Giáo án môn Toán lớp 5 - Kì I - Tuần 18

Giáo án môn Toán lớp 5 - Kì I - Tuần 18

Đ 86: DIỆN TÍCH TAM GIÁC (87)

I. MỤC TIÊU:

- Nắm được cách tính diện tích tam giác.

- Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để giải toán.

II. ĐỒ DÙNG:

- HS: Bảng con, ê ke, thước kẻ, 2 hình tam giác bằng nhau, kéo.

- GV: Bảng phụ, ê ke, thước kẻ, hình tam giác khai triển.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5)

- Nêu các yếu tố của hình tam giác ?

- HS vẽ hình tam giác -> bảng con -> Vẽ 1 chiều cao của hình tam giác đó.

HĐ2: Bài mới (13 - 15)

HĐ 2.1: Tìm hiểu bài toán: Tam giác EDC có chiều cao bằng h, đáy bằng a. Tính diện tích hình tam giác EDC?

HĐ 2.2: Cắt ghép hình tam giác: Lấy tam giác bằng nhau ( đặt tên một tam giác là EDC và kẻ đường cao )

- HS thực hiện cắt, ghép hình (như SGK).

- HS so sánh: + Chiều dài hình chữ nhật với cạnh đáy của hình tam giác?

 + Chiều rộng hình chữ nhật với chiều cao của hình tam giác?

 + Diện tích hình chữ nhật với diện tích hình tam giác?

- HS nêu nhận xét:

 + Diện tích EDC bằng nửa diện tích hình chữ nhật ABCD.

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Kì I - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 2006
Toán
Thứ hai ngày tháng năm 200
Đ 86: Diện tích tam giác (87)
I. Mục tiêu:
- Nắm được cách tính diện tích tam giác.
- Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để giải toán.
II. Đồ dùng:
- HS: Bảng con, ê ke, thước kẻ, 2 hình tam giác bằng nhau, kéo.	
- GV: Bảng phụ, ê ke, thước kẻ, hình tam giác khai triển.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’)
- Nêu các yếu tố của hình tam giác ?
- HS vẽ hình tam giác -> bảng con -> Vẽ 1 chiều cao của hình tam giác đó.
HĐ2: Bài mới (13 - 15’)
HĐ 2.1: Tìm hiểu bài toán: Tam giác EDC có chiều cao bằng h, đáy bằng a. Tính diện tích hình tam giác EDC?
HĐ 2.2: Cắt ghép hình tam giác: Lấy tam giác bằng nhau ( đặt tên một tam giác là EDC và kẻ đường cao )
- HS thực hiện cắt, ghép hình (như SGK).
- HS so sánh: + Chiều dài hình chữ nhật với cạnh đáy của hình tam giác?
 + Chiều rộng hình chữ nhật với chiều cao của hình tam giác?
 + Diện tích hình chữ nhật với diện tích hình tam giác?
- HS nêu nhận xét:
	+ Diện tích D EDC bằng nửa diện tích hình chữ nhật ABCD.
HĐ 2.3: Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác.
- GV hướng dẫn HS tính diện tích hình tam giác dựa trên diện tích hình chữ nhật.
- HS phát biểu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật (SGK).
- GV nêu: S là diện tích ; a là độ dài cạnh đáy, h là chiều cao.
-> Công thức tính diện tích hình tam giác:
S =
a x h
( a, h cùng đơn vị đo)
2
- HS tự nêu ví dụ độ dài của đáy và chiều cao -> tính diện tích của hình tam giác đó.
HĐ3: Luyện tập, thực hành (17’)
a) Bảng con:	* Bài 1/88 (7’):
- KT: Củng cố công thức tính diện tích hình tam giác ( với các số đo là số tự nhiên, số thập phân ).
- DKSL: HS lúng túng với các số đo là phân số.
- Chốt: Nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác?
b) Vở lớp:	* Bài 2/88 (10’):
- KT: Củng cố công thức tính diện tích hình tam giác nhưng không cùng đơn vị đo.
- DKSL: Quên không đổi về cùng đơn vị đo.
- Chốt: Khi tính diện tích hình tam giác em cần lưu ý gì?
HĐ4: Củng cố, dặn dò (3’):
- Bảng con: Viết công thức tính diện tích hình tam giác -> Giải thích miệng.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Thứ ba ngày tháng năm 200
Đ 87: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác.
- Giới thiệu cách tính diện tích của hình tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh góc vuông của nó.
II. Đồ dùng:
- HS: Bảng con.
- GV: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Kiểm tra (4’)
- Bảng con: Viết công thức tính diện tích hình tam giác.	
- Nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác?
HĐ2: Luyện tập (32’)
a) Bảng con:	* Bài 1/88 (10’):
- KT: Củng cố công thức tính diện tích hình tam giác cùng ( hoặc không cùng đơn vị đo ( phần b) ).
- DKSL: Quên không đổi số đo cạnh hình tam giác về cùng đơn vị đo.
- Chốt: Muốn tính diện tích hình tam giác em làm thế nào ?
b) Miệng:	* Bài 2/88 (5’):
- KT: Xác định đáy và chiều cao của hình tam giác.
- Chốt: Trong mỗi tam giác vuông, nếu cạnh góc vuông này là chiều cao thì cạnh góc vuông còn lại là cạnh đáy và ngược lại.
c) Bảng con (a) + vở (b): * Bài 3/88 (5’):
- KT: Tính diện tích hình tam giác vuông.
- Chốt: Công thức tính diện tích hình tam giác vẫn áp dụng cho tam giác vuông.
* Bài 4/89 (12’):
- KT: Đo độ dài các cạnh và tính diện tích hình tam giác.
- Chốt: Trước khi tính diện tích hình tam giác em cần lưu ý gì?
HĐ3: Củng cố: ( 4’)
- Bảng con: Viết công thức tính diện tích của hình tam giác.
- Phát biểu quy tắc tính diện tích của hình tam giác.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày tháng năm 200
Đ 88: Luyện tập CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS ôn luyện về:
- Các hàng của số thập phân và giá trị theo hàng của các chữ số trong số thập phân.
- Tỉ số phần trăm của hai số; đổi đơn vị đo khối lượng.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân.
- Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đơn vị đo cho trước.
- Giải bài toán có liên quan đến diện tích hình tam giác.
- So sánh các số thập phân.
II. Đồ dùng:
- HS: Bảng con.
- GV: Phiếu bài tập ( phần 1/sgk )
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Kiểm tra : Không kiểm tra, vừa ôn vừa kiểm tra.
 HĐ2: Luyện tập - thực hành (37’)
HĐ 2.1: Các hàng của số thập phân và giá trị theo hàng của các chữ số trong số thập phân. ( 9’ - mỗi bài làm trong 3’): GV phát phiếu bài tập yêu cầu HS tự làm bài -> chữa bài.
	- KT: + Giá trị theo hàng của các chữ số trong số thập phân.
	 + Tỉ số phần trăm của hai số.
	 + Đổi đơn vị đo khối lượng.
	 + Trình bày dạng bài trắc nghiệm.
HĐ 2.2: Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với STP; Tỉ số phần trăm của hai số; đổi đơn vị đo khối lượng; Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đơn vị đo cho trước; Giải bài toán có liên quan đến diện tích hình tam giác; So sánh các số thập phân ( 28’)
a) Bảng con:	* Bài 1/90 (10’):
- KT: Củng cố 4 phép tính với số thập phân.
- Chốt: Cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ( chú ý dấu phẩy ).
 b) SGK:	* Bài 2/90 (3’):
- KT: Viết số đo độ dài, số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
- Chốt: Mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, đo diện tích.
c) Vở: 	* Bài 3/90 (10’):
- KT: Tính diện tích hình tam giác vuông.
- DKSL: HS lúng túng khi tính độ dài cạnh DC.
 - Chốt: Muốn tính diện tích hình tam giác em làm thế nào?
	* Bài 4/90 (5’):
	- KT: So sánh số thập phân.
	- DKSL: HS lúng túng khi tìm nhiều số thập phân đứng giữa hai số thập phân cho trước
	HĐ3: Củng cố ( 3’)
- Miệng: Nhắc lại các kiến thức vừa ôn
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Thứ năm ngày tháng năm 200
Đ 89: Kiểm tra cuối học kì I
( Kiểm tra theo đề của Phòng giáo dục )
Thứ sáu ngày tháng năm 200
Đ 90: Hình thang
I . Mục tiêu: Giúp HS:
- Hình thành được biểu tượng về hình thang.
- Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với một số hình đã học.
- Biết vẽ hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang và một số đặc điểm của hình thang.
II. Đồ dùng:
	- HS: Bảng con, eke, thước.
	- GV: Bảng phụ, eke, thước, hình thang bằng bìa ( bộ đồ dùng).
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Kiểm tra (1’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
HĐ2: Dạy bài mới (15’)
HĐ 2.1: HS quan sát hình cái thang/sgk, nhận ra hình ảnh của hình thang:
- Nêu VD về hình thang.
HĐ 2.2: Giới thiệu hình thang và các cạnh của hình thang:
 - GV vẽ hình thang ABCD -> HS quan sát hình thang và mô hình lắp ghép cho biết hình thang:
	+ Có mấy cạnh?
	+ Có 2 cạnh nào song song với nhau?
- GV giới thiệu đáy lớn, đáy nhỏ -> một cặp cạnh đối diện song song, 2 cạnh bên.
- HS tự rút ra nhận xét về hình thang.
 HĐ 2.3: Giới thiệu chiều cao của hình thang:
 - GV vẽ chiều cao AH ở hình thang ABCD.	
- GV giới thiệu chiều cao của hình thang “ Đoạn thẳng ở giữa 2 đáy và vuông góc với 2 đáy là chiều cao của hình thang” 
+ Nêu quan hệ giữa chiều cao AH và hai đáy?
 HĐ 2.4: Tổng hợp về hình thang:
- HS nêu hiểu biết về hình thang( SGK).
HĐ3: Luyện tập, thực hành (19’)
a) Miệng + SGK:	* Bài 1/91 (3’):
	- KT: Củng cố biểu tượng về hình thang.
- DKSL: HS quên đặc điểm của hình thang rồi nhận diện nhầm.
- Chốt: Nêu cách vẽ chiều cao hình thang?
b) Làm miệng ( nhóm đôi):	* Bài 2/92 (5’):
- KT: Nhận biết các yếu tố của hình thang.
- Chốt: Hình thang gồm có những yếu tố nào?
c) SGK:	* Bài 3/92 (5’)
	- KT: Vẽ thêm 2 đoạn thẳng để được hình thang.
 - DKSL: Lúng túng ở phần b. 
	- Chốt: Cách nhận biết một hình thang
 d) Vở:	* Bài 4/92 (6’)
 - KT: Giới thiệu hình thang vuông và các đặc điểm của nó.
	 - Chốt: Nêu các đặc điểm của hình thang vuông?
HĐ4: Củng cố (3’)
- Miệng: Nêu đặc điểm của hình thang và hình thang vuông.
- Mỗi hình thang có bao nhiêu đường cao?

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 18.doc