Giáo án môn Toán lớp 5 - Kì I - Tuần 17

Giáo án môn Toán lớp 5 - Kì I - Tuần 17

Đ 81. LUYỆN TẬP CHUNG (79)

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính với số thập phân.

- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán liên quan tới tỷ số phần trăm.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút).

- Nêu tên các phép nhân với số thập phân đã học? Khi thực hiên phép nhân với số thập phân cần lưu ý những gì?

- Nêu tên các phép chia với số thập phân đã học?

Hoạt động 2: Luyện tập và thực hành (28 - 30 phút).

*Bảng con Bài 1: (7 - 8 phút).

+ Kiến thức: Củng cố kỹ năng thực hiện phép chia với số thập phân.

+ Chốt: Nêu những điều cần lưu ý cho mỗi phép chia.

- DKSL: Quên đánh dấu phẩy vào thương hoặc thêm số 0 vào số bị chia.

* Vở: Bài 2/72: (7 - 8 phút).

+ Kiến thức: Củng cố kỹ năng thực hiện 4 phép tính với số thập phân.

+ Chốt: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.

 Bài 3/72: (8 - 10 phút).

+ Kiến thức: Củng cố kỹ năng giải toán có lời văn có liên quan đến tỷ số phần trăm.

+ Chốt: Lời giải

 DKSL: Tìm số người cuối năm 2002: 15875 + (15875 - 15625).

 

doc 5 trang Người đăng hang30 Lượt xem 501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Kì I - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày tháng năm 200
Đ 81. Luyện tập chung (79)
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh:
- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính với số thập phân.
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán liên quan tới tỷ số phần trăm.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút).
- Nêu tên các phép nhân với số thập phân đã học? Khi thực hiên phép nhân với số thập phân cần lưu ý những gì?
- Nêu tên các phép chia với số thập phân đã học?
Hoạt động 2: Luyện tập và thực hành (28 - 30 phút).
*Bảng con Bài 1: (7 - 8 phút).
+ Kiến thức: Củng cố kỹ năng thực hiện phép chia với số thập phân.
+ Chốt: Nêu những điều cần lưu ý cho mỗi phép chia.
- DKSL: Quên đánh dấu phẩy vào thương hoặc thêm số 0 vào số bị chia.
* Vở: Bài 2/72: (7 - 8 phút).
+ Kiến thức: Củng cố kỹ năng thực hiện 4 phép tính với số thập phân.
+ Chốt: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
 Bài 3/72: (8 - 10 phút).
+ Kiến thức: Củng cố kỹ năng giải toán có lời văn có liên quan đến tỷ số phần trăm.
+ Chốt: Lời giải
 DKSL: Tìm số người cuối năm 2002: 	15875 + (15875 - 15625).
* SGK: Bài 4/80:
 - Học sinh đọc đề bài, tự chọn vào SGK.
Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò (3 - 5 phút).
- Học sinh đọc kết quả chọn (một số học sinh), giải thích vì sao?
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Thứ ba ngày tháng năm 200
Đ 82. Luyện tập chung (80)
I./ Mục tiêu: 
Giúp học sinh:
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính.
- Ôn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
II./ Đồ dùng:
* Bảng phụ.
III./ Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút).
* Chọn biểu thức tương ứng:
7000 : 100 x 7
7000 x 100 : 7
7000 : 7 x 100
7000 x 7 : 100
 Hoạt động 2: Luyện tập và thực hành (28 - 30 phút).
*Bảng con: Bài 1: (8 - 10 phút).
+ Kiến thức: Củng cố đổi các hỗn số thành số thập phân.
+ Chốt: Để chuyên phân số thành số thập phân em làm như thế nào?
* Vở: Bài 2: (6 - 7 phút).
+ Kiến thức: Tìm thành phân chưa biết liên quan đên 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
 Bài 3: (5 - 6 phút).
+ Kiến thức: Giải bài toán liên quan đến cộng, trừ tỷ số phần trăm.
+ Chốt: Lời giải.
*SGK: Bài 4: (3 phút).
+ Kiến thức: Đổi đơn vị đo diện tích.
+ Chốt: Lời giải đúng: Đáp án D.
Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò (3 - 5 phút).
- Nêu những kiến thức đã được luyện tập trong bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học
- Dặn dò: Tiết sau chuẩn bị máy tính bỏ túi
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Thứ tư ngày tháng năm 200
Đ 83 : Giới thiệu máy tính bỏ túi (82)
I. Mục tiêu:
* Giúp học sinh:
 Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và tính phần trăm.
- Lưu ý: Máy tính bỏ túi chỉ sử dụng khi giáo viên cho phép.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hình vẽ máy tính bỏ túi phóng to.
- Học sinh: máy tính bỏ túi.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2 phút).
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
 Hoạt động 2: Bài mới (15 phút)
* Hoạt động 2.1: Làm quen với máy tính bỏ túi.
- Giáo viên gắn hình máy tính bỏ túi lên bảng, học sinh để máy tính trước mặt.
- Hỏi: Quan sát bề mặt máy tính bỏ túi có thể chia thành mấy phần?
- Sau đó cho học sinh thảo luận nhóm:
	. Hỏi: nêu những phím trên bàn phím?
. Hỏi: dựa vào những phím dã biết trên bàn phím, em hãy cho biết máy tính bỏ túi có thể kàm gì?
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ xung.
* Hoạt động 2.2: Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi.
- Hỏi: Để đưa máy tính vào hoạt động ta cần khởi động bằng cách ấn nut nào?
- Giáo viên nêu phép tính 25,3 9 + 7,09. Học sinh thực hiện trên máy tính, sau đó 1 em trình bày.
- Giáo viên ghi vào bảng, 1 vài em nêu lại ch thực hiện.
 Hoạt động 3: Luyện tập và thực hành (17 phút).
* Vở: Bài 1: (7 - 8 phút).
- Kiến thức: Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả.
- Học sinh tự thực hiện các phép tính vào vở, tự kiểm tra, đổi vở kiểm tra.
 Bài 2: (5 - 6 phút). 
- Kiến thức: Rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện phép chia.
- Giáo viên chấm, chữa bài.
 Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò(3-5’)
- Làm bài 3: Cho 1 số học sinh phát biểu => Tính kết quả biểu thức.
- Dăn dò: Tiết sau vẫn mang máy tính bỏ túi đến lớp.
Thứ năm ngày tháng năm 200
Đ 84 : Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về 
tỷ số phần trăm (82)
I. Mục tiêu:
* Giúp học sinh: Ôn tập các bài toán cơ bản về tỷ số phần trăm, kết hợp rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: máy tính bỏ túi.
- Học sinh: máy tính bỏ túi.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút).
* Viết số thích hợp vào chố chấm.
3
= .... %
6
= ....%
4
25
 Hoạt động 2: Bài mới (15 phút)
* Hoạt động 2.1: 
+ Ví dụ 1: Tính tỷ số phần trăm của 2 số.
- Giáo viên nêu yêu cầu.
- Hỏi: Muốn tính tỷ số phần trăm của 7 và 40 ta làm như thế nào?
- Một học sinh nêu cách làm trên giấy, 1 học sinh nêu cách làm trên máy tính bỏ túi.
* Hoạt động 2.2: 
+ Ví dụ 2: Tính 1 số phần trăm của 1 số.
- Cả lớp thực hiện trên máy. Một học sinh trình bày miệng cách làm.
* Hoạt động 2.3: 
+ Ví dụ 3: Tìm 1 số biết giá trị của 1 số phần trăm.
- Học sinh cả lớp thực hiên trên máy, 1 học sinh trình bày miệng cách làm.
 Hoạt động 3: Luyện tập và thực hành (17 - 18 phút).
* SGK : Bài 1: (5 phút).
- Kiến thức: Sử dụng máy tính bỏ túi đẻ tính phần trăm của 2 số.
- Chốt : Lời giải đúng 
 Bài 2: (6 phút). 
- Kiến thức: Tìm giá trị của 1 số phần trăm bằng máy tính bỏ túi.
- Chốt: Bài toán thuộc dạng nào?
*Vở: Bài 3: (6 phút). 
- Kiến thức: Tìm 1 số khi biết giá trị của 1 số phần trăm.
- Chts: Lời giải đúng
Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò(3’-5’) 
Giáo viên tổng kết và nhận xét giờ học.
Đ 85: HìNH TAM GIáC
I - Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết đặc điểm của hình tam giác.
- Phân biệt ba dạng hình tam giác ( Phân loại theo góc ).
- Nhận biết đáy và đờng cao ( tơng ứng ) của hình tam giác.
II - Đồ dùng: 
- Các hình tam giác nh sgk.
- Ê ke
III - Các hoạt động dạy học: 
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3’)
- Kiểm tra đồ dùng học môn hình học: Ê ke, bộ đồ dùng.
HĐ2: Bài mới (15’)
HĐ2.1: GV vẽ hình tam giác ABC lên bảng và yêu cầu HS nêu số cạnh, số đỉnh và số góc của hình tam giác.
? Hình tam giác có đặc điểm nh thế nào?
HĐ 2.2: Gv vẽ lên bảng 3 hình tam giác nh sgk và yêu cầu HS nêu rõ tên góc, dạng góc của từng hình tam giác.
- GV giới thiệu 3 dạng: Hình tam giác có 3 góc nhọn; hình tam giác có 1 góc tù và 2 góc nhọn; hình tam giác có 1 góc vuông và 2 góc nhọn - HS nhắc lại.
- GV vẽ lên bảng một số hình tam giác trong đó có đủ 3 dạng trên và yêu cầu HS nhận dạng từng hình - HS thực hành nhận biết 3 dạng hình tam giác.
HĐ 2.3: GV vẽ hình tam giác ABC, đờng cao AH nh sgk -> giới thiệu đáy, đờng cao tơng ứng cùng dộ dài chiều cao AH.
- Yêu cầu HS dùng ê ke kiểm tra đờng cao của 3 dạng: Hình tam giác có 3 góc nhọn; hình tam giác có 1 góc tù và 2 góc nhọn; hình tam giác có 1 góc vuông và 2 góc nhọn
HĐ3: Luyện tập (17’)
a) Miệng:	 * Bài 1/86 (5’):
	- KT: Góc và cạnh của hình tam giác.
	- Sai lầm: HS viết thiếu góc, cạnh của mỗi tam giác.
 b) Nhóm: * Bài 2/86 (5’):
	- KT: Nhận biết đáy, đờng cao tam giác.
	- Sai lầm: HS còn nhầm lẫn khi xác định đáy và đờng cao của tam giác DEG.
c) Vở:	* Bài 3/86 (7’):
	- KT: So sánh diện tích hình tam giác dựa vào đếm số ô vuông.
HĐ4: Củng cố, dặn dò (4’)
- Miệng: Nêu đặc điểm của hình tam giác?
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17.doc