2. Bài mới: Giới thiệu: Tiếp tục tìm hiểu
phép tính số thập phân:
Phép trừ 2 số thậpphân:
-Ví dụ a: Đọc đề toán:
Để tính được đoạn thẳng AB dài bao nhiêu ta
làm thế nào? Đọc phép tính đó:
Gợi ý: Chuyển thành số tự nhiên rồi tính
Để thực hiện nhanh hơn ta thực hiện như sau:
- Hướng dẫn kĩ thuật tính:
- Tương tự như cộng 2 số thập phân các em
hãy tính và thực hiện phép tính
- Trình bày phép tính
- Ví dụ b.
* Chú ý: Coi 45,8 là 45,80 rồi trừ như đối với số tự nhiên
- 1 hs lên bảng thực hiện
- Vậy muốn trừ 2 số thập phân ta làm thế nào?
3./ Luyện tập:
Bài 1: Thực hiện tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Lưu ý đặt tính
Bài 3: Giải toán có lời văn
Đọc đề , tóm tắt đề
- Chấm bài , nhận xét
Thứ ba ngày 1 ngày 11 năm 2011 Tuần 11 TOÁN: TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN A/ Mục tiêu: Biết trừ hai số thập phân, vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng ghi bài tập C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy HĐ của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Điền dấu: 12,34 + 23,41 25,09 + 11,21 19,05 + 67,34 21,05 + 56,34 38,56 + 24,44... 42,78 + 20,22 2. Bài mới: Giới thiệu: Tiếp tục tìm hiểu phép tính số thập phân: Phép trừ 2 số thậpphân: -Ví dụ a: Đọc đề toán: Để tính được đoạn thẳng AB dài bao nhiêu ta làm thế nào? Đọc phép tính đó: Gợi ý: Chuyển thành số tự nhiên rồi tính Để thực hiện nhanh hơn ta thực hiện như sau: - Hướng dẫn kĩ thuật tính: - Tương tự như cộng 2 số thập phân các em hãy tính và thực hiện phép tính - Trình bày phép tính - Ví dụ b. * Chú ý: Coi 45,8 là 45,80 rồi trừ như đối với số tự nhiên - 1 hs lên bảng thực hiện - Vậy muốn trừ 2 số thập phân ta làm thế nào? 3./ Luyện tập: Bài 1: Thực hiện tính Bài 2: Đặt tính rồi tính Lưu ý đặt tính Bài 3: Giải toán có lời văn Đọc đề , tóm tắt đề - Chấm bài , nhận xét 4. Tổng kết dặn dò: - Nhận xét tiết học - Học thuộc ghi nhớ - Bài sau: Luyện tập - Mời 3 HS lên bảng 4,29 – 1,82 4,29m = 429 cm ; 1,82 m = 182 cm 429 - 182 247 (cm) = 2,47 (m) 4,29 -1,82 2,47 (m) 45,8- 19,26 45,80 - 19,26 26,54 -2 HS đọc Ghi nhớ SGK - Cả lớp làm bảng con – 2HS lên bảng Nhận xét kết quả - HS làm việc cá nhân ở vở sau đó chữa bài - HS làm việc cá nhân - 2 hs lên trình bày cách giải khác nhau ĐS: 10,25 (kg) Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011 SINH HOẠT LỚP Ban cán bộ lớp đánh giá các hoạt động tuần qua: GVCN đánh giá chung: -100% HS đi học chuyên cần đúng giờ. -Thực hiện đảm bảo nề nếp vệ sinh khu vực. -Ôn tập giữa kì I hai môn toán, TV tương đối chu đáo. -Dự kiểm tra giữa kì I đầy đủ, không có HS vi phạm. -Tồn tại: +Vẫn còn vài học sinh nghịch, gây gỗ với bạn (Hân, Tài). +Chăm sóc bồn hoa được giao chưa thường xuyên. +Vẫn còn một số em ôn tập chưa kĩ (Q. Bảo, Nữ) Triển khai công việc thời gian đến: -Thi đua học tập, tham gia tốt các phong trào, hội thi do nhà trường tổ chức chào mừng 20-11. -Đầu tư các hội thi: Tiếng hát hay, bong đã mi ni nam nữ. -Thực hiện tốt nề nếp học tập ở nhà, ở lớp. -Duy trì tốt các nề nếp vệ sinh khu vực, chăm sóc bồn hoa. -Hoàn thành hồ sơ chi đội. -Nộp dứt điểm các khoản tiền cho trường. ******************************** Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2011 Tuần 11 TOÁN: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: - Trừ hai số thập phân - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ các số thập phân - Cách trừ một số cho một tổng B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi bài tập 4 - Bảng con C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ: Trừ hai số thập phân - Phát biểu cách trừ 2 số thập phân: Tính: 12,09 - 9,07 34,9 - 1,29 25 - 2,5 43,6 - 27 2. Bài mới: Giới thiệu: Luyện tập 3. Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính Lưu ý 60 = 60,00 Bài 2: Tìm x Nêu cách tìm số hạng, tìm số bị trừ Bài 3: Giải toán Đọc đề, tóm tắt. - Tìm hiểu đề - GV chấm bài, nhận xét Bài 4: Bài có mấy yêu cầu? - Tổ 1 làm bài 1, tổ 2 bài 2 - Tổ 3,4 bài 3 - Trình bày bài làm, so sánh 2 biểu thức. - Biểu thức này ở qui tắc nào về phép trừ? - Phát biểu qui tắc một số trừ đi một tổng * Kết luận: khi trừ một số thập phân cho một tổng ta có thể lấy số đó trừ đi cho từng số hạng của tổng b) Làm vở bài b - Hs trình bày bài làm 4. Tổng kết dặn dò: - Nhận xét tình hình học tập - Xem lại các bài tập đã làm - Bài sau: Luyện tập chung - Mời 3 HS lên bảng Cả lớp làm ở bảng con, 2 HS lên bảng 2 HS lên bảng – Cả lớp làm ở vở - Cả lớp chữa bài 1 hs lên bảng trình bày bài giải -Cả lớp làm bài ở vở Quả dưa thứ hai cân nặng: 4,8 - 1,2 = 3,6 (kg) Quả dưa thứ hai cân nặng: 4,8 + 3,6 = 8,4 (kg) Quả dưa thứ ba cân nặng: 4,8 + 3,6 + 8,4 = 6,1 (kg) ĐS: 6,1 kg a) a - b - c = 8,9 - 2,3 - 3,5 = 3,1 a - (b + c) = 8,9 - (2,3 + 3,5) = 3,1 b) C1 : 8,3 - 1,4 -3,6 = 6,9 - 3,6 = 3,3 C2 : 8,3 - 1,4 - 3,6= 8,3 - (1,4 + 3,5) = 8,3 - 5 = 3,3 TUẦN 11 Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu: - Cộng, trừ số thập phân - Tính giá trị biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính - Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất B/ Đồ dùng dạy học: - Sơ đồ bài 5 C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập Đặt tính rồi tính: 34,28 + 19,47 ; 408,2 __ 30,95 Tính bằng hai cách: 24,57 – ( 11,37 + 10,3 ) 2. Bài mới: Giới thiệu: Tiếp tục luyện tập về phép cộng, trừ STP qua một số bài tập ứng dụng 3.Luyện tập: Bài 1: Thực hiện cộng, trừ 2 số TP Bài 2: Tìm x Chấm bài, nhận xét Bài 3: HSK,G Đề yêu cầu gì? - Mời 2 hs lên bảng sửa bài, nêu rõ đã áp dụng tính chất nào áp dụng trong bài Bài 4: Tóm tắt đề - Tìm hiểu đề Làm vở Bài 5:HS K,G Gợi ý tóm tắt đề. Số thứ nhất + số thứ hai + số thứ ba = 8 Số thứ nhất + số thứ hai = 4,7; Số thứ ba + số thứ hai = 5,5 - Tìm mỗi số? 4. Tổng kết dặn dò: - Nhận xét tiết học - Ôn các tính chất trong phép cộng,trừ - Bài sau: Nhân số thập phân 2 HS lên bảng thực hiện - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con HS làm việc cá nhân ở vở a) X - 5,2 = 1,9 + 3,8 b)X + 2,7 = 8,7 + 4,9 X - 5,2 = 5,7 X + 2,7 = 13,6 X = 5,7 + 5,2 X = 13,8 - 2,7 X = 10,9 X = 10,9 Tính cách thuận tiện nhất Vận dụng t/c giao hoán, t/c kết hợp phép cộng a) 12,45 + 6,98 + 7,55 = 12,45 + 7,55 + 6,98 - Tính chất giao hoán b) 42,37 – 28,73 – 11,27 = 42,37 – ( 11,27 + 28,73 ) ĐS: 11km - HS làm ở vở Số thứ ba: 8 - 4,7 = 3,3 Số thứ nhất: 5,5 - 3,3 = 2,2 Số thứ hai: 4,7 - 2,2 = 2,5 Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011 TOÁN: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN. A/ Mục tiêu: - Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên - Biết giải bài toán có phép nhân một số TP với một số tự nhiên. B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ bài tập 2 C/ Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung - Tính bằng cách thuận tiện nhất: 14,75 + 8,96 + 6,25 = 66,79 – 18,98 – 12,11 = 2. Bài mới: Giới thiệu: Giới thiệu qui tắc nhân một số TP với một số TN: a) Hình thành phép nhân: Ví dụ 1: Đọc đề - Để tính chu vi tam giác ta làm thế nào? b) Kĩ thuật tính: - Các em suy nghĩ tìm cách tính (đổi sang STN để tính) - Trình bày và nêu kết quả à Hướng dẫn cách thực hiện gọn hơn 1,2 x 3 . - Cho hs so sánh hai kết quả - Nêu cách tính Ví dụ 2: Nêu đề toán - Hs tự đặt tính rồi làm - Nêu cách nhân một STP với một STN 3./ Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính. Bài 2: Yêu cầu hs làm và ghi kết quả - Nêu qui tắc nhân một số TP với một số TN Bài 3: Giải toán Đọc đề, tóm tắt và làm - Chấm bài, nhận xét 4. Tổng kết dặn dò: - Nhận xét tiết học - Học thuộc lòng và nắm qui tắc - Bài sau: Nhân 1 số thập phân với 10; 100; - 2 HS lên bảng Tính tổng ba cạnh của tam giác 1,2m x 3 = ? 1,2 m = 12 dm ; 12 x 3 = 36 (dm) 1,2 x 3 3,6 0.46 x 12 - Cả lớp làm ở vở nháp Nhận xét kết quả - 2 HS đọc ghi nhớ SGK 2 HS lên bảng- Cả lớp làm bảng con -HS làm việc cá nhân ở vở - Cả lớp chữa bài - 1 hs lên bảng trình bày bài giải - Cả lớp làm vào vở Quãng đường ô tô đi trong 4 giờ: 42,6 x 4 = 170,4 (km) ĐS: 170,4 km Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011 TUẦN 11 TOÁN : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu: Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất. So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân. B. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Tính: 3,25 + 2,9 + 7,21 8,7 + 4,23 + 5,89 2.Bài mới: Luyện tập Bài 1: Tính GV chấm bài, nhận xét Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm Bài 4: Giải toán Tóm tắt đề bằng sơ đồ - Chấm bài, nhận xét 4.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học CB: Trừ hai số thập phân -2 HS lên bảng- Cả lớp làm vào vở a)4,68 + 6,03 + 3,97 = 4,68 + (6,03 + 3,97) = 4,68 + 10 = 14,68 b)4,2+3,5+4,5 = 6,8 = (4,2 +6,8)+(3,5+4,5) = 11 + 8 = 9 - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con - Cả lớp chữa bài - 1HS lên bảng, cả lớp làm vào vở Số vải dệt ngày thứ hai: 28,4 + 2,2 = 30,6 (m) Số vải dệt ngày thứ ba: 30,6 + 1,5 = 32,1 (m) Số vải dệt ba ngày: 28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m) ĐS: 91,1 m
Tài liệu đính kèm: