Tiết:2 TOÁN
HEC- TA
I MỤC TIÊU
-Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.
-Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông.
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (Trong mối quan hệ với héc-ta)
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Bảng phụ ghi bài tập 1 SGK
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Tiết:2 TOÁN HEC- TA I MỤC TIÊU -Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta. -Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông. - Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (Trong mối quan hệ với héc-ta) II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bảng phụ ghi bài tập 1 SGK III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. KIỂM BÀI CŨ(4’) Milimet vuông , bảng đơn vị đo diện tích - Kiểm bài tập ở nhà -Sửa bài , chấm và nhận xét B. DẠY BÀI MỚI 1 Giới thiệu bài (1’) 2 Giới thiệu đơn vị đo hecta (15’) - GV giới thiệu hec-ta viết tắt là: ha 1 ha = 100 dam2 - Yêu cầu HS viết 1ha = . . . m 3 Luyện tập (23’) Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm Nhằm rèn luyện cho HS cách đổi đơn vị đo a, Đổi từ đơn vị lớn ra đơ vị bé b, Đổi từ đơn vị bé ra đơn vị lớn Yêu cầu HS tự làm rồi sửa Bài 2 HS làm cá nhân xong , nêu miệng đáp số và gải thích C .CỦNG CỐ DẶN DÒ (2’) - HS nhắc lại tên đơn vị thường dùng để đo ruộng đất và quan hệ của chúng với nhau , với met vuông -Nhận xét tiết học -1 HS lên làm bài -HS mở VBT 1 ha = 10 000m2 Bài 1 HS làm vào vở a, 4ha = 40000m2 20ha = 200000m2 1km2 = 100ha 15km2 = 1500ha b, 60000m2 = 6ha 800000m2 = 80ha 1800ha = 18km2 27000ha = 270km2 Bài 2 HS làm cá nhân vào vở Đ/s : 222km2 Tiết:3 TOÁN LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU : Biết -Tên gọi ,kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích. -Giải các bài toán liên quan đến diện tích II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bảng phụ chép sẵn bài tập HS VBT . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIỂM BÀI CŨ (4’) hec-ta - GV gọi HS nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích và cho biết hecta tương đương với đơn vị nào trong bảng đơn vị đo - Sửa bài tập 1 và 2 VBT -Nhận xét , sửa chữa DẠY BÀI MỚI 1 Giới thiệu bài (1’) 2 Hướng dẫn luyện tập (40’) Bài tập 1 Viết các số đo dưới dạng mét vuông Cho HS tự làm rồi chữa Bài tập 2 Điền dấu = -HS làm SGK - Hướng dẫn HS trước hếy phải đổi đơn vị sau đó mới so sánh các đơn vị đo diẹn tích với nhau. - Gọi 4 em lần lượt sửa bài - GV nhận xét Bài tập 3 -HS đọc đề , tóm tắt -HS tự giải -Nhận xét, sửa bài CỦNG CỐ DẶN DÒ (2’) -Chấm một số bài Ø -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Luyện tập chung , làm bài nhà 1,2 VBT Vài em nhắc lại 1 , 2 em trả lời Vài HS sửa bài tập trên bảng Bài tập 1 HS làm a, 5ha = 50000m2 2km2 = 2000000m2 b, 400dm2 = 4m2 1500dm2 = 15m2 70000cm2 = 7m2 Bài tập 2 HS làm vào SGK 2m2 9dm2 > 29dm2 8dm2 5cm2 < 810cm2 790ha < 79km2 Bài tập 3 1 em đọc to ,lớp đọc thầm HS tự giải vào vở 1 em giải trên bảng phụ để sửa bài Giải Chiều rộng của khu đất đó là 200 x 3 : 4 = 150(m) Diện tích khu đất đó là 200 x 150 = 30000(m2) = 3ha Đ/s : 3ha Vài em nộp vở lớp cho GV chấm Tiết:2 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I MỤC TIÊU :Biết -Tính diện tích các hình đã học. -Giải các bài toán liên quan đến diện tích. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bảng phụ ghi bài tập HS VBT III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. KIỂM BÀI CŨ (4’) Luyện tập - Kiểm tra bài làm ở nhà của HS -Sửa bài tập bài 1 , 2 VBT -Chấm một số bài , nhận xét bài cũ B. DẠY BÀI MỚI 1 Giới thiệu bài (1’) 2 Hướng dẫn luyện tập (40’) Bài tập 1 Cho HS đọc yêu cầu của đề bài -Hướng dẫn HS giải: -Gọi HS sửa bài - GV nhận xét Bài tập 2 -Yêu cầu HS đọc đề bài -Cho HS tóm tắt và tự giải -Gọi sửa bài . - GV giảng lại cho những em yếu tiếp thu C.CỦNG CỐ DẶN DÒ (2’) -Chấm một số bài . -Dặn về nhà làm bài 1 và 4 VBT -Nhận xét chung -2 HS lên bảng làm HS lấy VBT Bài tập 1 HS đọc yêu cầu đề Giải Diện tích nền căn phòng là 9 x 6 = 54 ( m2 ) = 540000cm2 Diện tích một viên gạch là 30 x 30 = 900 (cm2) Số viên gạch dùng để lát kín căn phòng đó là 540000 : 900 = 600 (viên ) Đ/s : 600 viên Bài tập 2 Tự giải bài tập 2 vào vở 1 em làm bảng phụ .hai bạn đỗi sửa bài . Giải a,Chiều rộng của thửa ruộng là 80 : 2 = 40 (m) Diện tích của thửa ruộng là 80 x 40 = 3200 ( m2) b, 3200m2 gấp 100m2 số lần là 3200 : 100 = 32 (lần) Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là 50 x 32 = 1600 (kg ) 1600kg = 16 tạ Đ/s : a) 3200m2 ; b) 16 tạ Tiết:3 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I MỤC TIÊU -So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số. -Giải bài toán Tìm khi biết hiệu và tỉ của hai số đó. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập HS VBT. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KIỂM BÀI CŨ (4’) Luyện tập chung - Kiểm tra bài làm nhà của HS -Sửa bài , chấm một số bài và nhận xét DẠY BÀI MỚI 1 Giới thiệu bài(1’) 2 Hướng dẫn giải bài tập (40’) Bài 1 Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn -HS đọc đề , làm bảng con -Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh hai phân số Bài 2 Tính - HS đọc đề , nhắc lại cách tinh giá trị biểu thức -HS tiếp tục làm bảng con Bài 4 - Cho HS đọc đề , tóm tắt - Chữa nhận xét CỦNG CỐ –DẶN DÒ (2’) -Chấm và nhận xét một số bài -Dặn bài nhà : Bài 2 và 4 VBT -Nhận xét tiết học Mở VBT Bài 1 1 em đọc to , lớp đọc thầm Lám cá nhân vào bảng con Vài em nhắc lại Bài 2 Tiến hành tương tự bài 1 nhưng HS nêu cách tính giá trị biểu thức trước Bài 4 -HS đọc, tóm tắt đề toán ?t 30 t Tuổi bố ?t Tuổi con Giải Theo sơ đồ hiệu hai số phần bằng nhau là 4 - 1 = 3 (phần ) Tuổi con là 30 :3 = 10 ( t ) Tuổi bố là 10 x 4 = 40 ( t ) Đ/s Bố 40 tuổi , con 10 tuổi TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I MỤC TIÊU -Củng cố kĩ năng cộng , trừ , nhân , chia , tìm thành phần chưa biết của phân số -Giải bài toán có liên quan đến số trung bình cộng , tỉ số , tỉ lệ II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập HS VBT , phiếu to III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập chung - GV kiểm tra bài làm nhà của HS -Gọi HS sửa bài -Chấm một số bài , nhận xét C DẠY BÀI MỚI HĐ1 Giới thiệu bài HĐ2 Hướng dẫn giải bài tập Bài 1 Tính -Gọi HS đọc đề -Cho HS tự làm rồi chữa Bài 2 Tìm X - Thi đua giải nhanh - Gọi 4 bạn lên sửa -Cho HS nhắc lại cách tìm số hạng và thừa số chưa biết , số bị trừ , số bị chia Bài 3 Cho HS nêu bài toán rồi tự làm bài, sau đó GV chữa Bài 4 -Gọi HS đọc đề , nhận dạng -Cho HS tóm tắt và tự giải vào vở -Sửa bài, nhận xét D CỦNG CỐ DẶN DÒ - Thu bài chấm -Nhận xét tiết học -Dặn chuẩn bị tiết sau Mở VBT Vài em sửa bài . Đôi bạn đổi sửa Bài 1 1 em đọc to , lớp đọc thầm Cả lớp làm cá nhân Kết quả a, b, c : Gấp 10 lần Bài 2 HS tự giải vào vở Chọn 4 HS giải nhanh nhất sửa bài Vài em nhắc lại Bài 3 Giải Trubg bình mỗigiờ vòi nước đó chảy vào bể được là (2/15 + 1/5 ) : 2 = 1/6 (bể) Đ/s : 1/6 bể Bài 4 Giải Giá tiền mỗi m vải trước khi giảm giá là 60000 : 5 = 12000 (đồng) Giá tiền mỗi m vải sau khi giảm giá là 12000 - 2000 = 10000 (đồng ) Số m vải có thể mua được theo giá mới là 60000 : 10000 = 6 (mét) Đ/s : 6m HS nộp vở TOÁN TIẾT 30 KIỂM TRA I MỤC TIÊU Đánh giá kết quả học tập của HS về : Khái niệm phân số Kĩ năng thực hiện các phép tính trên phân số Viết số đo độ dài , khối lượng , diện tích theo các đơn vị khác nhau II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Phiếu in sẵn đề kiểm tra III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THÂY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B DẠY BÀI MỚI HĐ1 Giới thiệu yêu cầu tiết học HĐ2 Phát phiếu kiểm tra , dặn dò cách làm bài HĐ3 HS làm bài HĐ4 Thu bài về chấm C CỦNG CỒ DẶN DÒ -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị chương mới về Số thập phân Lắng nghe Nhận đề , vài em đọc lại yêu cầu từng câu Nghe GV dặn dò rôì làm bài IV NỘI DUNG BÀI KIỂM TRA ( Theo đề bài SGV tiết 30 – đáp án và biểu điểm SGV trang 63)
Tài liệu đính kèm: