3. Bài mới
Giới thiệu:
- Tiết kiểm tra
Phát triển các hoạt động (31)
- Thầy chép đề lên bảng
Bài 1: Viết các số:
a) Từ 50 đến 60
b) Từ 88 đến 95
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Số liền trước của 81 là:
b) Số liền sau của 99 là:
Bài 3: Tính:
35 84 21 77 4
+23 - 52 +60 - 37 +33
Bài 4: Lan và Hoa vót được 85 que tính. Lan vót được 42 que tính. Hỏi Hoa vót được bao nhiêu que tính?
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số đo bằng 2 cách khác nhau
- A B
- Số đoạn thẳng AB = cm
hoặc = dm
4. Củng cố – Dặn dò (2)
- GV chấm - nhận xét
Chuẩn bị: Phép cộng có tổng bằng 10
TOÁN Tiết 11: KIỂM TRA I. Mục tiêu Kiến thức: Viết số có 2 chữ số, số liền trước và số liền sau Thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Giải toán bằng 1 phép tính (cộng hoặc trừ) Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng Kỹ năng: Tính đúng, nhanh Thái độ: Tính cẩn thận II. Chuẩn bị GV: Đề bài HS: Vở III. Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (1’) Kiểm tra vở HS 3. Bài mới Giới thiệu: Tiết kiểm tra Phát triển các hoạt động (31’) Thầy chép đề lên bảng Bài 1: Viết các số: Từ 50 đến 60 Từ 88 đến 95 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) Số liền trước của 81 là: b) Số liền sau của 99 là: Bài 3: Tính: 35 84 21 77 4 +23 - 52 +60 - 37 +33 Bài 4: Lan và Hoa vót được 85 que tính. Lan vót được 42 que tính. Hỏi Hoa vót được bao nhiêu que tính? Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số đo bằng 2 cách khác nhau A B Số đoạn thẳng AB = cm hoặc = dm 4. Củng cố – Dặn dò (2’) GV chấm - nhận xét Chuẩn bị: Phép cộng có tổng bằng 10 - Hát - HS làm bài a) 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60 (1,5 điểm) b) 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95 (1,5 điểm) - Bài 2 (1 điểm) - 80 (0,5 điểm) - 100 (0,5 điểm) - Bài 3 (2,5 điểm) - 58, 32, 81, 40, 37 - Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm) - Bài 4 (2,5 điểm) - Lời giải đúng (1 điểm) - Phép tính (1 điểm) - Đáp số (0,5 điểm) - Bài 5 (1 điểm) - Viết đúng mỗi số (0,5 điểm) (Hướng dẫn đánh giá)
Tài liệu đính kèm: