3. Bài mới
Giới thiệu: (1)
- Học dạng toán 38 + 25
Phát triển các hoạt động (28)
Hoạt động 1: Giới thiệu phép 38 + 25.
Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép cộng 38 + 25 cộng có nhớ dưới dạng tính viết.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại.
- Thầy nêu đề toán có 28 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?
- Thầy nhận xét hướng dẫn.
- Gộp 8 que tính với 2 que tính rời thành 1 bó que tính, 3 bó với 2 bó lại là 5 bó, 5 bó thêm 1 bó là 6 bó, 6 bó với 3 que tính rời là 63 que tính.
- Vậy 38 + 25 = 63
- Thầy yêu cầu HS đặt tính và tính.
Thứ ngày tháng năm TOÁN Tiết 19: 38 + 25 I. Mục tiêu Kiến thức: Giúp HS Biết cách thực hiện phép cộng 38 + 25 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết) Cũng cố phép tính trên số đo độ dài và giải toán. Kỹ năng: Rèn kĩ năng cộng có nhớ trong phạm vi 100 Thái độ: Tính cẩn thận. II. Chuẩn bị GV: 5 bó que tính và 13 que tính HS: SGK, bảng con. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) 28 + 5 HS đọc bảng cộng công thức 8 cộng với 1 số. HS sửa bài. 18 79 19 40 29 88 + 3 + 2 + 4 + 6 + 7 + 8 21 81 23 46 36 96 Thầy nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1‘) Học dạng toán 38 + 25 Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Giới thiệu phép 38 + 25. Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép cộng 38 + 25 cộng có nhớ dưới dạng tính viết. Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại. Thầy nêu đề toán có 28 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính? Thầy nhận xét hướng dẫn. Gộp 8 que tính với 2 que tính rời thành 1 bó que tính, 3 bó với 2 bó lại là 5 bó, 5 bó thêm 1 bó là 6 bó, 6 bó với 3 que tính rời là 63 que tính. Vậy 38 + 25 = 63 Thầy yêu cầu HS đặt tính và tính. Thầy nhận xét. v Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: HS làm được các bài tập dạng 38 + 25 Phương pháp: Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu đề bài? Thầy đọc cho HS tính dọc. Thầy hướng dẫn uốn nắn sửa chữa. Phân biệt phép cộng có nhớ và không nhớ. Bài 2: Nêu yêu cầu Lưu ý HS cộng nhẩm ngay trên bảng. v Hoạt động 3: Giải toán Mục tiêu: Quan sát hình vẽ và giải bài toán đơn Phương pháp: Bài 3: Đọc đề bài? Để tìm đoạn đường con kiến đi ta làm thế nào? 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Thầy cho HS thi đua điền dấu >, <, = 8 + 4 < 8 + 5 18 + 8 < 19 + 9 9 + 8 = 8 + 9 19 + 9 > 19 + 8 9 + 7 > 9 + 6 19 + 10 > 10 + 18 Thầy nhận xét, tuyên dương. Làm bài 4. Chuẩn bị: Luyện tập. - Hát - Hoạt động lớp - HS thao tác trên que tính và nêu kết quả 63. - 1 HS trình bày. - HS lên trình bày, lớp làm vở nháp 38 8 + 5 = 13 viết 3 nhớ 1. +25 3 + 2 = 5 thêm 1 = 6, viết 6 63 - Lớp nhận xét. - Hoạt động cá nhân. - HS làm bảng con - Tính 38 58 78 68 +45 +36 +13 +11 83 94 91 79 - HS làm vở cột 2 - Viết số thích hợp vào ô trống - HS làm bài, sửa bài. - HS đọc. - Lấy độ dài đoạn AB cộng độ dài đoạn BC: 28 + 34 = 62 (dm)
Tài liệu đính kèm: