Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 29 - Lê Văn Thái

Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 29 - Lê Văn Thái

CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 .

I/ MỤC TIÊU :

- Nhận biết được các số từ 111 200, gồm các trăm, các chục, các đơn vị.

 - Biết đọc và viết thành thạo các số từ 111 200.

- Biết so sánh được các số từ 111 200.

- Nắm được thứ tự các số từ 111 200.

-Đếm được các số trong phạm vi 200 .

- Rèn kĩ năng phân tích đếm số nhanh đúng.

- Ham thích học toán .

II/ CHUẨN BỊ :

1.Giáo viên : Các hình vuông biểu diễn trăm, và các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị, các hình chữ nhật.

2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bộ lắp ghép, nháp.

 

doc 10 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 14/03/2022 Lượt xem 165Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 29 - Lê Văn Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 .
I/ MỤC TIÊU : 
- Nhận biết được các số từ 111 ® 200, gồm các trăm, các chục, các đơn vị.
 - Biết đọc và viết thành thạo các số từ 111 ® 200.
- Biết so sánh được các số từ 111 ® 200. 
- Nắm được thứ tự các số từ 111 ® 200.
-Đếm được các số trong phạm vi 200 .
- Rèn kĩ năng phân tích đếm số nhanh đúng. 
- Ham thích học toán .
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Các hình vuông biểu diễn trăm, và các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị, các hình chữ nhật.
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bộ lắp ghéùp, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.khởi động :
2.Bài cũ : PP kiểm tra :Gọi 2 em lên bảng viết các số từ 101 ® 110 mà em đã học .
-Nhận xét,cho điểm.
3.Dạy bài mới : 
a/ Giới thiệu bài 
b/ Giới thiệu các số từ 111 ® 200
* Gắn bảng số 100 và hỏi : Có mấy trăm?
* Gắn thêm một hình chữ nhật biểu diễn 1 chục , 1 hình vuông nhỏ và hỏi : Có mấy chục và mấy đơn vị ?
- Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 đơn vị, trong toán học người ta dùng số một trăm mười một và viết là 111.
-GV yêu cầu : Chia nhóm thảo luận và giới thiệu tiếp các số 112®115 nêu cách đọc và viết
-Hãy đọc lại các số vừa lập được.
-Trò chơi .
C/ HD Luyện tập, thực hành.
* Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét.
-PP trực quan : Vẽ hình biểu diễn tia số.
* Bài 2 : Gọi 1 em lên bảng làm bài
-Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3 :-Gọi1 em đọc yêu cầu ?
-GV nhắc nhở : Để điền số đúng, trước hết phải thực hiện việc so sánh số, sau đó điền dấu ghi lại kết quả so sánh đó.
-PP hỏi đáp : Viết bảng 123 . 124 và hỏi : 
-Hãy so sánh chữ số hàng trăm của số 123 và số 124 ?
-Hãy so sánh chữ số hàng chục của số 123 và số 124?
-Hãy so sánh chữ số hàng đơn vị của số 123 và số 124 ?
-GV nói : Vậy 123 nhỏ hơn 124 hay 124 lớn hơn 123, và viết : 123 123.
-Yêu cầu HS làm tiếp các bài còn lại.
-GV đưa ra vấn đề : Một bạn nếu dựa vào vị trí của các số trên tia số, chúng ta cũng có thể so sánh được các số với nhau, bạn đó nói như thế nào ?
-Dựa vào vị trí các số trên tia số hãy so sánh 155 và 158 ?
- Tia số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn, số đứng trước bao giờ cũng bé hơn số đứng sau .
-Nhận xét, cho điểm.
4.Củng cố : Em hãy đọc các số từ 111 đến 200.
-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
- Dặn dò.
-Hát vui
-2 em lên bảng viết các số : 101.102.103.104.105.106.107.108.109.110.
-Lớp viết bảng con.
-Có 1 trăm, 1 em lên bảng viết số 1 vào cột tră
-Có 1 chục và 1 đơn vị. Lên bảng viết 1 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị.
-Vài em đọc một trăm mười một. Viết bảng 111 .
-Thảo luận để viết số còn thiếu trong bảng
-3 em lên bảng : 1 em đọc số, 1 em viết số, 1 em gắn hình biểu diễn số.
-Thảo luận tiếp để tìm cách đọc và viết các số còn lại trong bảng từ 118.119.120121.122.127.135 .
-Vài em đọc lại các số vừa lập.
-Trò chơi “Chim bay cò bay”
-2 em lên bảng. Lớp làm vở. Nhận xét bài bạn.
-Quan sát tia số. 1 em lên bảng điền số thích hợp vào tia số. Lớp làm vở.
-HS đọc các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn.
-Điền dấu = vào chỗâ trống.
-Làm bài .
-Chữ số hàng trăm cùng là 1.
- Chữ số hàng chục cùng là 2.
- Chữ số hàng đơn vị là : 3 nhỏ hơn 4 hay 4 lớn hơn 3.
-Làm bài 
-Điều đó đúng.
-155 155 vì trên tia số 158 đứng sau 155.
-Vài em đọc từ 111 đến 200
- Tập đọc các số đã học từ 111 đến 200.
CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ .
I/ MỤC TIÊU : 
- Nhận biết được các số có 3 chữ số , biết cách đọc , viết chúng . Nhận số có 3 chữ số gồm số trăm , số chục , số đơn vị .
- Đọc viết đúng, nhanh chính xác các số có ba chữ số .
- Phát triển tư duy toán học cho học sinh.
II/ CHUẨN BỊ : 
1. Giáo viên : Bộ ô vuông biểu diễn số của GV(hình vuông to, nhỏ, các hình chữ nhật)
2. Học sinh : Bộ ô vuông biểu diễn số của HS. Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.khởi động:
2.Bài cũ : Gọi 3 em lên bảng.
	400 c 700
	400 c 700
	400 c 700
Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn : 300.900.1000.100 xếp lại : ..
-Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Giới thiệu các số có 3 chữ số.
*Đọc viết số theo hình biểu diễn :
-Giáo viên gắn lên bảng 2 hình vuông biều diễn 200 và hỏi : có mấy trăm ?
-Tiếp tục gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và hỏi : Có mấy chục ?
-Gắn tiếp 3 hình vuông nhỏ biểu diễn 3 đơn vị và hỏi : Có mấy đơn vị ?
-Hãy viết số gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị ?
-Em hãy đọc số vừa viết ?
-GV viết bảng : 243
- 243 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
- Tiến hành phân tích cách đọc viết nắm được cấu tạo các số còn lại : 235. 310. 240. 411. 205. 252.
-Nhận xét.
*Tìm hình biểu diễn số .
- GV đọc số .
-Nhận xét, cho điểm.
c/HD luyện tập, thực hành .
*Bài 2 : Yêu cầu gì ?
-GV hướng dẫn : Chú ý nhìn số, đọc số theo hướng dẫn về cách đọc, sau đó tìm cách đọc đúng trong các cách đọc đã liệt kê.
-Nhận xét. cho điểm.
*Bài 3 : Yêu cầu gì ?
-Nhận xét.
4. Củng cố : Thi đọc và viết số có 3 chữ số.
-Nhận xét tiết học.
- Dặn dò- Học ôn cấu tạo số, cách đọc-viết số có 3 chữ số.
-Hát vui
-3 em làm bài.Lớp làm phiếu .
	400 c 700
	400 c 700
	400 c 700
Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 100.300.900.1000.
-Các số có ba chữ số.
-Quan sát.
-Có 2 trăm.
-1 em nêu : Có 4 chục.
-Có 3 đơn vị.
-1 em lên bảng viết số. Cả lớp viết bảng con : 243.
-Vài em đọc. Đồng thanh “Hai trăm bốn mươi ba”
-Nhiều HS nêu 243 gồm 2 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
-Thảo luận cặp đôi . Từng cặp học sinh phân tích cấu tạo số (mỗi cặp phân tích một số VD 235)
-HS lấy bộ đồ dùng. Tìm hình biểu diễn tương ứng với số GV đọc.
-Bài 2 yêu cầu tìm cách đọc tương ứng với số .
-Làm vở BT : nối số với cách đọc :315-d, 311-c, 322-g, 521-e, 450-b, 405-a.
-Viết số tương ứng với lời đọc. Làm tiếp vào vở BT.
-Chia 2 đội tham gia thi đọc và viết số.
-Ôn cấu tạo số, cách đọc-viết số có 3 chữ số.
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ.
I/ MỤC TIÊU :
-Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số (không quá một 1000 )
- So sánh các số có ba chữ số đúng, nhanh, chính xác .
- Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Các hình vuông (25cm x 25cm), hình vuông nhỏ, hình chữ nhật.
2.Học sinh : Sách, vở BT, Bộ đồ dùng, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.khởi động :
2.Bài cũ : Gọi 2 em lên bảng làm.
 420 c 240 
	 368 c 638
	 690 c 609
-Nhận xét.
3.Dạy bài mới : 
a/Giới thiệu bài.
b/ HD So sánh 234 và 235.
- GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và hỏi : Có bao nhiêu hình vuông nhỏ ?
-Gọi 1 em lên bảng viết.
-Gắn tiếp hình biểu diễn số 235 vào bên phải và hỏi : có bao nhiêu hình vuông ?
-Gọi 1 em lên bảng viết số 235 ở dưới hình biểu diễn.?
-GV hỏi : 234 hình vuông và 235 hình vuông thì bên nào có ít hình vuông hơn, bên nào có nhiều ô vuông hơn ?
-Vậy 234 và 235 số nào bé hơn ? số nào lớn hơn ?
-Gọi HS lên bảng điền dấu > < vào chỗ trống .
-Dựa vào việc so sánh 234 và 235. Trong toán học việc so sánh thực hiện dựa vào việc so sánh các chữ số cùng hàng.
-Hãy so sánh chữ số hàng trăm của 234 và 235 ?
-Hãy so sánh chữ số hàng chục của 234 và 235 ?
-Hãy so sánh chữ số hàng đơn vị của 234 và 235 ?
-Khi đó ta nói 234 nhỏ hơn 235 và viết 234 234.
c/HD So sánh số 194 và 139.
-Hướng dẫn học sinh so sánh 194 hình vuông với 139 hình vuông tương tự như so sánh số 234 và 235. 
-Em hãy so sánh 194 và 139 với các chữ số cùng hàng.
-Hãy so sánh chữ số hàng trăm của 194 và 139 ?
-Hãy so sánh chữ số hàng chục của 194 và 139 ?
-Hãy so sánh chữ số hàng đơn vị của 194 và 139 ?
d/ So sánh số 199 và 215.
-Hướng dẫn học sinh so sánh 199 hình vuông với 215 hình vuông tương tự như so sánh số 234 và 235. 
-Em hãy so sánh 199 và 215 với các chữ số cùng hàng.
-Hãy so sánh chữ số hàng trăm của 199 và 215?
-Nhận xét, cho điểm.
-Kết luận : PP hỏi đáp : Khi so sánh các số có 3 chữ số với nhau ta bắt đầu so sánh từ hàng nào ?
-Số có hàng trăm lớn hơn sẽ như thế nào so với số kia ?
-Khi đó ta có cần so sánh tiếp đến hàng chục ?
-Khi nào ta cần so sánh tiếp đến hàng chục ? 
-Khi hàng trăm của các số cần so sánh bằng nhau thì số có hàng chục lớn hơn sẽ như thế nào so với số kia 
-Nếu hàng chục của các số cần so sánh bằng nhau thì ta phải làm gì ?
-Khi hàng trăm và hàng chục bằng nhau, số có hàng đơn vị lớn hơn sẽ như thế nào so với số kia ?
-Tổng kết.
đ/HD luyện tập thực hành .
*Bài 1 : Yêu cầu gì ?
- Gọi 2 em lên bảng làm.
- Nhận xét.
*Bài 2: Gọi 1 em nêu yêu cầu ? 
-Để tìm được số lớn nhất ta phải làm gì ?
-GV viết bảng các số : 624. 671. 578. Em hãy tìm số lớn nhất ?
-Nhận xét.
*Bài 3 : Yêu cầu HS tự làm bài .Nhận xét.
4.Củng cố : Nhận xét tiết học.
- Dặn dò. Tập đếm các số có 3 chữ số.
-Hát vui
-2 em lên bảng làm, lớp làm nháp
 420 c 240 
 	368 c 638
 690 c 609
-So sánh các số tròn trăm.
-Có 234 hình vuông. 
-1 em lên bảng viết 234 vào dưới hình biểu diễn số.
-Có 235 hình vuông. 
-1 em lên bảng viết số 235.
-234 hình vuông ít hơn 235 hình vuông, 235 hình vuông nhiều hơn 234 hình vuông.
 1 em lên bảng viết 
234 < 235
235 > 234
-Chữ số hàng trăm cùng là 2.
-Chữ số hàng chục cùng là 3.
-Chữ số hàng dơn vị là 4 < 5
-234 234
-1 em lên bảng. Lớp làm bảng con :
194 > 139
139 < 194
-3 em nêu miệng . Lớp làm nháp.
-Chữ số hàng trăm cùng là 1.
-Chữ số hàng chục là 9 > 3
-Nên 194 > 139.
-1 em : 199 199
-Hàng trăm 2 > 1
-Nên 215 > 199 hay 199 < 215
-Bắt đầu so sánh từ hàng trăm.
-Số có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn.
-Không cần so sánh tiếp.
-Khi hàng trăm của các số cần so sánh bằng nhau.
-Số có hàng chục lớn hơn sẽ lớn hơn.
-Ta phải so sánh tiếp đến hàng đơn vị .
-Số có hàng đơn vị lớn hơn sẽ lớn hơn.
-Vài em đọc lại.
-So sánh các số có 3 chữ số và điền dấu thích hợp
-2 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
-Nhận xét.
-Tìm số lớn nhất và khoanh vào số đó.
-Phải so sánh các số với nhau.
-HS tìm số lớn nhất : 671 lớn nhất vì có hàng chục lớn 7 > 2
-Tự làm phần b.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm vở BT.
-Tập đếm các số có 3 chữ số thành thạo.
LUYỆN TẬP .
I/ MỤC TIÊU :
- Biết cách đọc , viết các số có 3 chữ số .
- Biết so sánh các số có 3 chữ số.
 - Biết sắp xếp các số có đến 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại .
- Rèn kĩ năng làm tính nhanh đúng. 
- HS ham thích học toán .
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Bộ lắp ghép hình.
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bộ lắp ghéùp, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.khởi động:
2. Bài cũ : Gọi 3 em lên bảng so sánh cá số có 3 chữ số .
567 c 687
318 c 117
833 c 833
724 c 734
-Nhận xét,cho điểm.
3.Dạy bài mới : 
a/ Giới thiệu bài :
b/ HD luyện tập
*Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm bài.
*Bài 2 : Yêu cầu gì ?
- Các số trong dãy số này là những số như thế nào ?
-Chúng được xếp theo thứ tự như thế nào ?
-GV hỏi tiếp : Dãy số bắt đầu từ số nào và kết thúc ở số nào ?
-Chú ý : dãy số ở phần a-b chỉ mở rộng về phía trước.?
-Nhận xét.
*Bài 3 : Gọi 1 em nêu yêu cầu ?
-GV gọi học sinh nêu cách so sánh số dựa vào việc so sánh các chữ số cùng hàng .
*Bài 4 : Gọi 1 em đọc đề .
- Để viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, trước hết ta phải làm gì ?
-Yêu cầu HS làm bài.
-Chữa bài, cho điểm.
-PP trò chơi : 
4.Củng cố : Em hãy đọc viết số cấu tạo số so sánh số trong phạm vi 1000 ?
-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
- Dặn dò.
-Hát vui
-3 em lên bảng so sánh các số có 3 chữ số : 567 c 687
318 c 117
833 c 833
724 c 734
-Lớp viết bảng con.
-Tự làm bài, đổi vở kiểm tra nhau.
-Điền các số còn thiếu vào chỗ trống.
-4 em lên bảng làm. Lớp làm vở BT.
a/ Dãy số tròn trăm xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ 100 kết thúc là 1000.
-Vài em đọc lại các dãy số trên.
-Điền dấu =
-2 em lên bảng .Lớp làm vở BT.
-Vài em đọc.
-367 và 278 : Hàng trăm là 3 > 2.
-Vậy 367 > 278
-1 em đọc đề.
a/Viết các số 832. 756. 698. 689 theo thứ tự từ bé đến lớn.
-1 em lên bảng, lớp làm vở BT.
-Tập đọc các số từ 100 đến 1000.
MÉT.
I/ MỤC TIÊU :
-Biết mét là một đơn vị đo độ dài , biết đọc , viết kí hiệu đơn vị mét (m). 
-Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị dm, cm.
 -Biết làm các phép tính có kèm đơn vị độ dài là mét.
 -Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản .
- Rèn làm tính cộng, trừ (có nhớ) trên số đo với đơn vị là mét nhanh, đúng.
- Ham thích học toán .
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Thước mét. Một sợi dây dài khoảng 3m.
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.khởi động :
2. Bài cũ : Gọi 2 em lên bảng viết các số có 3 chữ số em đã học .
-Nhận xét,cho điểm.
3.Dạy bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Giới thiệu mét (m)
-Đưa ra 1 thước mét, chỉ cho HS thấy vạch 0, vạch 100 và giới thiệu : Độ dài từ 0 đến 100 là 1 mét.
-GV vẽ đoạn thẳng dài 1m lên bảng và giới thiệu : Đoạn thẳng này dài 1m.
-Mét là đơn vịđo độ dài, mét viết tắt là “m”.
-Viết m.
- 1 em lên bảng thực hành đo độ dài 1m bằng thước loại 1 dm.
- Đoạn thẳng trên dài mấy dm ?
-Giới thiệu 1m bằng 10 dm.
-Viết bảng : 1m = 10 dm
-Hãy quan sát thước mét và cho biết 1 mét bằng bao nhiêu xăngtimét ?
-Nêu 1 mét bằng 100 xăngtimét . 
-Viết bảng 1m = 100 cm
-Trò chơi .
c/HD luyện tập, thực hành.
*Bài 1 : Yêu cầu gì ?
-Viết bảng 1m = .. cm và hỏi Điền số nào vào chỗ trống ? Vì sao ?
-Nhận xét.
Bài 2 : Gọi 1 em đọc đề.
-Các phép tính trong bài có gì đặc biệt ?
-Khi thực hiện các phép tính với các đơn vị đo độ dài , chúng ta thực hiện như thế nào ?
-Nhận xét, cho điểm.
*Bài 4 Yêu cầu gì ?
-GV truyền đạt : Muốn điền đúng, cần ước lượng độ dài của vật được nhắc đến trong mỗi phần .
-Quan sát và so sánh sột cờ với 10m và 10 cm?
-Cột cờ cao khoảng bao nhiêu ?
-Vậy cần điền vào chỗ trống chữ gì ?
-Nhận xét, cho điểm.
4.Củng cố : Mét là đơn vị dùng làm gì, mét viết tắt là gì ?
-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
- Dặn dò. Tập đo phòmg chu vi các phòng học.
-Hát vui
-2 em lên bảng viết các số : 211.212.213.214.215.216.217.218.219.220.
-Lớp viết bảng con.
-Mét
-Theo dõi.
-HS đọc : Độ dài từ 0 đến 100 là 1 mét
-Đoạn thẳng này dài 1m.
-Có 3 chữ số 1 trăm 0 chục 1 đơn vị.
-Vài em đọc : Mét là đơn vịđo độ dài, mét viết tắt là “m”. 
-1 em lên bảng thực hành đo độ dài 1m bằng thước loại 1 dm.
-Dài 10 dm.
-HS đọc : 1m bằng 10 dm.
-Quan sát và trả lời 1 mét = 100 cm.
-HS đọc 1m = 100 cm.
-Nhiều em đọc phần bài học.
-Trò chơi “Quay số chẵn, lẻ”
-Điền số thích hợp vào chỗ trống .
-Điền số 100 vì 1m = 100 cm.
- Lớp làm vở.
 Nhận xét bài bạn.
-1 em đọc đề.
-Đây là các phép tính với các đơn vị đo độ dài mét.
-Ta thực hiện như với số tự nhiên, sau đó ghi tên đơn vị vào sau kết quả.
-2 em lên bảng .Lớp làm vở BT .
-Điền cm hoặc m vào chỗ trống .
-Hình dung cột cờ trong sân trường
-Cột cờ cao khoảng 10m.
-Điền chữ m.
- 1 em làm bài trước lớp. Lớp làm vở BT.
-Mét là đơn vị đo độ dài, mét viết tắt là m.
-Tập đo phòmg chu vi các phòng học.
DUYỆT
Ban giám hiệu
Khối trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_2_tuan_29_le_van_thai.doc