Đ 76: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Luyện tập về tính tỷ số phần trăm của 2 số, đòng thời làm quen với các khái niệm:
- Thực hiện một số phần trăm kế hoạch, vượt mức một số phần trăm kế hoạch.
- Tiền vốn, tiền bán, tiền lãi, số phần trăm lãi.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ, bảng con, nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5)
- Bảng con: Tìm tỷ số phần trăm của 2 số: 30 và 600 ; 20 và 40
- Muốn tìm tỷ số phần trăm của 2 số ta làm như thế nào?
Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành ( 30 - 32)
a) Bảng con: * Bài 1/76 ( 6 - 8)
- KT: Thực hiện 4 phép tính có liên quan đến tỉ số phần trăm.
- DKSL: Sai phần c, d.
- Chốt: thực hiện 4 phép tính như số tự nhiên hoặc số thập phân.
b) Vở: * Bài 2/76 (10 - 12)
- KT: Giải toán có lời văn, làm quên với các khái niệm: thực hiện, vượt, mức một số phần trăm kế hoạch.
- DKSL: Lời giải, chỉ thực hiện bao nhiêu % kế hoạch, chưa tìm vượt mức kế hoạch.
- Chốt: Cách làm, lời giải.
* Bài 3/76 (10 - 12)
- KT: Giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
- DKSL: Lời giải, nhầm lẫn giữa tiền vốn và tiền bán.
- Chốt: Cách làm, lời giải.
Thứ hai ngày tháng năm 200 Đ 76: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Luyện tập về tính tỷ số phần trăm của 2 số, đòng thời làm quen với các khái niệm: - Thực hiện một số phần trăm kế hoạch, vượt mức một số phần trăm kế hoạch. - Tiền vốn, tiền bán, tiền lãi, số phần trăm lãi. II. Đồ dùng: - Bảng phụ, bảng con, nháp. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) - Bảng con: Tìm tỷ số phần trăm của 2 số: 30 và 600 ; 20 và 40 - Muốn tìm tỷ số phần trăm của 2 số ta làm như thế nào? Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành ( 30 - 32’) a) Bảng con: * Bài 1/76 ( 6 - 8’) - KT: Thực hiện 4 phép tính có liên quan đến tỉ số phần trăm. - DKSL: Sai phần c, d. - Chốt: thực hiện 4 phép tính như số tự nhiên hoặc số thập phân. b) Vở: * Bài 2/76 (10 - 12’) - KT: Giải toán có lời văn, làm quên với các khái niệm: thực hiện, vượt, mức một số phần trăm kế hoạch. - DKSL: Lời giải, chỉ thực hiện bao nhiêu % kế hoạch, chưa tìm vượt mức kế hoạch. - Chốt: Cách làm, lời giải. * Bài 3/76 (10 - 12’) - KT: Giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm. - DKSL: Lời giải, nhầm lẫn giữa tiền vốn và tiền bán. - Chốt: Cách làm, lời giải. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (2 - 3’) - Muốn tìm tỷ số phần trăm của 2 số ta làm như thế nào? - Lưu ý: Câu trả lời ngắn gọn, rõ ràng trong toán giải. Rút kinh nghiệm giờ dạy: Thứ ba ngày tháng năm 200 Đ77: Giải toán về tỷ số phần trăm (Tiếp theo-77) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết cách tính tỉ số phần trăm của 1 số. - Vận dụng giải bài toán đơn giản về tính 1 số phần trăm của 1 số. II. Đồ dùng: - Bảng phụ, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) - Bảng con: Tìm tỷ số phần trăm của 15 và 63. - Muốn tìm tỷ số phần trăm của 2 số ta làm như thế nào? Hoạt động 2: Bài mới (15’) 2.1: Hướng dẫn giải toán về tỉ só phần trăm : * Ví dụ : Dựa vào VD hướng dẫn HS cách tính 52, 5% của 800 : - Giải thích tỉ số 52,5%; 100% số HS cả trường là bao nhiêu em? - Muốn tìm 52,5% của 800 ta làm như thế nào? -> Học sinh đọc kết luận SGK. 2.2: Bài toán về tìm 1số phần trăm của 1 số: - Em hiểu câu “ Lãi suất tiết kiệm 0,5% một tháng ” ntn? - Chốt kiến thức Hoạt động 3: Luyện tập - thực hành (17 - 18’) a) Nháp: * Bài 1/77 ( 5 - 6’) - KT: Giải toán về tỉ số % - Chốt: Làm thế nào để tính được só HS 11 tuổi? * Bài 2/77 ( 5 - 6’) - KT: Giải toán về tỉ số %: tính 1 số phần trăm của 1 số. - DKSL: Lời giải. - Chốt: Cách tính 1 số phần trăm của 1 số , tìm tỉ số % của 2 số. b) Vở: * Bài 3/77 ( 5 - 6’) - KT: Giải toán về tỉ số %: tính 1 số phần trăm của 1 số. - Chốt: Cách giải, lời giải - Chốt chung cho cả 3 bài: đều là bài toán có 2 bước tính: . Tìm giá trị a% của 1 số (a là số tự nhiên hoặc số thập phân). . Cách trình bày bài giải toán về tỷ số % Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (3 - 5’) - Muốn tìm a% của 1 số ta làm như thế nào? - Nhận xét giờ học. Rút kinh nghiệm giờ dạy: Thứ tư ngày tháng năm 200 Đ 78: Luyện tập (77) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố kỹ năng tính một số % của một số. - Rèn luyện kỹ năng giải bài toán liên quan đến tỷ số phần trăm. II. Đồ dùng: - Bảng phụ, bảng con. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút) - Bảng con: 20 = ? % 35 = ? % 24% = .... 0,4 = ... 100 100 .... ... Hoạt động 2: Luyện tập và thực hành (30 - 32 phút) a) Bảng con: * Bài 1/77- Phần a (3 phút) - KT: Tìm a% của 1 số (Học sinh có thể làm 320: 100 x 15 hoặc 350 x 15 : 100) - Chốt: Muốn tìm a % của 1 số em làm thế nào? b) Nháp: * Bài 2/77 ( 6 - 8 phút) - KT: Giải toán có lời văn có liên quan đến tìm a% của 1 số. - DKSL: Lời giải - Chốt: Lời giải, cách làm. c) Vở: * Bài 1/77- Phần b, c (5 - 6 phút) - KT: Tìm a% của 1 số. - DKSL: Thiếu kí hiệu %. - Chốt: Muốn tìm a % của 1 số em làm thế nào? * Bài 3/77 ( 8 - 10 phút) - KT: Củng cố cách tính diện tích HCN kết hợp tìm giá trị của 1 số phần trăm. - Chốt: Cách làm, lời giải c) Miệng: * Bài 4/77 (5 - 7 phút) - KT: Tìm a% của 1 số: Tính nhẩm: 1200 : 100 x 5 = 60 Tìm 10%: 60 x 2 = 120 Tìm 20%: 60 x 4 = 240 Tìm 25%: 60 x 5 = 250 - Lưu ý: 1200 chia nhẩm cho 100 - Chốt: Cách làm, chọn cách nhẩm nhanh tìm giá trị của 1 số phần trăm. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (2 - 3’) - Muốn tìm a% của 1 số ta làm như thế nào? Rút kinh nghiệm giờ dạy: Thứ năm ngày tháng năm 200 Đ 79: Giải toán về tỷ số phần trăm - tiếp theo (79) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết cách tìm 1 số khi biết số phẩn trăm của nó. - Vận dụng giải các bài toán đơn giản dạng tìm 1 số khi biết 1 số phần trăm của nó. II. Đồ dùng: - Bảng phụ, bảng con. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) - B: Lớp học có 40 h/s, số học sinh giỏi chiếm 15%. Lớp có bao nhiêu h/s giỏi? - Muốn tìm tỉ số phần trăm của 1 số em làm thế nào? Hoạt động 2: Bài mới (15 phút) 2.1: Hướng dẫn tìm một số khi biết một số phần trăm của nó là 420 : - Ví dụ : Nêu tóm tắt : 52,5% : 420 em (Số học sinh cả trường) 100% : ? em - Vấn đề giải quyết: Muốn tìm số học sinh cả trường (100%) cần tìm giá trị 1%. - Học sinh thảo luận nhóm, đại diện nhóm trình bày (có thể làm gộp). - Muốn tìm 1 số khi biết 52,5% của nó là 420 ta có thể làm như thế nào? -> Học sinh đọc kết luận/SGK. 2.2: Bài toán về tỉ số phần trăm: - áp dụng VD, HS tự tìm cách giải. - Nêu cách tìm 1 số khi biết 120% của nó là 1590? 2.3: Chốt kiến thức * Hoạt động 3: Luyện tập và thực hành (17 - 18’) a) Bảng con: * Bài 1/78 ( 5 - 6’) - KT: Giải toán tìm 1 số khi biết giá trị của 1 số phần trăm. - DKSL: Giải sai: 552 : 100 x 92 - Chốt : Cách làm, lời giải. b) Nháp * Bài 2/78 ( 5 - 6’) - KT: Giải toán về tỉ số phần trăm. - DKSL: 732 x 73% : 100 - Chốt: Cách làm, lời giải. c) Vở: * Bài 3/78 ( 5 - 6’) - KT : Giải toán tìm 1 số khi biết giá trị của 1 số phần trăm. - Chốt: Cách làm, lời giải. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (2 - 3’) - Phân biệt với dạng tìm giá trị của 1 số phần trăm khi biết giá trị của 100%. Rút kinh nghiệm giờ dạy: Thứ sáu ngày tháng năm 200 Đ 80: Luyện tập (80) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: Ôn lại ba dang bài toán cơ bản về tỷ số phần trăm: - Tính tỷ số phần trăm của 2 số. - Tính một số phần trăm của 1 số. - Tính một số biết 1 số phần trăm của nó. II. Đồ dùng: - Bảng phụ, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) - Muốn tìm tỷ số phần trăm của 2 số ta làm như thế nào? - Muốn tìm một số phần trăm của 1 số ta làm như thế nào? - Muốn tìm một số khi biết giá trị của 1 số phần trăm? Hoạt động 2: Luyện tập và thực hành (28 - 30’) a) Vở: * Bài 1/79 (10 - 12’) - KT: Tìm tỷ số phần trăm của 2 số. - Lưu ý: chia dư kết quả lấy phần thập phân có 2 chữ số. - Chốt: Cách làm b) Nháp: * Bài 2/79 (8 - 10’) - KT: Tìm một số phần trăm của 1 số. - DKSL: 97 x 100 : 30 - Chốt: Tìm 30% của 97 là 97 : 100 x 30 hoặc 97 x 30 : 100 c) Vở: * Bài 3/79 (10 - 12’) - KT: Tìm một số khi biết giá trị của 1 số phần trăm - DKSL: 72 x 30 : 100 - Chốt: Tìm 30% của 72 là 72 : 30 x 100 hoặc 72 x 100 : 30 Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (3 - 5’) - Đọc tên dạng toán dựa vào biểu thức: 60 : 100 x 5 60 x 100 :5 60 : 5 x 100 60 x 5 : 100 Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Tài liệu đính kèm: