Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 33 - Lê Văn Thái

Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 33 - Lê Văn Thái

2.Dạy bài mới :

Hoạt động 1 : Luyện tập.

Mục tiêu : Ôn luyện về đọc viết số, so sánh số, thứ tự các số phạm vi 1000.

-PP luyện tập :

Bài 1 : Gọi 1 em nêu yêu cầu ?

PP hỏi đáp :

-Tìm các số tròn chục trong bài ?

-Tìm các số tròn trăm trong bài ?

-Số nào trong bài có 3 chữ số giống nhau ?

-Vậy túi thứ nhất có tất cả bao nhiêu tiền ?

-Nhận xét.

Bài 2 : Gọi 1 em đọc bài ?

-Phần a em điền số nào vào ô trống thứ nhất, vì sao ?

-Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 380 đến 390.

-Nhận xét, cho điểm.

Bài 3 : Gọi 1 em đọc yêu cầu ?

-Những số như thế nào gọi là số tròn trăm ?

-Nhận xét, cho điểm.

 

doc 8 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 14/03/2022 Lượt xem 221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tuần 33 - Lê Văn Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ PHẠM VI 1000 .
I/ MỤC TIÊU : 
•-Ôn luyện về đọc viết số, so sánh số, thứ tự các số phạm vi 1000.
- Rèn kĩ năng thực hiện đọc viết số, so sánh số nhanh, đúng .
- Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Viết bảng BT2.
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : PP kiểm tra :Gọi 3 em lên bảng làm bài tập. Đặt tính và tính :
456 - 223
334 + 112
168 + 21
-Nhận xét,cho điểm.
2.Dạy bài mới : 
Hoạt động 1 : Luyện tập.
Mục tiêu : Ôn luyện về đọc viết số, so sánh số, thứ tự các số phạm vi 1000.
-PP luyện tập : 
Bài 1 : Gọi 1 em nêu yêu cầu ?
PP hỏi đáp :
-Tìm các số tròn chục trong bài ?
-Tìm các số tròn trăm trong bài ?
-Số nào trong bài có 3 chữ số giống nhau ?
-Vậy túi thứ nhất có tất cả bao nhiêu tiền ?
-Nhận xét.
Bài 2 : Gọi 1 em đọc bài ?
-Phần a em điền số nào vào ô trống thứ nhất, vì sao ?
-Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 380 đến 390.
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 3 : Gọi 1 em đọc yêu cầu ?
-Những số như thế nào gọi là số tròn trăm ?
-Nhận xét, cho điểm.
-Trò chơi .
Bài 4 : Yêu cầu gì ?
-Nhận xét, cho điểm.
-Bài 5 : Yêu cầu HS viết số vào bảng con.
-Nhận xét.
-Cho HS thảo luận : Viết tất cả các số có 3 chữ số giống nhau. Những số đứng liền nhau trong dãy số này cách nhau bao nhiêu đơn vị ?
Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu lấy chữ số hàng trăm trừ đi chữ số hàng chục, lấy chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị thì đều có hiệu là 4.
3.Củng cố : Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương, nhắc nhở.
- Dặn dò.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con.
 456 334 168
- 223 +112 + 21
 233 446 189
-Luyện tập.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con.
-Số 250 và 900.
-Số 900.
-Số 555.
-Điền số còn thiếu vào ô trống.
-Điền 382. Vì đếm 380, 381, 382.
- HS làm tiếp các ô trống còn lại của phần a. HS đọc dãy số này.
-Cả lớp làm tiếp phần b. Nhận xét . Sửa bài.
-Viết các số tròn trăm vào chỗ trống.
-Là những số có hai chữ số tận cùng đều là 0 (hàng chục và hàng đơn vị đều là 0)
-1 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
-1 em đọc bài trước lớp. Sửa bài.
-Trò chơi “Làm nhà toán học”
-So sánh số và điền dấu thích hợp.
-HS làm bài .
	534 = 500 + 34
	909 > 902 + 7
-HS giải thích cách làm bài .
- Bảng con : a/100, b/ 999, c/ 1000.
-Các số có 3 chữ số giống nhau : 111, 222, 333, 444, 555, 666, 777, 888, 999. Cách nhau 111 đơn vị.
-Số 951, 840.
-Làm thêm bài tập.
ÔN TẬP CÁC SỐ PHẠM VI 1000/ TIẾP.
I/ MỤC TIÊU :
•-Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số.
 -Phân tích số có 3 chữ số thành các trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
 -Sắp xếp các số theo thứ tự xác định, tìm đặc điểm của một dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó.
- Rèn làm tính cộng, trừ các số có 3 chữ số nhanh, đúng.
- Ham thích học toán .
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Ghi bảng BT2.
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : PP kiểm tra :Gọi 2 em lên bảng tìm x.
 900 – x = 500
 x + 300 = 800
-Nhận xét,cho điểm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện tập.
Mục tiêu : Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số. Phân tích số có 3 chữ số thành các trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Sắp xếp các số theo thứ tự xác định, tìm đặc điểm của một dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó.
PP luyện tập :
Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
-GV viết bảng : 842
-PP hỏi đáp : Số 842 có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
-Hãy viết các số này thành tổng các trăm, chục, đơn vị ?
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 3 : Yêu cầu gì ?
-Nhận xét
-Trò chơi.
Bài 4 : Viết bảng : 462, 464.
-462 và 464 hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
-464 và 466 hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
-Vậy 2 số đứng liền nhau trong dãy số này hơn kém nhau mấy đơn vị ?
-PP giảng giải : Đây là dãy số đếm thêm 2, muốn tìm số đứng sau, ta lấy số đứng trước cộng thêm 2. Nhận xét. 
3.Củng cố : 876 , 879 hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
- Dặn dò. Học thuộc cách đặt tính và tính
-2 em lên bảng.Lớp làmbảng con.
900 – x = 500 x + 300 = 800
 x = 900 – 500 x = 800 – 300
 x = 400 x = 500 
-1 em nhắc tựa bài.
-1 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
-Đổi vở kiểm tra.
-Số 842 có 8 trăm 4 chục 2 đơn vị.
-1 em lên bảng làm. Lớp làm nháp :842 = 800 + 40 + 2.
-HS làm tiếp với các số còn lại.
-Viết các số :
a/Từ lớn đến bé :297, 285, 279, 257
b/ Từ bé đến lớn :257, 279, 285, 297
-Trò chơi “Đi tàu lửa”
-462 và 464 hơn kém nhau 2 đơn vị.
-464 và 466 hơn kém nhau 2 đơn vị.
-2 đơn vị.
-HS lên bảng điền sô : 248, 250, .
-HS làm tiếp các bài còn lại.
-876, 879 hơn kém nhau 3 đơn vị.
-Học thuộc cách đặt tính và tính các số có 3 chữ số.
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I. MỤC TIÊU :
•-Cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có ba chữ số)
 -Giải toán về cộng trừ và tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ chưa biết.
- Rèn kĩ năng làm tính nhanh đúng. 
- Ham thích học toán .
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu học tập Bài 3.
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bộ lắp ghéùp, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : PP kiểm tra : Gọi 3 em lên bảng làm bài tập.
 987 - 643
 318 - 104
 739 - 317
 654 - 342
-Nhận xét,cho điểm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện tập chung.
Mục tiêu : Cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có ba chữ số) Giải toán về cộng trừ và tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ chưa biết.
-PP hỏi đáp, giảng giải :
Bài 1 : Yêu cầu gì ?
-Nhận xét.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
-Gọi 2 em nêu cách đặt tính và tính ?
-Nhận xét. 
Bài 3 : Gọi 1 em đọc đề ?
-Sửa bài, cho điểm.
Bài 4 : Gọi 1 em đọc bài .
-PP hỏi đáp Đội một trồng được bao nhiêu cây?
-Số cây của đội hai trồng như thế nào so với đội một ?
- Muốn tìm số cây của đội 2 ta làm như thế nào ?
-Yêu cầu HS làm bài.
-Nhận xét.
Bài 5 : Yêu cầu gì ?
-Nhận xét.
3.Củng cố : Em hãy đọc viết số cấu tạo số có 3 chữ số 347. 374. 486. 468 thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
- Dặn dò.
-3 em lên bảng : 
 987 - 643 = 344
 318 - 104 = 214
 739 - 317 = 422
 654 - 342 = 312
-Lớp làm bảng con.
-1 em nhắc tựa bài.
-Tính nhẩm ghi kết quả vào vở.
-Đặt tính rồi tính .
-Vài em nêu. Nhận xét.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
-Anh cao 165 cm, em thấp hơn anh 33 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăngtimét?
-1 em lên bảng làm. Lớp làm vở BT.
Em cao là :
165 – 33 = 132 (cm)
Đáp số : 132 cm.
-1 em đọc : Đội Một trồng được 530 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây ?
-Đội Một trồng được 530 cây.
-Số cây của đội hai trồng nhiều hơn đội một là 140 cây.
-Thực hiện phép cộng : 530 + 140 .
Giải
Số cây đội hai trồng :
530 + 140 = 670 (cây)
Đáp số : 670 cây.
-Tìm x.
-HS tự làm bài. Nêu cách làm .
-Vài em đọc, phân tích thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Tập phân tích số có 3 chữ số.
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ TRỪ/ TIẾP.
I/ MỤC TIÊU :
•-Cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có ba chữ số)
 -Giải toán về cộng trừ và tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ chưa biết.
- Rèn kĩ năng làm tính nhanh đúng. 
- Ham thích học toán .
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu học tập Bài 3.
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bộ lắp ghéùp, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : PP kiểm tra : Gọi 3 em lên bảng làm bài tập.
 987 - 643
 318 - 104
 739 - 317
 654 - 342
-Nhận xét,cho điểm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện tập chung.
Mục tiêu : Cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có ba chữ số) Giải toán về cộng trừ và tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ chưa biết.
-PP hỏi đáp, giảng giải :
Bài 1 : Yêu cầu gì ?
-Nhận xét.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
-Gọi 2 em nêu cách đặt tính và tính ?
-Nhận xét. 
Bài 3 : Gọi 1 em đọc đề ?
-Sửa bài, cho điểm.
Bài 4 : Gọi 1 em đọc bài .
-PP hỏi đáp Đội một trồng được bao nhiêu cây?
-Số cây của đội hai trồng như thế nào so với đội một ?
- Muốn tìm số cây của đội 2 ta làm như thế nào ?
-Yêu cầu HS làm bài.
-Nhận xét.
Bài 5 : Yêu cầu gì ?
-Nhận xét.
3.Củng cố : Em hãy đọc viết số cấu tạo số có 3 chữ số 347. 374. 486. 468 thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
- Dặn dò.
-3 em lên bảng : 
 987 - 643 = 344
 318 - 104 = 214
 739 - 317 = 422
 654 - 342 = 312
-Lớp làm bảng con.
-1 em nhắc tựa bài.
-Tính nhẩm ghi kết quả vào vở.
-Đặt tính rồi tính .
-Vài em nêu. Nhận xét.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
-Anh cao 165 cm, em thấp hơn anh 33 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăngtimét?
-1 em lên bảng làm. Lớp làm vở BT.
Em cao là :
165 – 33 = 132 (cm)
Đáp số : 132 cm.
-1 em đọc : Đội Một trồng được 530 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây ?
-Đội Một trồng được 530 cây.
-Số cây của đội hai trồng nhiều hơn đội một là 140 cây.
-Thực hiện phép cộng : 530 + 140 .
Giải
Số cây đội hai trồng :
530 + 140 = 670 (cây)
Đáp số : 670 cây.
-Tìm x.
-HS tự làm bài. Nêu cách làm .
-Vài em đọc, phân tích thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Tập phân tích số có 3 chữ số.
ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA .
I/ MỤC TIÊU :
-Nhân chia trong phạm vi các bảng nhân chia đã học.
 -Nhận biết một phần mấy của một số (bằng hình vẽ)
 -Tìm một thừa số chưa biết. Giải bài toán về phép nhân.
- Rèn tính cẩn thận làm tính nhân chia đúng, chính xác.
- Ý thức tự giác làm bài.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Đề kiểm tra.
2.Học sinh : Nháp, vở Kiểm tra.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : PP kiểm tra :Gọi 2 em lên bảng viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị 
 408, 783, 519
 357, 402, 610.
 348, 590, 907.
-Nhận xét,cho điểm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện tập.
Mục tiêu : Nhân chia trong phạm vi các bảng nhân chia đã học. Nhận biết một phần mấy của một số (bằng hình vẽ). Tìm một thừa số chưa biết. Giải bài toán về phép nhân.
Bài 1 : GV nhắc nhở gồm 2 phần a và b.
-Nhận xét.
Bài 2 : Hãy nêu cách thực hiện các biểu thức ?
-Nhận xét.
Bài 3 : Gọi 1 em đọc đề .
-PPhỏi đáp :
 -Học sinh lớp 2A xếp thành mấy hàng ?
-Mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
-Muốn biết cả lớp có bao nhiêu học sinh ta thực hiện như thế nào ?
-Vì sao thực hiện phép nhân ?
-Sửa bài, cho điểm.
Bài 4 : Gọi 1 em đọc đề.
-Vì sao em biết ?
-Hình b đã khoanh một phần mấy hình tròn, vì sao em biết ?
Bài 5 : Yêu cầu gì ?
-Muốn tìm số bị chia, thừa số chưa biết em thực hiện như thế nào ?
3.Củng cố : 
-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
- Dặn dò. Học thuộc cách đặt tính và tính cộng trừ các số có 2 chữ số, 3 chữ số.
-2 em lên bảng viết :
-Lớp viết bảng con.
 408 = 400 + 8
 783 = 700 + 80 + 3
 519 = 500 + 10 + 9 ..
-Ôn tập về nhân chia.
-Cả lớp làm bài.
-Nhiều em nối tiếp nhau đọc bài làm phần a.
-4 em lên bảng làm tiếp phần b.
-2 em lên bảng thực hiện các biểu thức.
-2 em nêu cách thực hiện các biểu thức.
-2 em đọc đề :Học sinh lớp Hai A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi lớp Hai A có bao nhiêu học sinh ?
-Xếp thành 8 hàng.
-Mỗi hàng có 3 học sinh
-Ta thực hiện phép nhân 3 x 8
-Vì có 8 hàng, mỗi hàng có 3 học sinh, như vậy 3 được lấy 8 lần, nên phải làm phép nhân.
Giải 
Số học sinh của lớp 2A :
3 x 8 = 24 (học sinh)
Đáp số : 24 học sinh.
-Hình nào được khoanh vào một phần ba hình tròn .
-Hình a được khoanh vào một phần ba hình tròn.
-Vì hình a có 12 hình tròn, đã khoanh vào 4 hình tròn.
-Hình b đã khoanh vào một phần tư hình tròn, vì hình b có 12 hình tròn, đã khoanh vào 3 hình tròn.
-Tìm x. Cả lớp làm vở.
-3 em nêu cách tìm số bị chia, thừa số. 
-Học thuộc cách đặt tính và tính cộng trừ các số có 2 chữ số, 3 chữ số.
DUYỆT
Ban giám hiệu
Khối trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_2_tuan_33_le_van_thai.doc