Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần số 6

Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần số 6

Tiết:2 TOÁN

 HEC- TA

I MỤC TIÊU

-Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.

-Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông.

- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (Trong mối quan hệ với héc-ta)

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV Bảng phụ ghi bài tập 1 SGK

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc 10 trang Người đăng hang30 Lượt xem 636Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần số 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:2	TOÁN 
 HEC- TA
I MỤC TIÊU 
-Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.
-Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông.
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (Trong mối quan hệ với héc-ta)
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Bảng phụ ghi bài tập 1 SGK
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A. KIỂM BÀI CŨ(4’) Milimet vuông , bảng đơn vị đo diện tích 
- Kiểm bài tập ở nhà 
-Sửa bài , chấm và nhận xét 
B. DẠY BÀI MỚI 
1 Giới thiệu bài (1’)
2 Giới thiệu đơn vị đo hecta (15’)
- GV giới thiệu hec-ta viết tắt là: ha
 1 ha = 100 dam2 
- Yêu cầu HS viết 1ha = . . . m
3 Luyện tập (23’)
Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Nhằm rèn luyện cho HS cách đổi đơn vị đo
a, Đổi từ đơn vị lớn ra đơ vị bé 
b, Đổi từ đơn vị bé ra đơn vị lớn
Yêu cầu HS tự làm rồi sửa
Bài 2 HS làm cá nhân xong , nêu miệng đáp số và gải thích 
C .CỦNG CỐ DẶN DÒ (2’)
- HS nhắc lại tên đơn vị thường dùng để đo ruộng đất và quan hệ của chúng với nhau , với met vuông 
-Nhận xét tiết học 
-1 HS lên làm bài
-HS mở VBT
1 ha = 10 000m2
Bài 1 HS làm vào vở
a, 4ha = 40000m2 
 20ha = 200000m2
 1km2 = 100ha 
 15km2 = 1500ha
b, 60000m2 = 6ha
 800000m2 = 80ha
 1800ha = 18km2
 27000ha = 270km2
Bài 2 HS làm cá nhân vào vở 
 Đ/s : 222km2
Tiết:3	TOÁN
 LUYỆN TẬP 
I MỤC TIÊU : Biết
-Tên gọi ,kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích.
-Giải các bài toán liên quan đến diện tích
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Bảng phụ chép sẵn bài tập 
HS VBT . 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KIỂM BÀI CŨ (4’) hec-ta 
- GV gọi HS nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích và cho biết hecta tương đương với đơn vị nào trong bảng đơn vị đo 
- Sửa bài tập 1 và 2 VBT
-Nhận xét , sửa chữa 
 DẠY BÀI MỚI 
1 Giới thiệu bài (1’)
2 Hướng dẫn luyện tập (40’)
Bài tập 1 Viết các số đo dưới dạng mét vuông 
Cho HS tự làm rồi chữa 
Bài tập 2 Điền dấu = 
-HS làm SGK
- Hướng dẫn HS trước hếy phải đổi đơn vị sau đó mới so sánh các đơn vị đo diẹn tích với nhau.
- Gọi 4 em lần lượt sửa bài
- GV nhận xét 
Bài tập 3 
-HS đọc đề , tóm tắt 
-HS tự giải 
-Nhận xét, sửa bài 
 CỦNG CỐ DẶN DÒ (2’)
-Chấm một số bài Ø 
-Nhận xét tiết học 
-Chuẩn bị Luyện tập chung , làm bài nhà 1,2 VBT 
Vài em nhắc lại 
1 , 2 em trả lời 
Vài HS sửa bài tập trên bảng
Bài tập 1 HS làm 
a, 5ha = 50000m2 
 2km2 = 2000000m2
b, 400dm2 = 4m2 
 1500dm2 = 15m2 
 70000cm2 = 7m2
Bài tập 2
HS làm vào SGK 
2m2 9dm2 > 29dm2
8dm2 5cm2 < 810cm2
790ha < 79km2
Bài tập 3
1 em đọc to ,lớp đọc thầm 
HS tự giải vào vở 
1 em giải trên bảng phụ để sửa bài 
Giải
Chiều rộng của khu đất đó là 
200 x 3 : 4 = 150(m)
Diện tích khu đất đó là 
200 x 150 = 30000(m2)
 = 3ha
Đ/s : 3ha
Vài em nộp vở lớp cho GV chấm 
Tiết:2	TOÁN
 LUYỆN TẬP CHUNG 
I MỤC TIÊU :Biết
-Tính diện tích các hình đã học.
-Giải các bài toán liên quan đến diện tích.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Bảng phụ ghi bài tập 
HS VBT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A. KIỂM BÀI CŨ (4’) Luyện tập 
- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS 
-Sửa bài tập bài 1 , 2 VBT
-Chấm một số bài , nhận xét bài cũ 
 B. DẠY BÀI MỚI 
1 Giới thiệu bài (1’)
2 Hướng dẫn luyện tập (40’)
Bài tập 1 Cho HS đọc yêu cầu của đề bài
-Hướng dẫn HS giải: 
-Gọi HS sửa bài 
- GV nhận xét 
Bài tập 2 
-Yêu cầu HS đọc đề bài 
-Cho HS tóm tắt và tự giải 
-Gọi sửa bài .
- GV giảng lại cho những em yếu tiếp thu 
 C.CỦNG CỐ DẶN DÒ (2’)
-Chấm một số bài . 
-Dặn về nhà làm bài 1 và 4 VBT
-Nhận xét chung 
-2 HS lên bảng làm
HS lấy VBT
Bài tập 1 
HS đọc yêu cầu đề 
Giải
Diện tích nền căn phòng là 
9 x 6 = 54 ( m2 )
 = 540000cm2
Diện tích một viên gạch là 
30 x 30 = 900 (cm2)
Số viên gạch dùng để lát kín căn phòng đó là
540000 : 900 = 600 (viên )
 Đ/s : 600 viên
Bài tập 2
Tự giải bài tập 2 vào vở 
1 em làm bảng phụ .hai bạn đỗi sửa bài .
Giải
a,Chiều rộng của thửa ruộng là
80 : 2 = 40 (m)
Diện tích của thửa ruộng là
80 x 40 = 3200 ( m2)
b, 3200m2 gấp 100m2 số lần là
3200 : 100 = 32 (lần) 
Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là 
50 x 32 = 1600 (kg )
1600kg = 16 tạ 
Đ/s : a) 3200m2 ; b) 16 tạ
Tiết:3	TOÁN 
 LUYỆN TẬP CHUNG 
I MỤC TIÊU 
-So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số.
-Giải bài toán Tìm khi biết hiệu và tỉ của hai số đó.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập 
HS VBT. 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KIỂM BÀI CŨ (4’) Luyện tập chung 
- Kiểm tra bài làm nhà của HS 
-Sửa bài , chấm một số bài và nhận xét 
DẠY BÀI MỚI 
1 Giới thiệu bài(1’)
 2 Hướng dẫn giải bài tập (40’)
Bài 1 Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn 
-HS đọc đề , làm bảng con 
-Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh hai phân số 
Bài 2 Tính 
- HS đọc đề , nhắc lại cách tinh giá trị biểu thức 
-HS tiếp tục làm bảng con 
Bài 4 
- Cho HS đọc đề , tóm tắt
- Chữa nhận xét 
 CỦNG CỐ –DẶN DÒ (2’)
-Chấm và nhận xét một số bài 
-Dặn bài nhà : Bài 2 và 4 VBT
-Nhận xét tiết học 
Mở VBT
Bài 1 
1 em đọc to , lớp đọc thầm 
Lám cá nhân vào bảng con 
Vài em nhắc lại 
Bài 2 
Tiến hành tương tự bài 1 nhưng HS nêu cách tính giá trị biểu thức trước
 Bài 4 
-HS đọc, tóm tắt đề toán 
?t
30 t
Tuổi bố 
?t
Tuổi con 
Giải
Theo sơ đồ hiệu hai số phần bằng nhau là
4 - 1 = 3 (phần )
Tuổi con là 
30 :3 = 10 ( t )
Tuổi bố là 
10 x 4 = 40 ( t )
Đ/s Bố 40 tuổi , con 10 tuổi
TOÁN 
 LUYỆN TẬP CHUNG 
I MỤC TIÊU 
-Củng cố kĩ năng cộng , trừ , nhân , chia , tìm thành phần chưa biết của phân số 
-Giải bài toán có liên quan đến số trung bình cộng , tỉ số , tỉ lệ 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập 
HS VBT , phiếu to 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
THẦY 
TRÒ 
A KHỞI ĐỘNG 
Hát 
B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập chung 
- GV kiểm tra bài làm nhà của HS 
-Gọi HS sửa bài 
-Chấm một số bài , nhận xét 
C DẠY BÀI MỚI 
HĐ1 Giới thiệu bài 
HĐ2 Hướng dẫn giải bài tập 
Bài 1 Tính 
-Gọi HS đọc đề 
-Cho HS tự làm rồi chữa 
Bài 2 Tìm X 
- Thi đua giải nhanh 
- Gọi 4 bạn lên sửa 
-Cho HS nhắc lại cách tìm số hạng và thừa số chưa biết , số bị trừ , số bị chia 
Bài 3 
Cho HS nêu bài toán rồi tự làm bài, sau đó GV chữa 
Bài 4 
-Gọi HS đọc đề , nhận dạng 
-Cho HS tóm tắt và tự giải vào vở 
-Sửa bài, nhận xét 
D CỦNG CỐ DẶN DÒ 
- Thu bài chấm 
-Nhận xét tiết học 
-Dặn chuẩn bị tiết sau 
Mở VBT
Vài em sửa bài . Đôi bạn đổi sửa 
Bài 1
1 em đọc to , lớp đọc thầm 
Cả lớp làm cá nhân 
Kết quả a, b, c : Gấp 10 lần 
Bài 2 
HS tự giải vào vở 
Chọn 4 HS giải nhanh nhất sửa bài 
Vài em nhắc lại 
Bài 3 
Giải 
Trubg bình mỗigiờ vòi nước đó chảy vào bể được là
(2/15 + 1/5 ) : 2 = 1/6 (bể) 
Đ/s : 1/6 bể
Bài 4 
Giải
Giá tiền mỗi m vải trước khi giảm giá là 
60000 : 5 = 12000 (đồng)
Giá tiền mỗi m vải sau khi giảm giá là 
12000 - 2000 = 10000 (đồng )
Số m vải có thể mua được theo giá mới là 
60000 : 10000 = 6 (mét)
Đ/s : 6m
HS nộp vở 
TOÁN 
TIẾT 30 KIỂM TRA 
I MỤC TIÊU 
Đánh giá kết quả học tập của HS về :
Khái niệm phân số 
Kĩ năng thực hiện các phép tính trên phân số 
Viết số đo độ dài , khối lượng , diện tích theo các đơn vị khác nhau 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Phiếu in sẵn đề kiểm tra 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
THÂY 
TRÒ 
A KHỞI ĐỘNG 
Hát 
B DẠY BÀI MỚI 
HĐ1 Giới thiệu yêu cầu tiết học 
HĐ2 Phát phiếu kiểm tra , dặn dò cách làm bài 
HĐ3 HS làm bài 
HĐ4 Thu bài về chấm 
C CỦNG CỒ DẶN DÒ 
-Nhận xét tiết học 
-Chuẩn bị chương mới về Số thập phân 
Lắng nghe 
Nhận đề , vài em đọc lại yêu cầu từng câu 
Nghe GV dặn dò rôì làm bài 
IV NỘI DUNG BÀI KIỂM TRA 
( Theo đề bài SGV tiết 30 – đáp án và biểu điểm SGV trang 63)

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6.doc