Giáo án Tuần 34 - Học kỳ 2 Lớp 5

Giáo án Tuần 34 - Học kỳ 2 Lớp 5

Toán

166. LUYỆN TẬP

I.Mục tiêu: Giúp HS :

- Ôn tập củng cố kiến thức và rèn kĩ năng giải toán về chuyển động đều .

II. Chuẩn bị: ND bài.

III Các hoạt động dạy—học :

1. Ổn định tổ chức(1p): Chuẩn bị tiết học.

2.Kiểm tra bài cũ(4p): - HS làm bài tập của tiết trước.

- GV NX cho điểm từng HS.

3. Bài mới(30p) : a. Giới thiệu bài. GV Nêu MT của tiết học.

 

doc 20 trang Người đăng nkhien Lượt xem 999Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 34 - Học kỳ 2 Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Ngày soạn: Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011
Ngày dạy: Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011
Toán 
166. Luyện tập 
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Ôn tập củng cố kiến thức và rèn kĩ năng giải toán về chuyển động đều .
II. Chuẩn bị: ND bài.
III Các hoạt động dạy—học :
1. ổn định tổ chức(1p): Chuẩn bị tiết học.
2.Kiểm tra bài cũ(4p): - HS làm bài tập của tiết trước.
- GV NX cho điểm từng HS. 
3. Bài mới(30p) : a. Giới thiệu bài. GV Nêu MT của tiết học.
 b. Nội dung:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung bài dạy
Bài1:
- Gọi HS đọc đề, HS tự làm bài vào vở 
 - Gọi HS NX bài làm trên bảng.
? Nêu công thức tính Vận tốc, quãng đường , thời gian ? 
 - GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài2: 
- Gọi HS đọc đề bài ,tự làm bài vào vở .
- HS NX chữa bài trên bảng.
? Muốn tính thời gian xe máy đi cần tìm gì ? vì sao ?
? Dựa vào đâu để tìm vận tốc của ô tô? - Dưới lớp đổi vở kiểm tra bài .
- GV NX cho điểm học sinh.
Bài3(HS làm thêm)
- Gọi HS đọc đề bài và tìm cách làm .
- Gọi HS trình bày cách làm , bổ sung .
- HS NX bổ sung bài làm trên bảng .
- HS cùng GV NX chữa bài
Toán
 Luyện tập 
Bài1: Giải
a. Đổi 2giờ 30 phút = 2,5 giờ
Vận tốc của ô tô là :
120 : 25 = 48 ( km/ giờ )
b. Đổi nửa giờ = 0,5 giờ
Quãng đường từ nhà Bình đến bến xe là 15 x 0,5 = 7,5 ( km )
C . Thời gian người đó đi bộ là :
6 : 5 = 1,2 ( giờ ) hay 1giờ 12 phút
Bài2:
Giải
Vận tốc của ô tô là :
90 : 1,5 = 60 ( km/ giờ )
Vận tốc của xe máy là :
: 2 = 30 ( km/giờ )
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là:
: 30 = 3 ( giờ )
Ôtô đến B trước xe máy khoảngthời gian là :
- 1,5 = 1,5 ( giờ )
Bài3:
4.Củng cố – dặn dò(4p): NX đánh giá tiết học.
 - Dăn dò : CBị bài sau.
Tập đọc
 67. lớp học trên đường
I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảmbài văn ,đọc đúng các tên riêng nước ngoài.
 - Hiểu ND: Sự quan tâm tới trẻ của cụ Vi-ta-li và sự hiếu học của Rê-mi(trả lời được các câu hỏi 1,2,3).
II.Đồ dùng dạy -học : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGKBảng phụ ghi đoạn LĐ
III.Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định tổ chức:(1p) Chuẩn bị tiết học.
2. Kiểm tra bài cũ(4p): - HS đọc thuộc lòng bài Sang năm con lên bảy và trả lời 1,2 câu hỏi về nội dung bài. - GV nhận xét, cho điểm. 
3. Bài mới (30p): a. Giới thiệu bài. GV Nêu MĐ, YC của tiết học.
 b. Nội dung:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung bài dạy
Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài 
a.Luyện đọc:
- Gọi HS đọc bài. HS nêu cách chia đoạn:Đ1:Từ đầu mà đọc được.Đ2: Tiếp theo-vẫy vẫy cái đuôi.Đ3: còn lại. 
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ cho HS.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b.Tìm hiểu bài:
- HS suy nghĩ, trao đổi thảo luận,trả lời các câu hỏi tìm hiểu nội dung trong SGK theo nhóm.
? Rê- mi học chữ trong hoàn cảnh như thế nào?
? Lớp học của Rê- mi có gì ngộ nghĩnh?
? kết quả của Ca- pi và Rê-mi khác nhau thế nào?
? Tìm những chi tiết cho thấy Rê-mi là một cậu bé rất hiếu học?
? Qua câu chuyện này em có suy nghĩ gì về quyền học tập của trẻ em?
? Nội dung chính của bài là gì?
- HS nêu ND, GV ghi bảng.
- Gọi HS nêu lại ND.
c.Đọc diễn cảm : 
- Gọi HS đọc tiếp nối
- Luyện đọc diễn cảm từng đoạn cho HS.
- GVđọc diễn cảm làm mẫu đoạn 3.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm từng HS. 
Tập đọc
luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em 
1.Luyện đọc:
ngày một ngày hai, tấn tới, đắc chí, sao nhãng.
2.Tìm hiểu bài:
 + Rê-mi học chữ trên đường hai thầy trò đi hát rong kiếm sống.
+ Lớp học rất đặc biệt: 
+ Kết quả, Rê-mi biết đọc chữ, chuyển sang học nhạc, trong khi Ca-pi chỉ biết " viết" tên mình bằng cách rút những chữ gỗ.
+ Lúc nào trong túi Rê-mi cũng đầy những miếng gỗ dẹp
+ Bị thầy chê trách ít lâu sau rê-mi đã đọc được.
+ Khi thầy hỏi có thích học hát không, Rê-mi trả lời: đấy là điều con thích thú nhất.
+ Trẻ em cần được dạy dỗ , học hành./ Người lớn cần quan tâm, chăm sóc trẻ em, tạo mọi điều kiện cho trẻ em được học tập.
4.Củng cố, dặn dò(4p): - HS nhắc lại ý nghĩa của luậ.GV nhận xét tiết học. Khen những HS học tốt.HSTB về đọc lại toàn bài. CB bài sau: Nếu trái đất thiếu trẻ em.
Đạo đức
34: thực hành cuối CuốI NĂM(t2)
I Mục tiêu: HS biết :
 - Cần có một số hiểu biết nhất định về LHQ.Một số việc làm của LHQ tại Việt Nam.Kể một số việc làm bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
II. Tài liệu và phương tiện: 
 - GV và HS chuẩn bị : Hương , hoa .
 - GV chuẩn bị 1 số tư liệu lịch sử về địa phương.
III. Các hoạt động dạy – học:
1. ổn định tổ chức(1p): Chuẩn bị tiết học.
2. Kiểm tra(3p): GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới(32p) : a. Giới thiệu bài:Trực tiếp
 b. Nội dung:
 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài học
 - GV nêu : Tiết học này chúng ta sẽ cùng nhau kể về một số việc làm của tổ chức LHQ ở VN và một số biện pháp bảo vệ môi trường em đã làm.
 Hoạt động 2 : 
 a) Một số việc làm của tổ chức LHQ ở VN 
 - Đó là việc làm gì?
 - GV nêu ý nghĩa của việc làm : 
 b) Kể một số việc làm bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
 - Những việc em đã làm.
 - Những việc em vận động người khác làm.
 - Những việc em tham gia cùng các bạn.
 - Trao đổi về ý nghĩa những việc làm đó.
 Hoạt động 3 : 
 - Lần lượt từng tổ báo cáo kết quả làm việc của tổ mình.
 - GV Yêu cầu HS nêu cảm nghĩ của mình qua buổi học .
4.Củng cố(3p): GV cho HS nhắc lại nội dung bài học . GV nhận xét giờ học. 
5. Dặn dò(1p): 
 - Dặn dò HS về nhà sưu tầm thêm thông tin về các thương binh liệt sĩ của địa phương, khu phố mình ở.
Địa lý 
34. ôn tập cuối năm
I - Mục tiêu: 
 	 - Chỉ được trên Bản đồ Thế giới các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam 
- Hệ thống một số đặc điểm chính về tự nhiên, vị trí địa lí,dân cư và hoạt động kinh tế(một số sản phẩm công nghiệp, sản phẩm nông nghiệp) của châu á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ,châu Đại Dương, châu nam cực.
II- Đồ dùng dạy học- Bản đồ Thế giới. Quả Địa cầu.
III- Các hoạt động- dạy học:
1. ổn định tổ chức(1p): Nhắc nhở HS chuẩn bị cho tiết học.
2. Kiểm tra(4p):
 Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi về ND bài cũ. GV NX cho điểm từng HS.
3. Bài mới(30p): a. GT bài; Nêu mục tiêu bài học.
 b. Nội dung bài :
Hoạt động của thày và trò
Nội dung bài dạy
Hoạt động 1: Làm việc cả lớp 
- HS lên chỉ các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam trên Bản đồ Thế giới.
- GV cùng HS nhận xét, hoàn chỉnh câu trả lời và phần trình bày.
- HS chơi trò chơi " Đối đáp nhanh " để các em nhớ được tên các quốc gia đã học và biết chúng thuộc châu lục nào.
+ GV chia lớp thành 2 đội chơi. Mỗi đội lần lượt nghe câu hỏi của GV để dành quyền trả lời .
Hoạt động 2. Thảo luận theo nhóm.
- HS thảo luận nhóm 4 và hoàn thành bảng ở câu 2b trong SGK. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả .
- GV nhận xét, bổ sung.
Địa lý
 ôn tập cuối năm
Châu á.
Châu Âu.
Châu Phi.
Châu Mĩ.
Châu Đại Dương.
Châu nam cực.
4. Củng cố(4p): - Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài. Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò(1p):- Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Ngày dạy: Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011
Toán 
167. Luyện tập 
I.Mục tiêu: - Biết giải bài toán có nội dung hình học.
II. Chuẩn bị: ND bài
III Các hoạt động dạy—học :
1. ổn định tổ chức(1p): Chuẩn bị tiết học.
2.Kiểm tra bài cũ(4p): - HS làm bài tập của tiết trước.
- GV NX cho điểm từng HS. 
3. Bài mới (30p): a. Giới thiệu bài. GV Nêu MT của tiết học.
 b. Nội dung:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung bài dạy
Bài1:
- Gọi HS đọc đề , HS tự làm bài vào vở 
- Gọi vài HS nêu kết quả và cách làm .
? Để tìm được số viên gạch em cần tìm gì?
? Tìm DT nền nhà em áp dụng cách tình DT của hình gì ?
- HS dưới lớp đổi vở KT.
- Gọi HS NX bài làm trên bảng.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài2: (hs làm thêm)
- Gọi HS đọc đề bài ,tự làm bài vào vở .
- Gọi HS nêu kết quả và giải thích cách làm .
? Tìm chiều cao hình thang ta làm thế 
nào? 
? Tìm diện tích hình thang dựa vào đâu? 
HS NX chữa bài trên bảng.
- Dưới lớp đổi vở kiểm tra bài .
- GV NX cho điểm từng học sinh.
Bài3(a,b)
- Gọi HS đọc đề bài và làm bài .
? DT hình thang EBCD gồm những hình nào? 
- HS cùng GV NX chữa bài .
Toán
Luyện tập
Bài1:
Giải
Chiều rộng nền nhà là:
 8 X = ( 6 m )
Diện tích nền nhà là :
8 x 6 = 48 (m2) = 4800 dm2
DT viên gạch là :
 ( 4800 : 16 = 300 (viên)
Số tiền mua gạch là:
20000 x 300 = 6000000 ( đồng )
Bài2: 
Giải
Cạch mảnh đất hình vuông 
96 : 4 = 24 ( m) 
DT mảnh đất HV hay DT mảnh đất HT 24 x 24 = 576 ( m2)
Chiều cao mảnh đất hình thang 
576 : 36 = 16 ( m )
4.Củng cố – dặn dò(4p):
 NX đánh giá tiết học.
 - Dăn dò : CBị bài sau.
Luyện từ và câu
67. Mở rộng vốn từ: quyền và bổ phận 
I.Mục tiêu - Hiểu nghĩa của tiếng quyền để thực hiện đúng 
- Tìm được những từ ngữ chỉ bổn phận ở Bt2 hiểu nội dung 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên VN và làm đungd BT3.
- Viết được đoạn văn 5 câu theo yêu cầu BT4.
II.Đồ dùng dạy- học: - từ điển HS.
- Bảng nhóm.
III.Các hoạt động dạy- học :
1. ổn định tổ chức(1p): Chuẩn bị tiết học.
2.Kiểm tra bài cũ(4p):- Đọc đoạn văn nói về một cuộc họp tổ trong đó có dùng dấu ngoặc kép.
 - GV NX cho điểm từng HS. 
3. Bài mới (30p): a. Giới thiệu bài. GV Nêu MĐ-YC của tiết học.
 b. Nội dung:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung bài dạy
Bài 1:
- HS đọc YC của BT.- HS trao đổi nhóm đôi.
- HS phát biểu. HS khác nhận xét, bổ sung. 
* GV chốt lại lời giải đúng.
- HS giải thích các từ ngữ trong bài. GV nhận xét, bổ sung cho các em hiểu rõ.
Bài 2:
- GV tổ chức cho HS làm bài 2 tương tự như cách tổ chức làm bài 1.
Bài 3:
- HS đọc 5 điều bác Hồ dạy thiếu nhi và yêu cầu của BT.
- HS làm theo nhóm.
- GV có thể gợi ý cho HS yếu.
- HS viết bài vào giấy dán lên bảng, đọc đoạn.
- Nhận xét, cho điểm HS viết tốt.
- HS dưới lớp đọc thuộc lòng 5 điều b hồ dạy thiếu nhi.
- Nhận xét, cho điểm HS đạt yêu cầu. 
Bài 4:
- HS đọc YC và nội dung của BT.
? Em có nhận xét gì về út Vịnh?
? Những chi tiết nào cho em thấy rõ điều đó?
? Em học tập ở út Vịnh điều gì?
- HS tự làm.
- GV chữa bài HS làm trên bảng nhóm.
- HS đọc đoạn văn của mình.
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: quyền và bổ phận 
a) quyền lợi, nhân quyền.
b) quyền hạn, quyền hành, quyền lực, quyền hành.
Những từ đồng nghĩa với từ bổn phận là: nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự
+Năm điều bác hồ dạy nói về bổn phận của thiếu nhi. Lời bác hồ dạy thiếu nhi đã trở thành những quy định được nêu trong điều 21 của Luật bảo vệ, Chăm sóc và giáo dục trẻ em.
4.Củng cố, dặn dò(4p): - GV nhận xét tiết học.
 - Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn và chuẩn bị bài sau.
 ... ạn c
Thiếu nhi tham gia công tác xã hội:
- Tham gia tuyên truyền
- Tham gia tết trồng cây
- Chăm sóc gia đình thương binh,
Bài 2: - Chào bác. - Em bé nói với tôi.
- cháu đi đâu đi vậy. - Tôi hỏi em.
4.Củng cố – dặn dò(4p): NX đánh giá tiết học. Dăn dò : CBị bài sau. Ghi nhớ kiến thức về dấu gạch ngang để sử dụng cho đúng..
 Lịch sử 
34. ôn tập 
I. Mục tiêu: Nắm được một số sự kiện nhân vật LS tiêu biểu từ năm 1958 đến nay.
+TDP xâm lược nước ta nhân dân ta đứng lên chống pháp.
+ đảng ra đời lãnh đạo CM nước ta thành công . Ngày 2- 9 Bác Hồ tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước VNDCCH.
+ Cuối năm 1945 Pháp trở lại xâm lược nước ta ND ta tiến hành cuộc kháng chiến giữ nước chiến thắng Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi cuộc KC.
- Giai đoạn 1954- 1975 NDMN đứng lên chiến đấu MB vừa xây dựng CNXH vừa đánh trả cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ đồng thời chi viện cho Mn. Chiến dịch HCM toàn thắng , đất nước được thống nhất. 
II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Tranh ảnh , tư liệu liên quan đến kiến thức các bài.- Phiếu học tập. 
III. Hoạt động dạy – học:
1. ổn định tổ chức(1p): Chuẩn bị tiết học.
2. Kiểm tra(3p):- HS trả lời câu hỏi về nội dung bài cũ. - GV nhận xét.
. 3. Bài mới(30p) : a. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết học 
 b. Nội dung:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung bài dạy
Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp
- HS trả lời câu hỏi sau :
? Em hãy nêu những nhiệm vụ chính của cách mạng nước ta từ năm 1954 đến nay.
- GV nhận xét câu trả lời của HS, chốt lại ý chính .
Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm- HS thảo luận nhóm 4.
 ? Nội dung chính của từng thời kì.
? Các niên đại quan trọng
? Các sự kiện lịch sử chính.
? Các nhân vật tiêu biểu
- Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận trước lớp
- GV nhận xét, củng cố các kiến thức cần ghi ghi nhớ.
Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp
- GV chốt bài:
Từ sau ngày giải phóng miền Nam , cả nước bước vào công cuộc xây dựng CNXH. thu được nhiều thành tựu quan trọng, đưa nước ta từng bước tiến lên chủ nghĩa xã hội. 
Lịch sử
 ôn tập học kì ii
+Từ 1954 đến 1975: Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước.
+ Từ 1975 đến nay : Xây dựng chủ nghĩa xã hội trong cả nước.
* Từ năm 1954 đến năm 1975 : 
Thời gian 
Sự kiện lịch sử, nhân vật tiểu biểu 
17 - 1 - 1960
Nhân dân huyện Mỏ Cày đứng lên khởi nghĩa, mở đầu phong trào đồng khởi của tỉnh Bến Tre.
12- 1955
Khởi công xây dựng nhà máy hiện đại đầu tiên của nước ta: Nhà máy cơ khí Hà Nội.
19 - 5 - 1959
 mở đường Trường Sơn.
Đêm 30 tết Mậu thân 1968
Tổng tiến công và nổi dậy của quân, dân miền Nam..
27- 1 - 1973
Lễ kí Hiệp định Pa - ri. 
30 - 4 -1975
Giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước.
4. Củng cốdặn dò (4p) Gv hệ thống bài nhắc HS chuẩn bị bài KT.
Ngày soạn: Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2011
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
Toán
170. Luyện tập chung 
I.Mục tiêu: -Biết thực hiện các phép tính nhân, chia và vận dụng đẻ tìm thành phần chưa biết của phép tính; giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm . 
II. Chuẩn bị: ND bài.
III Các hoạt động dạy—học :
1. ổn định tổ chức(1p): Chuẩn bị tiết học.
2.Kiểm tra bài cũ(4p): - HS làm bài tập của tiết trước.- GV NX cho điểm từng HS. 
3. Bài mới(30p) : a. Giới thiệu bài. GV Nêu MT của tiết học.
 b. Nội dung:
.Hoạt động của thày và trò
Nội dung bài dạy
Bài1:
- Gọi HS đọc đề , HS tự làm bài vào vở 
 - Gọi HS NX bài làm trên bảng.
? Nêu cách chia phân số cho phân số, chia số thập phân cho số thập phân ?
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài2: 
- Gọi HS đọc đề bài ,tự làm bài vào vở 
- HS NX chữa bài trên bảng.
?Nêu cách tìm số bị chia , só chia chưa biết ?
- Dưới lớp đổi vở kiểm tra bài .
- GV NX cho điểm học sinh.
Bài3:
Bài4:HS làm thêm)
- Gọi HS đọc đề bài và tìm cách làm .
- Gọi HS trình bày cách làm , bổ sung .
- HS NX bổ sung bài làm trên bảng .
? Em hiểu câu tiền lãi bằng 20% tiền vốn là như thế nào ? 
HS cùng GV NX chữa bài .
Toán
 Luyện tập chung 
Bài1(cột1)
Bài2: (cột1)
a) 0,12 x x = 6 b ) x : 2,5 = 4
 x = 6 :0,12 x = 4 : 2,5 
 x = 50 x = 10
Bài3:
Bài4:
Giải
Vì tiền lãi bằng 20% tiền vốn nên tiền vốn là 100% và bằng 1800000đồng
100% + 20% = 120%( tiền vôn )
Tiền vốn để mua sổ hoa quả đó là :
18000000 : 120 x 100 =1500000( đ)
Đáp số : 15 00000( đ)
4.Củng cố – dặn dò(4p): NX đánh giá tiết học. Dăn dò : CBị bài sau.
Chính tả 
34. nhớ – viết: sang năm con lên bảy
I.Mục tiêu: 	- Nhớ - viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức thơ 5 tiếng.
	- Tìm đúng tên các cơ quan tổ chức trong bài văn và viết hoa đúng các tên riêng đó (BT2). Viết được tên một cơ quan xí nghiệp công ty ở địa phương.(bt3).
II.Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị.Bút dạ và 3- 4 tờ bảng nhóm để làm BT1.
III.Các hoạt động dạy- học :
1. ổn định tổ chức(1p)uẩn bị tiết học.
2. Kiểm tra(4p)HS lên bảng viết lại tên một số cơ quan, tổ chức trong BT2 tiết trước.
- GV nhận xét, cho điểm. 
3. Bài mới(30p)a. Giới thiệu bài: - GV nêu MĐ, YC của tiết học..
 b. Nội dung:
Hoạt động của thày và trò
Nội dung bài dạy
A.Hướng dẫn HS nghe- viết: 
a) Trao đổi về ND bài viết.
- Yêu cầu HS đọc đoạn thơ.
? Thế giới tuổi thơ thay đổi như thế nào khi ta lớn lên?
?từ giã tuổi thơ con người tìm thất hạnh phúc ở đâu? 
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ.
b) Hướng dẫn viết từ khó.
- HS tìm các từ khó viết.
- HS đọc và viết các từ khó.
c) Viết chính tả.
- GV lưu ý HS cách trình bày các khổ thơ 5 chữ.
 - HS nhớ và viết bài.
d) Thu, chấm bài.
- GV chấm chữa 8 - 10 bài.
- GV nêu nhận xét chung.
B.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: 
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài tập theo cặp.
- HS nhận xét bài làm của các nhóm.HS dán bài lên bảng, phân tích tên mỗi cơ quan, đơn vị thành các bộ phận , nói rõ vì sao các em sửa như vậy.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 3:
- HS đọc YC.
? Khi viết tên một cơ quan, xí nghiệp, công ti em viết như thế nào?
- Yêu cầu HS tự làm.
- Chữa bài của HS.
Chính tả
Nhớ- viết:
 sang năm con lên bảy
1. Nhớ-viết: Sang năm con lên bảy
+ Thế giới tuổi thơ sẽ không còn nữa khi ta lớn lên. Sẽ không còn thế giới tưởng tưởng, thần tiên trong những câu chuyện thần thoại, cổ tích.
+ con người tìm thất hạnh phúc ở cuộc đời thật, do chính bàn tay mình gây dựng nên. 
2. ( Trang 154 SGK)
+ uỷ ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em việt nam.
+ Bộ y tế.
+ Bộ Giáo dục và đào tạo
+ Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội.
+ Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt nam.
- 1 HS đọc yêu cầu.
+ HS nêu: tên các cơ quan,đơn vị, xí nghiệp được viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó
4.Củng cố(3p)- GV nhận xét tiết học,	
5.Dặn dò(1p)ề ghi nhớ cách viết hoa tên các cơ quan, đơn vị.CB bài sau
Tập làm văn
68 trả bài văn tả người
I.Mục tiêu: 	- Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả người. Nhận biết và sửa được lỗi trong bài. Viết lại một đoạn văn cho đúng và hay hơn.
II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi sẵn 3 đề kiểm tra.
	- Bảng phụ ghi một số lỗi : chính tả, dùng từ, cách diễn đạt, ngữ pháp.....cần chữa chung cho cả lớp
III Các hoạt động dạy—học :
1. ổn định tổ chức(1p)uẩn bị tiết học.
2.Kiểm tra bài cũ(3p)HS đọc dàn ý bài văn Tả cảnh các em đã hoàn chỉnh; - Nhận xét bài.- GV NX cho điểm từng HS. 
3. Bài mới (30p)a.iới thiệu bài. GV Nêu MT của tiết học.
 b. Nội dung:
.Hoạt động của thày và trò
Nội dung bài dạy
GV nhận xét chung về kết quả bài làm của HS: 
a) Nhận xét về kết quả bài làm
- GV viết sẵn đề bài của tiết kiểm tra; 
- Nhận xét chung bài làm của lớp:
* Những ưu điểm chính.
- HS hiểu bài, viết đúng YC của đề bài .
- Diễn đạt câu, ý, dùng các giác quan để quan sát cảnh vật.
-+ Cách trình bày văn bản, các lỗi phổ biến ...
* Những thiếu sót, hạn chế.
- Gv nêu lỗi vêý, về dùng từ, đặt câu, cách trình bày văn bản, lỗi chính tả
b) Thông báo điểm số cụ thể
 Hướng dẫn HS chữa bài
GV trả bài cho từng HS
a)Hướng dẫn chữa lỗi chung
- GVđưa bảng phụviết 1 số lỗi 
HS thảo luận, phát hiện lỗi và tìm cách sửa lỗi.
- GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu
b) Hướng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài
- GV kiểm tra HS làm việc.
- HS chọn đoạn văn trong bài để viết lại cho hay.
- HS đọc lại đoạn văn mình viết lại.
c) Hướng dẫn HS học tập những đoạn văn, bài văn hay
- GV đọc những đoạn văn hay cho HS nghe.
d) HS chọn một đoạn văn viết cho hay hơn.
- Yêu cầu mỗi HS chọn một đoạn viết chưa đạt viết lại cho hay hơn.- Gọi HS tiếp nối nhau đọc.- GV chấm điểm đoạn viết lại của HS. 
Tập làm văn
 trả bài văn tả người
Chọn một trong các đề
( SGK trang 152)
4.Củng cố – dặn dò(3p)
 NX đánh giá tiết học. - Dăn dò : CBị bài sau.
Khoa học
68. một số biện pháp bảo vệ môI trường 
I.Mục tiêu: - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường
- thực hiện một số biện pháp bảo vệ môi trường.
II. Chuẩn bị: Hình và thông tin trang 140, 141 SGK.
Sưu tầm hình ảnh, thông tin về các biện pháp bảo vệ môi trường.
III Các hoạt động dạy—học :
1. ổn định tổ chức(1p)uẩn bị tiết học.
2.Kiểm tra bài cũ(3p)
- gọi 2 HS lên trả lời về nội dung bài cũ
-GV Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới(30p)a. Giới thiệu bài. GV Nêu MT của tiết học.
 b. Nội dung:
.Hoạt động của thày và trò
Nội dung bài dạy
 Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận
- HS Quan sát các hình , đọc SGK xem mỗi ghi chú ứng với hình nào. 
- Gọi 1 HS trình bày, các HS khác nhận xét, bổ sung .
- HS thảo luận theo nhóm 4 YC sau : 
? Mỗi biện pháp bảo vệ môi trường nói trên ứng với khả năng thực hiện ở cấp độ nào sau đây : 
Các BP bảo vệ môi trường
Ai thực hiện
Quốc gia
Cộng đồng
Gia đình
a
b
c
d
e
- HS thảo luận nhóm đôi.
? Bạn có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường ?*GV chốt.
Hoạt động 2 : Triển lãm
- HS thảo luận nhóm 6 : Sắp xếp các thông tin, hình ảnh về các biện pháp bảo vệ môi trường trên giấy khổ lớn.
- Gọi đại diện các nhóm lên dán tranh thuyết trình trước lớp.
- GV đánh giá kết quả làm việc của HS.
Khoa học
 một số biện pháp bảo vệ môI trường 
Hình 1 - b ; Hình 2 - a ; Hình 3 - e ;
 Hình 4 - c ; Hình 5 - d.
Các BP bảo vệ môi trường
Ai thực hiện
Quốc gia
Cộng
đồng
Gia đình
a) Ngày nay 
´
´
´
b) Mọi người 
´
´
c) Để chống việc 
´
´
d) Bọ rùa 
´
´
e) Nhiều nước 
´
´
´
KL: Bảo vệ môi trường không phải là việc riêng của một quốc gia nào, một tổ chức nào. Đó là nhiệm vụ chung của mọi người trên thế giới.
4.Củng cố – dặn dò(4p) 
 NX đánh giá tiết học. - Dăn dò : CBị bài sau.
Nhận xét, ký duyệt của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 34.doc