Giáo án môn Toán Lớp 4 (Chương trình cả năm)

Giáo án môn Toán Lớp 4 (Chương trình cả năm)

TIẾT 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)

MỤC TIÊU:

Giúp HS ôn tập về:

Tính nhẩm

Tính cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.

So sánh các số đến 100 000.

Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Khởi động:

Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000

Yêu cầu HS sửa bài làm nhà

GV nhận xét

 

doc 247 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 19/03/2022 Lượt xem 303Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 4 (Chương trình cả năm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 
I - MỤC TIÊU:
Giúp HS ôn tập về:
Cách đọc, viết các số đến 100. 000
Phân tích cấu tạo số .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Khởi động: 
Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số, viết số & các hàng
GV viết số: 83 251
Yêu cầu HS đọc số này
Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm)
Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu?
Tương tự như trên với số: 83001, 80201, 80001
Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau?
Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn (GV viết bảng các số mà HS nêu)
Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng?
 Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng?
Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
GV cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong dãy số này; cho biết số cần viết tiếp theo 8000 là số nào, sau đó nữa là số nào
Bài tập 2:
GV cho HS tự phân tích mẫu
Bài tập 3:
Yêu cầu HS phân tích cách làm & nêu cách làm.
Bài tập 4:
Hình H có mấy cạnh?
Cạnh nào đã biết số đo? Cạnh nào chưa biết số đo?
Xác định chiều dài các cạnh chưa có số đo?
Yêu cầu HS nêu cách tìm chu vi hình H
HS đọc
HS nêu
Đọc từ trái sang phải
Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là:
+ 10 đơn vị = 1 chục
+ 10 chục = 1 trăm
.
HS nêu ví du
Có 1 chữ số 0 ở tận cùng
Có 2 chữ số 0 ở tận cùng
Có 3 chữ số 0 ở tận cùng
HS nhận xét:
+ số 7000, 8000 là số tròn nghìn
+ hai số này hơn kém nhau 1000 đơn vị theo thứ tự tăng dần
HS làm bài
HS sửa bài
HS phân tích mẫu
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
Cách làm: Phân tích số thành tổng
HS làm bài
HS sửa
HS nêu quy tắc tính chu vi 1 hình
6 cạnh: 4 cạnh có số đo, 2 cạnh chưa có số đo
HS bàn cách tìm số đo:
+ 18 cm =  + 9 cm
+ 18 cm = 6 cm + . cm
HS nêu quy tắc tính chu vi hình H
HS làm bài
HS sửa bài
Củng cố 
Viết 1 số lên bảng cho HS phân tích
Nêu ví dụ số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
TIẾT 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)
MỤC TIÊU:
Giúp HS ôn tập về:
Tính nhẩm 
Tính cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. 
So sánh các số đến 100 000.
Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000
Yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trò chơi: “tính nhẩm truyền”)
GV đọc: 7000 – 3000
GV đọc: nhân 2
GV đọc: cộng 700
.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2:
GV hỏi lại cách đặt tính dọc
Bài tập 3:
Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự nhiên?
Bài tập 4:
Yêu cầu HS so sánh & khoanh tròn vào kết quả là số lớn nhất
HS đọc kết quả
HS kế bên đứng lên đọc kết quả
HS kế bên đứng lên đọc kết quả
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
Củng cố 
Tính nhẩm
So sánh các số
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
Làm bài trong VBT
TIẾT 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1OO OOO (tiếp theo)
MỤC TIÊU:
Giúp HS 
Luyện tính, tính giá trị của biểu thức .
Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Luyện giải bài toán có lời văn.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt)
Yêu cầu HS sửa bài về nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: 
Thực hành
Bài tập 1:
GV cho học sinh tính nhẩm
Bài tập 2:
Yêu cầu HS nêu các trường hợp tính giá trị của biểu thức:
+ Trong biểu thức có 2 phép tính cộng & trừ (hoặc nhân & chia)
+ Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
+ Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn
Bài tập 3:HS tự tính giá trị của biểu thức
Bài tập 4: Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia?
Bài tập 5 : 1HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
HS làm bài
HS sửa bài
HS nêu
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
Củng cố 
Yêu cầu HS nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính, cách tính giá trị biểu thức trong từng trường hợp
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa 1 chữ
Làm VBT
TIẾT 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I - MỤC TIÊU:
Học sinh bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ .
Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Khởi động: 
Bài cũ: 
