Đ 86: DIỆN TÍCH TAM GIÁC (87)
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được cách tính diện tích tam giác.
- Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để giải toán.
II. ĐỒ DÙNG:
- HS: Bảng con, ê ke, thước kẻ, 2 hình tam giác bằng nhau, kéo.
- GV: Bảng phụ, ê ke, thước kẻ, hình tam giác khai triển.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5)
- Nêu các yếu tố của hình tam giác ?
- HS vẽ hình tam giác -> bảng con -> Vẽ 1 chiều cao của hình tam giác đó.
HĐ2: Bài mới (13 - 15)
HĐ 2.1: Tìm hiểu bài toán: Tam giác EDC có chiều cao bằng h, đáy bằng a. Tính diện tích hình tam giác EDC?
HĐ 2.2: Cắt ghép hình tam giác: Lấy tam giác bằng nhau ( đặt tên một tam giác là EDC và kẻ đường cao )
- HS thực hiện cắt, ghép hình (như SGK).
- HS so sánh: + Chiều dài hình chữ nhật với cạnh đáy của hình tam giác?
+ Chiều rộng hình chữ nhật với chiều cao của hình tam giác?
+ Diện tích hình chữ nhật với diện tích hình tam giác?
- HS nêu nhận xét:
+ Diện tích EDC bằng nửa diện tích hình chữ nhật ABCD.
Thứ ngày tháng năm 2006 Toán Thứ hai ngày tháng năm 200 Đ 86: Diện tích tam giác (87) I. Mục tiêu: - Nắm được cách tính diện tích tam giác. - Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để giải toán. II. Đồ dùng: - HS: Bảng con, ê ke, thước kẻ, 2 hình tam giác bằng nhau, kéo. - GV: Bảng phụ, ê ke, thước kẻ, hình tam giác khai triển. III. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) - Nêu các yếu tố của hình tam giác ? - HS vẽ hình tam giác -> bảng con -> Vẽ 1 chiều cao của hình tam giác đó. HĐ2: Bài mới (13 - 15’) HĐ 2.1: Tìm hiểu bài toán: Tam giác EDC có chiều cao bằng h, đáy bằng a. Tính diện tích hình tam giác EDC? HĐ 2.2: Cắt ghép hình tam giác: Lấy tam giác bằng nhau ( đặt tên một tam giác là EDC và kẻ đường cao ) - HS thực hiện cắt, ghép hình (như SGK). - HS so sánh: + Chiều dài hình chữ nhật với cạnh đáy của hình tam giác? + Chiều rộng hình chữ nhật với chiều cao của hình tam giác? + Diện tích hình chữ nhật với diện tích hình tam giác? - HS nêu nhận xét: + Diện tích D EDC bằng nửa diện tích hình chữ nhật ABCD. HĐ 2.3: Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác. - GV hướng dẫn HS tính diện tích hình tam giác dựa trên diện tích hình chữ nhật. - HS phát biểu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật (SGK). - GV nêu: S là diện tích ; a là độ dài cạnh đáy, h là chiều cao. -> Công thức tính diện tích hình tam giác: S = a x h ( a, h cùng đơn vị đo) 2 - HS tự nêu ví dụ độ dài của đáy và chiều cao -> tính diện tích của hình tam giác đó. HĐ3: Luyện tập, thực hành (17’) a) Bảng con: * Bài 1/88 (7’): - KT: Củng cố công thức tính diện tích hình tam giác ( với các số đo là số tự nhiên, số thập phân ). - DKSL: HS lúng túng với các số đo là phân số. - Chốt: Nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác? b) Vở lớp: * Bài 2/88 (10’): - KT: Củng cố công thức tính diện tích hình tam giác nhưng không cùng đơn vị đo. - DKSL: Quên không đổi về cùng đơn vị đo. - Chốt: Khi tính diện tích hình tam giác em cần lưu ý gì? HĐ4: Củng cố, dặn dò (3’): - Bảng con: Viết công thức tính diện tích hình tam giác -> Giải thích miệng. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: Thứ ba ngày tháng năm 200 Đ 87: Luyện tập I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác. - Giới thiệu cách tính diện tích của hình tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh góc vuông của nó. II. Đồ dùng: - HS: Bảng con. - GV: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Kiểm tra (4’) - Bảng con: Viết công thức tính diện tích hình tam giác. - Nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác? HĐ2: Luyện tập (32’) a) Bảng con: * Bài 1/88 (10’): - KT: Củng cố công thức tính diện tích hình tam giác cùng ( hoặc không cùng đơn vị đo ( phần b) ). - DKSL: Quên không đổi số đo cạnh hình tam giác về cùng đơn vị đo. - Chốt: Muốn tính diện tích hình tam giác em làm thế nào ? b) Miệng: * Bài 2/88 (5’): - KT: Xác định đáy và chiều cao của hình tam giác. - Chốt: Trong mỗi tam giác vuông, nếu cạnh góc vuông này là chiều cao thì cạnh góc vuông còn lại là cạnh đáy và ngược lại. c) Bảng con (a) + vở (b): * Bài 3/88 (5’): - KT: Tính diện tích hình tam giác vuông. - Chốt: Công thức tính diện tích hình tam giác vẫn áp dụng cho tam giác vuông. * Bài 4/89 (12’): - KT: Đo độ dài các cạnh và tính diện tích hình tam giác. - Chốt: Trước khi tính diện tích hình tam giác em cần lưu ý gì? HĐ3: Củng cố: ( 4’) - Bảng con: Viết công thức tính diện tích của hình tam giác. - Phát biểu quy tắc tính diện tích của hình tam giác. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ tư ngày tháng năm 200 Đ 88: Luyện tập CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS ôn luyện về: - Các hàng của số thập phân và giá trị theo hàng của các chữ số trong số thập phân. - Tỉ số phần trăm của hai số; đổi đơn vị đo khối lượng. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. - Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đơn vị đo cho trước. - Giải bài toán có liên quan đến diện tích hình tam giác. - So sánh các số thập phân. II. Đồ dùng: - HS: Bảng con. - GV: Phiếu bài tập ( phần 1/sgk ) III. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Kiểm tra : Không kiểm tra, vừa ôn vừa kiểm tra. HĐ2: Luyện tập - thực hành (37’) HĐ 2.1: Các hàng của số thập phân và giá trị theo hàng của các chữ số trong số thập phân. ( 9’ - mỗi bài làm trong 3’): GV phát phiếu bài tập yêu cầu HS tự làm bài -> chữa bài. - KT: + Giá trị theo hàng của các chữ số trong số thập phân. + Tỉ số phần trăm của hai số. + Đổi đơn vị đo khối lượng. + Trình bày dạng bài trắc nghiệm. HĐ 2.2: Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với STP; Tỉ số phần trăm của hai số; đổi đơn vị đo khối lượng; Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đơn vị đo cho trước; Giải bài toán có liên quan đến diện tích hình tam giác; So sánh các số thập phân ( 28’) a) Bảng con: * Bài 1/90 (10’): - KT: Củng cố 4 phép tính với số thập phân. - Chốt: Cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ( chú ý dấu phẩy ). b) SGK: * Bài 2/90 (3’): - KT: Viết số đo độ dài, số đo diện tích dưới dạng số thập phân. - Chốt: Mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, đo diện tích. c) Vở: * Bài 3/90 (10’): - KT: Tính diện tích hình tam giác vuông. - DKSL: HS lúng túng khi tính độ dài cạnh DC. - Chốt: Muốn tính diện tích hình tam giác em làm thế nào? * Bài 4/90 (5’): - KT: So sánh số thập phân. - DKSL: HS lúng túng khi tìm nhiều số thập phân đứng giữa hai số thập phân cho trước HĐ3: Củng cố ( 3’) - Miệng: Nhắc lại các kiến thức vừa ôn Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: Thứ năm ngày tháng năm 200 Đ 89: Kiểm tra cuối học kì I ( Kiểm tra theo đề của Phòng giáo dục ) Thứ sáu ngày tháng năm 200 Đ 90: Hình thang I . Mục tiêu: Giúp HS: - Hình thành được biểu tượng về hình thang. - Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với một số hình đã học. - Biết vẽ hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang và một số đặc điểm của hình thang. II. Đồ dùng: - HS: Bảng con, eke, thước. - GV: Bảng phụ, eke, thước, hình thang bằng bìa ( bộ đồ dùng). III. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Kiểm tra (1’) - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. HĐ2: Dạy bài mới (15’) HĐ 2.1: HS quan sát hình cái thang/sgk, nhận ra hình ảnh của hình thang: - Nêu VD về hình thang. HĐ 2.2: Giới thiệu hình thang và các cạnh của hình thang: - GV vẽ hình thang ABCD -> HS quan sát hình thang và mô hình lắp ghép cho biết hình thang: + Có mấy cạnh? + Có 2 cạnh nào song song với nhau? - GV giới thiệu đáy lớn, đáy nhỏ -> một cặp cạnh đối diện song song, 2 cạnh bên. - HS tự rút ra nhận xét về hình thang. HĐ 2.3: Giới thiệu chiều cao của hình thang: - GV vẽ chiều cao AH ở hình thang ABCD. - GV giới thiệu chiều cao của hình thang “ Đoạn thẳng ở giữa 2 đáy và vuông góc với 2 đáy là chiều cao của hình thang” + Nêu quan hệ giữa chiều cao AH và hai đáy? HĐ 2.4: Tổng hợp về hình thang: - HS nêu hiểu biết về hình thang( SGK). HĐ3: Luyện tập, thực hành (19’) a) Miệng + SGK: * Bài 1/91 (3’): - KT: Củng cố biểu tượng về hình thang. - DKSL: HS quên đặc điểm của hình thang rồi nhận diện nhầm. - Chốt: Nêu cách vẽ chiều cao hình thang? b) Làm miệng ( nhóm đôi): * Bài 2/92 (5’): - KT: Nhận biết các yếu tố của hình thang. - Chốt: Hình thang gồm có những yếu tố nào? c) SGK: * Bài 3/92 (5’) - KT: Vẽ thêm 2 đoạn thẳng để được hình thang. - DKSL: Lúng túng ở phần b. - Chốt: Cách nhận biết một hình thang d) Vở: * Bài 4/92 (6’) - KT: Giới thiệu hình thang vuông và các đặc điểm của nó. - Chốt: Nêu các đặc điểm của hình thang vuông? HĐ4: Củng cố (3’) - Miệng: Nêu đặc điểm của hình thang và hình thang vuông. - Mỗi hình thang có bao nhiêu đường cao?
Tài liệu đính kèm: