.
 a/. 2,3km2 =  ha	
 4,6 km2 =  ha
 b/.17,34m2 =  ha	
 4ha 5m2 =  ha 
Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Nhận xét – Ghi điểm.
- Nhận xét chung.
3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài.
 - GV ghi tựa bảng.
 b. Hướng dẫn HS luyện tập.
 Bài 1.
-Gọi HS đọc đề +xác định y/c.
- Yêu cầu HS nhớ lại cách làm ở tiết 40 và tự giải.
- Cho HS làm bài vào vở. 1HS giai ở bảng phụ
- GV đến giúp đỡ HSTB
- GV chấm một số vở
 - Đính bảng phụ sửa
- Nhận xét.
 Bài 2.
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
- Cho HS tiến hành như trên.
- Nhận xét.
 Bài 3.
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
- Cho 1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
- Chấm 5 tập.
- Nhận xét- ghi điểm.
*Bài 4: HSG làm (nếu còn thời gian)
- Gọi HS đọc đề + xác định y/c.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề + tóm tắt bài toán.
- Cho HS làm bài theo nhóm đôi + 1nhóm làm bài vào bảng phụ.
- Đính bảng phụ sửa
Nhận xét- ghi điểm.
4. Củng cố- Dặn dò.
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị :"Luyện tập chung".
- 2 HS lên bảng làm bài + cả lớp theo dõi nhận xét.
-Lắng nghe xác định nhiệm vụ tiết học.
- 1 HS đọc đề + 1 HS xác định y/c.
- HS làm bài vào vở. 1HS giai ở bảng phụ
- 1 HS đọc đề + 1 HS xác định y/c.
- 3 HSTB lên bảng giải.
- Nhận xét
-1 HS đọc đề + 1 HS xác định y/c-1 HS làm bài vào bảng phụ + cả lớp làm bài vào vở.
- Trình bày.
- Nhận xét.
- 1 HS đọc đề + 1 HS xác định y/c.
- HS làm bài theo nhóm đôi + 1nhóm làm bài vào bảng phụ.
- Trình bày.
- Nhận xét.
 Bài giải
 0,15km =150m
Ta có sơ đồ: 
 CD: | | | |	150m	
 CR: | | |
Tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 2 = 5 (phần)
Chiều dài sân trường là:
1 50 : 5 x 3 = 90 (m)
Chiều rộng sân trường là:
 150 – 90 = 60 (m)
Diện tích sân trường là:
 90 x 60 = 5400 (m2)
 5400m2 = 0,54ha
Đáp số : 5400m2 ; 0,54ha.
Ngày dạy : / / 20
Tiết : 45	LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
 - Biết cách viết số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
 * HSKG làm thêm BT5
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 
1. Ổn định
2. Kiểm tra.
- Gọi những em làm sai ở tiết trước lên làm lại
- Nhận xét- ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- GV ghi tựa bảng :Luyện tập chung.
b. Hướng dẫn luyện tập.
 Bài 1.
- Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề.
- Cho HS làm vào bảng con.
- Nhận xét.
 Bài 3.
- Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề.
- 1 HS làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
- Chấm 5 tập 
- Đính bảng phụ sửa
- Nhận xét 
 Bài 4.
-Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề.
- Tiến hành như BT3
- Nhận xét.
*Bài 5.HSKG làm 
- Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề.
- Hướng dẫn tìm hiểu đề.
- Cho HS làm bài cá nhân, 1 HS làm vào bảng phụ.
- Nhận xét ghi điểm.
4. Củng cố – dặn dò.
- Xem lại bài cũ.
- Chuẩn bị bài " Luyện tập chung "
- 4 HS lên bảng, cả lớp theo dõi nhận xét.
-1 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề.
- HS làm vào bảng con
a) 3m 6dm = 3,6m
b) 4dm = 0,4m
c) 34m 5cm = 34,05m
d) 345cm = 3,45m
- 1 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề.
- 1 HS làm vào bảng phụ,cả lớp làm vào vở.
- Nêu cách làm
-1 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề.
a) 3kg 5g = 3,005 kg
b) 30g = 0,03kg
c) 1 103g =1,103kg
- 1 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề.
- HS làm bài cá nhân, 1 HS làm vào bảng phụ.
a) 1kg 800g = 1,8kg
b) 1kg 800g = 1 800g

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TOAN 5_T9.doc