Yêu cầu HS sửa bài về nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
a. Biểu thức chứa một chữ
GV nêu bài toán 
Hướng dẫn HS xác định: muốn biết Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho thêm: 3 + o
GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan có tất cả bao nhiêu vở?
GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa một chữ a
b.Giá trị của biểu thứa có chứa một chữ
a là giá trị cụ thể bất kì vì vậy để tính được giá trị của biểu thức ta phải làm sao? (chuyển ý)
GV nêu từng giá trị của a cho HS tính: 1, 2, 3.
GV hướng dẫn HS tính:
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
GV nhận định: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a
Tương tự, cho HS làm việc với các trường hợp a = 2, a = 3.
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: HS làm chung phần a), thống nhất cách làm . Sau đó HS làm các phần còn lại
Bài tập 2: GV cho học sinh thống nhất cách làm.
Bài tập 3:
GV lưu ý cách đọc kết quả theo bảng như sau: giá trị của biểu thức 250+ mvới m= 10 là 250 + 10 = 260
HS đọc bài toán, xác định cách giải
HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1 vở
Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở
..
Lan có 3 + a vở
HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “tất cả”
HS tính
Giá trị của biểu thức 3 + a
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
Củng cố 
Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức có chứa một chữ
Khi thay chữ bằng số ta tính được gì?
Dặn dò: Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa một chữ (tt). Làm VBT
TIẾT 5: LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU 
Giúp học sinh luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ .
Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Khởi động: 
Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ
Yêu cầu HS sửa bài về nhà.
GV nhận xét
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: 
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:HS đọc và nêu cách làm phần a), và thống nhất cách làm. 
Bài tập 2: HS tự làm, sau đó cả lớp thống nhất kết quả. 
Bài tập 3: GV cho học sinh tự kẻ bảng và điền kết quả vào ô trống. 
Bài tập 4: Xây dựng công thức tính: Trước tiên GV vẽ hình vuông (độ dài cạnh là a) lên bảng,sau đó nêu cách tính chu vi của hình vuông. 
GV nhấn mạnh cách tính chu vi. Sau đó cho HS làm các bài tập còn lại. 
HS tính
HS tính
HS tính
HS nêu : Chu vi của hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với 4. 
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS sửa bài
Củng cố 
Đọc công thức tính chu vi hình vuông?
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Các số có 6 chữ số
Làm bài trong VBT.
TIẾT 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I - MỤC TIÊU:
Giúp HS ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
Biết viết và đọc các số có sáu chữ số .
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phóng to tranh vẽ (trang 8)
Bảng từ hoặc bảng cài, các tấm cài có ghi 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Khởi động: 
Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ (tt)
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Giới thiệu: 
Hoạt động1: Số có sáu chữ số
a. Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
GV treo tranh phóng to trang 8
Yêu cầu HS nêu quan hệ liền kề giữa đơn vị các hàng liền kề
b. Giới thiệu hàng trăm nghìn
GV giới thiệu:
 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
 1 trăm nghìn viết là 100 000 (có 1 số 1 & sau đó là 5 số 0)
c. Viết & đọc các số có 6 chữ số
GV treo bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn
Sau đó gắn các tấm 100 000, 1000, . 1 lên các cột tương ứng trên bảng, yêu cầu HS đếm: có bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn,. Bao nhiêu đơn vị? 
GV gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối bảng, hình thành số 432516
Số này gồm có mấy chữ số?
GV yêu cầu HS xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn, bao nhiêu đơn vị
GV hướng dẫn HS viết số & đọc số.
Lưu ý: Trong bài này chưa đề cập đến các số có chữ số 0. 
GV viết số, yêu cầu HS lấy các tấm 100 000, 10 000, ., 1 gắn vào các cột tương ứng trên bảng
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: GV cho HS phân tích mẫu, HS nêu kết quả cần thiết vào ô trống 523453, cả lớp đọc số 523453
Bài tập 2:HS tự làm sau đó thống nhất kết quả. 
Bài tập 3: GV cho HS đọc các số. 
Bài tập 4: GV cho HS viết các số tương ứng vào vở. 
HS nêu
HS nhận xét:
HS nhắc lại
HS xác định
Sáu chữ số
HS xác định
 HS thực hiện, HS cũng có thể tự nêu số có sáu chữ số sau đó đọc số vừa nêu
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả 
HS làm bài
HS làm bài
Củng cố 
GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi “ Chính tả toán”
Cách chơi: GV đọc các số có bốn, năm, sáu chữ số. HS viết số tương ứng vào vở.
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Luyện tập
Làm bài trong VBT
TIẾT 7 : LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số (cả các trường hợp có các chữ số 0 )
II.CHUẨN BỊ:
Bảng cài, các tấm ghi các chữ số (bảng từ)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Khởi động: 
Bài cũ: 
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Giới thiệu: 
Hoạt động1: Ôn lại các hàng
GV cho HS ôn lại các hàng đã học, mối quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề.
GV viết số: 825 713, yêu cầu HS xác định các hàng & chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào (Ví dụ: chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, chữ số 1 thuộc hàng chục )
GV cho HS đọc thêm một vài số khác.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
GV yêu cầu HS tự làm
Bài tập 2:
GV cho HS đọc các số
GV cho HS xác định hàng ứng với chữ số 5 của từng số đã cho. 
Bài tập 3:
GV cho HS tự làm. Sau đó cho vài HS lên bảng ghi số của mình 
Bài tập 4: 
GV cho HS tự nhận xét quy luật viết tiếp các so61 trong từng dãy số, tự viết các số . Sau đó thống nhất kết quả. 
HS nêu
HS xác định
HS làm bài
 ... n dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học
Làm bài trong SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
TIẾT 167 : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS:
Ôn tập về góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng song song , vuông góc. 
Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có kích thước cho trước.
Củng cố công thức tính chu vi, diện tích của một hình vuông.
II Chuẩn bị:
VBT
III Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về đại lượng (tt)
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
GV yêu cầu tất cả HS quan sát & nhận dạng các cạnh song song và các cạnh vuông góc với nhau. 
Bài tập 2:
Hướng dẫn HS tính chu vi & diện tích các hình đã cho. 
Bài tập 3:
HS tính chu vi và diện tích các hình đã cho. So sánh các kết quả tương ứng rồi viết Đ, S 
Bài tập 4:
Trước hết tính diện tích phòng học
Tính diện tích viên gạch.
Suy ra số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ nền phòng học. 
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học (tt)
Làm bài trong SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
TIẾT 168 : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiếp theo)
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Nhận biết và vẽ được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuông góc .
Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập có yêu cầu tổng hợp. 
II Chuẩn bị:
VBT
III Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về hình học
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
GV yêu cầu tất cả HS quan sát vẽ và chỉ ra đoạn thẳng song song với AB, đoạn thẳng vuông góc với BC. 
Bài tập 2:
Thực chất của bài này là biết diện tích hình chữ nhật MNPQ là 64 cm2 và độ dài NP = 4 cm. Tính độ dài cạnh MN.
Bài tập 3:
HS vẽ hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm, chiều rộng 4cm. Sau đó tính chu vi vàdiện tích hình chữ nhật. 
Bài tập 4:
GV yêu cầu HS nhận xét hình (H) (bao gồm mấy hình, đặc điểm) trước khi tính diện tích.
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm số trung bình cộng.
Làm bài trong SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
TIẾT 169 : ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn kĩ năng giải toán về tìm số trung bình cộng .
II Chuẩn bị:
VBT
III Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về hình học (tt)
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Yêu cầu HS tính theo công thức.
Bài tập 2:
Các bước giải:
Tính tổng số người tăng trong năm.
Tính số người tăng trung bình mỗi năm. 
Bài tập 3:
Các bước tính:
Tính số vở tổ Hai góp
Tính số vở tổ Ba góp
Tính số vở cả ba tổ góp
Tính số vở trung bình mỗi tổ góp. 
Bài tập 4:
Các bước tính:
Tính số máy lần đầu chở
Tính số máy lần sau chở
Tính tổng số ô tô chở máy bơm
Tính số máy bơm trung bình mỗi ô tô chở. 
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
Làm bài trong SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
TIẾT 170 ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ 
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”.
II Chuẩn bị:
VBT
III Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về tìm số trung bình cộng
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
HS kẻ bảng như SGK và tính rồi điền vào ô trống. 
Bài tập 2:
Các hoạt động giải toán:
Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm
Vẽ sơ đồ minh hoạ
Thực hiện các bước giải.
Bài tập 3:
- Các hoạt động giải toán:
Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm
Vẽ sơ đồ minh hoạ
Thực hiện các bước giải.
Bài tập 4:
Các hoạt động giải toán:
Phân tích bài toán để thấy được tổng rồi tìm số kia. 
Vẽ sơ đồ minh hoạ
Thực hiện các bước giải.
Bài 5: Các bước giải
Tìm tổng của hai số 
Tìm hiệu của hai số
Tìm mỗi số 
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó.
Làm bài trong SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
TIẾT 171 ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ 
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó”.
II Chuẩn bị:
VBT
III Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
HS làm ngoài vở nháp. Điền kết quả vào ô trống. 
Bài tập 2:
Tương tự bài 1
Bài tập 3:
Các hoạt động giải toán:
- Phân tích đề toán
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
- Thực hiện các bước giải
Bài tập 4:
Các hoạt động giải toán:
- Phân tích đề toán
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
- Thực hiện các bước giải
Bài 5: Lưu ý HS cần tìm hiệu giữa tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm nữa. 
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Làm bài trong SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
TIẾT 172 : LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn ôn tập, củng cố :
Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn .
Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính .
Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II Chuẩn bị:
VBT
III Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó.
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài. Khi chữa bài, GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi như: “Trong 4 thành phố này, thành phố nào có diện tích bé nhất?”
Bài tập 2:
Yêu cầu HS tự làm rồi dừng lại chữa bài để HS phân biệt đặc điểm từng biểu thức, từ đó ôn tập lại về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. 
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS tự làmbài rồi chữa bài.
Bài tập 4:
GV yêu cầu HS sử dụng sơ đồ thay cho phần giải thích về quan hệ của các số cần tìm
Bài tập 5:
- Yêu cầu HS tự làmbài rồi chữa bài.
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Kiểm tra số 3
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
TIẾT 173 : LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn ôn tập, củng cố :
Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số.
Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên .
So sánh hai phân số .
Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lượng .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Khởi động 
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà. 
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Luyện tập chung
Bài 1: Củng cố về đọc ố tự nhiên, nêu giá trị củachữ số 9. 
HS làm miệng. GV gọi lần lượt HS trả lời. 
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
HS làm bảng con. Lần lượt từng HS lên bảng làm. 
Bài 3: HS so sánh để điền dấu, làm bảng con. 
Bài 4: Cho HS tự nêu tóm tắt rồi giải bài toán. 
Bài 5: HS tự làm và chữa bài. 
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị: 
TIẾT 174 : LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn ôn tập, củng cố về :
Viết số .
Chuyển đổi các số đo khối lượng.
Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số . 
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Khởi động 
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà. 
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Luyện tập chung 
Bài 1: Viết số 
Cho HS viết số và đọc số mới vừa viết. 
Bài 2: Đổi các đơn vị đo khối lượng
HS làm bảng con, lần lượt HS lên bảng làm. 
Bài 3: Tính 
HS tự làm và chữa bài. 
Bài 4: HS tự làm và chữa bài
Lưu ý HS nhắc lại các bước làm dạng Tổng – Tỉ
Bài 5: HS thảo luận nhóm đôi sau đó cử đại diện báo cáo. 
Ví dụ: Hình vuông và hình chữ nhật có đặc điểm sau: 
Có 4 góc vuông
Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau. 
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị: 
TIẾT 175 : LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn ôn tập, củng cố trước khi kiểm tra cuối năm học về :
Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể .
Nhân với số có hai chữ số .
Khái niệm ban đầu về phân số , phân số bằng nhau , các phép tính với phân số. 
Đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian .
Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết hiệu và tỉ của hai số đó , tính diện tích hình chữ nhật . 
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Khởi động 
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà. 
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Luyện tập chung
Bài 1: HS làm bảng con (khoanh tròn câu trả lời đúng )
Bài 2: Tính 
HS tự tính và sửa bài.
Bài 3: HS viết số thích hợp vào chỗ trống sau đó trình bày trước lớp. HS tự sửa bài.
Bài 4:HS đọc đề toán, nêu tóm tắt, trình bày các bước giải.
Các bước giải:
Tính hiệu số phần bằng nhau
Chiều dài mảnh vườn
Chiều rộng mảnh vườn
Diện tích mảnh vườn.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_4_chuong_trinh_ca_nam.doc