I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Củng cố quy tắc và rèn kỹ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số thập phân.
- Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến phép chia số thập phân cho số thập phân.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5)
- Bảng con: Đặt tính rồi tính: 99,3472 : 32,68 = ?
- Khi chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân ta làm như thế nào?
Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành ( 32 - 33)
a) Bảng con: * Bài 1/72 (7 - 8)
- KT: Đặt tính và tính đúng phép chia số thập phân cho số thập phân.
- DKSL: Sai phần b do không xác định được số chia.
- Chốt: Nêu cách chia 1 STP cho 1 STP?
* Bài 2/72-phần a (6 - 7)
- KT: Tìm thành phần chưa biết: Tìm thừa số.
- Chốt: Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? Cách nhân chia số thập phân.
b) Vở: * Bài 2/72-phần b, c (6 - 7)
- KT: Tìm thành phần chưa biết: Tìm thừa số.
- DKSL: Quên đánh dấu phẩy vào tích khi nhân số thập phân.
- Chốt: Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? Cách nhân chia số thập phân.
* Bài 3/72 (6 - 7)
- KT: Giải toán bằng phương pháp rút về đơn vị với phép tính nhân chia STP.
- DKSL: Sai phép tính 3,952 : 5,2 = 76 hoặc 7,6.
- Chốt: Dạng toán giải có liên quan đến tỉ lệ.
Thứ hai ngày tháng năm 200 Đ 71: Luyện tập (72) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố quy tắc và rèn kỹ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số thập phân. - Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến phép chia số thập phân cho số thập phân. II. Đồ dùng: - Bảng phụ, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) - Bảng con: Đặt tính rồi tính: 99,3472 : 32,68 = ? - Khi chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân ta làm như thế nào? Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành ( 32 - 33’) a) Bảng con: * Bài 1/72 (7 - 8’) - KT: Đặt tính và tính đúng phép chia số thập phân cho số thập phân. - DKSL: Sai phần b do không xác định được số chia. - Chốt: Nêu cách chia 1 STP cho 1 STP? * Bài 2/72-phần a (6 - 7’) - KT: Tìm thành phần chưa biết: Tìm thừa số. - Chốt: Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? Cách nhân chia số thập phân. b) Vở: * Bài 2/72-phần b, c (6 - 7’) - KT: Tìm thành phần chưa biết: Tìm thừa số. - DKSL: Quên đánh dấu phẩy vào tích khi nhân số thập phân. - Chốt: Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? Cách nhân chia số thập phân. * Bài 3/72 (6 - 7’) - KT: Giải toán bằng phương pháp rút về đơn vị với phép tính nhân chia STP. - DKSL: Sai phép tính 3,952 : 5,2 = 76 hoặc 7,6. - Chốt: Dạng toán giải có liên quan đến tỉ lệ. c) Nháp: * Bài 4/72 (6 - 7’) - KT: Củng cố phép chia số tự nhiên cho số thập phân, xác định số dư trong phép chia có dư. - DKSL: Xác định số dư sai. - Chốt: Số dư đúng 0,033 - Thương 58,91. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (1 - 2’) - Muốn chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân ta làm như thế nào? - Lưu ý xác định số dư trong phép chia cho đúng. Rút kinh nghiệm giờ dạy: Thứ ba ngày tháng năm 200 Đ 72: Luyện tập chung (72) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thực hiện các phép tính với số thập phân qua đó củng cố các quy tắc chia có số thập phân. II. Đồ dùng: - Bảng phụ, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) - Bảng con: Tìm số dư, biết thương lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân trong phép tính: 375,23 : 69 = ? Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành (32 - 33’) a) Bảng con: * Bài 1/72-phần a, b (5 - 6’) - KT: Tính giá trị của biểu thức với các số tự nhiên, STP. - Chốt: Thứ tự thực hiện biểu thức. b) SGK: * Bài 2/72 (5 - 6’) - KT: Củng cố chuyển phân số thành phân số thập phân rồi số thập phân, so sánh các STP. - Chốt: Cách làm. c) Nháp: * Bài 4/72-phần c, d (8’) - KT: Củng cố cộng, trừ, nhân, chia số thập phân qua bài tập tìm thành phần chưa biết. - Chốt: Cách tìm số chia, thừa số chưa biết. d) Vở: * Bài 1/72-phần c, d (5 - 6’) - KT: Tính giá trị của biểu thức với các số tự nhiên, STP, chuyển PSTP -> STP. - Chốt: Thứ tự thực hiện biểu thức. * Bài 4/72-phần a, b (5 - 6’) - KT: Củng cố chuyển phân số thành phân số thập phân rồi số thập phân, so sánh các STP. - Chốt: Cách làm. * Bài 3/72 (5 - 6’) - KT: Xác định số dư trong phép chia số tự nhiên cho STP, - Chốt: Xác định số dư sai. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (1 - 2’) - Nêu những kiến thức được luyện tập. - Giáo viên nhắc nhở những lỗi thường mắc của học sinh. Rút kinh nghiệm giờ dạy: Thứ tư ngày tháng năm 200 Đ 73: Luyện tập chung (73) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Rèn luyện cho học sinh kỹ năng thực hành các phép chia có liên quan đến số thập phân. II. Đồ dùng: - Bảng phụ, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) - Nêu tên các phép chia đã học. - Nêu cách thực hiện các phép chia đó. Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành (32 - 33’) a) Bảng con: * Bài 1/73 (8 - 9’) - KT: Đặt tính rồi tính các phép chia: chia STP cho STN, STP cho STP, STN cho STN và STN cho STP. - DKSL: Chia sai, nhầm lẫn các phép chia với nhau. - Chốt: Cách thực hiện từng phép chia. b) Vở: * Bài 2/73 (7 - 8’) - KT: Tính giá trị biểu thức số. - Chốt: Thứ tự thực hiện biểu thức. * Bài 3/73 (7 - 8’) - KT: Giải toán có liên quan đến phép chia cho số thập phân. - Chốt: Cách làm. c) Nháp: * Bài 4/73 (7 - 8’) - KT: Tìm thành phần chưa biết: số bị trừ, số hạng, thừa số. - Chốt: Cách tìm số bị trừ, số hạng, thừa số. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (1 - 2’) - Khi thực hiện các phép chia cho số thập phân em cần lưu ý gì? ( Đều biến đổi để số chia là số tự nhiên -> thực hiên). Rút kinh nghiệm giờ dạy: Thứ năm ngày tháng năm 200 Đ74: Tỷ số phần trăm (73) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Bước đầu hiểu biết về tỷ số phần trăm (xuất phát từ khái niệm tỷ số và ý nghĩa thực tế của tỷ số phần trăm). II. Đồ dùng: - Hình vẽ SGK - Bảng phụ, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) - Bảng con: Có 15 nữ và 25 nam. Tìm tỷ số giữa học sinh nữ và học sinh nam? - Muốn tìm tỷ số của 2 số ta làm như thế nào? Hoạt động 2: Bài mới (15’) 2.1: Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm (xuất phát từ khái niệm tỷ số ). * Ví dụ 1: Dựa vào VD : Tìm tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa để đưa ra : 25 : 100 hay 25 100 - Dựa vào hình vẽ/ 73 G giới thiệu : Tỉ số phần trăm của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa là 25% 2.2: ý nghĩa của tỉ số phần trăm: - Giáo viên hướng dẫn cách chuyển thành tỷ số phần trăm, cách đọc, cách viết. - Tỷ số phần trăm của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn là bao nhiêu? - Hãy giải thích ý nghĩa tỷ số phần trăm (25%). 2.3: Vận dụng : * Ví dụ 2: - Tìm tỷ số phần trăm của số học sinh giỏi với số học sinh toàn trường ? - Tỷ số 20% cho ta biết điều gì? Hoạt động 3: Luyện tập - thực hành (17 - 18’) a) Bảng con: * Bài 1/74 (4 - 5’) - KT: Chuyển phân số sang tỷ số phần trăm. - DKSL: Trình bày: Viết dấu bằng của phân số lên tử số. - Chốt: Để viết phân số dưới dạng tỷ số phần trăm, thì cần phải biến đổi phân số có mẫu số như thế nào? b) Nháp: * Bài 2/74 (4 - 5’) - KT: Giải toán có lời văn, làm quen với tỷ số phần trăm. - DKSL: Lời giải - Chốt: Cách làm c) Vở: * Bài 3/74 (9 - 10’) - KT: Biết trình bày và giải đúng bài toán tìm tỷ số phần trăm của 2 số. - DKSL: Câu trả lời còn dài, còn lủng củng. - Chốt: Cách tìm tỉ số % của hai số, lời giải Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( 1 -2’) - Một vài học sinh giải thích tỷ số phần trăm ở bài 1. Rút kinh nghiệm giờ dạy: Thứ sáu ngày tháng năm 200 Đ75: Giải toán về tỷ số phần trăm (75) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết vận dùng tìn tỷ số phần trăm của 2 số. - Vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỷ số phần trăm của 2 số II. Đồ dùng: - Bảng phụ, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học: 1 = ... = ....% 480 = ....% 2 100 4000 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) - BC: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: - Nêu cách viết. Hoạt động 2: Bài mới (15’) 2.1: Giới thiệu cách tìm tỉ số phần trăm của 315 và 600 : * Ví dụ 1: Dựa vào VD để hình thành các bước tìm tỉ số phần trăm của học sinh nữ với học sinh toàn trường. - Muốn tìm tỷ số phần trăm của h/s nữ với h/s toàn trường ta làm như thế nào? - Muốn tìm tỷ số phần trăm của số 315 và 600 ta làm như thế nào? -> HS đọc SGK. 2.2: Hướng dẫn giải toán về tìm tỉ số phần trăm: * Bài toán: Dựa vào BT: Tìm tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển GV hướng dẫn HS cách giải toán về tìm tỉ số phần trăm ->Giải thích tỉ số vừa tìm được. 2.3: Chốt kiến thức. Hoạt động 3: Luyện tập - thực hành (17 - 18’) a) Bảng con: * Bài 1/75 (2 - 3’) - KT: Biết chuyển từ số thập phân sang tỷ số phần trăm. - DKSL: Chuyển sai trường hợp 0, 3 và 0, 234. - Chốt: Cách viết b) Nháp: * Bài 2/75 ( 5 - 6’) - KT: Tính tỉ số phần trăm của 2 số. - DKSL: Tìm thương của 2 số xong quên nhân với 100, quên viết kí hiệu %. - Chốt: Muốn tìm tỉ số % của hai số em làm thế nào? c) Vở: * Bài 3/75 ( 8’) - KT: Giải toán có liên quan đến tìm tỷ số phần trăm của 2 số. - Chốt: Cách làm, lời giải. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( 1 - 2’) - Muốn tìm tỷ số phần trăm của 2 số ta làm như thế nào? Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Tài liệu đính kèm: