Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 15 - Nguyễn Thị Lài

Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 15 - Nguyễn Thị Lài

I.MỤC TIÊU: Giúp HS:

 -Củng cố quy tắc và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia số TP cho số thập phân.

 -Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia số thập phân cho số thập phân.

II/ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC: -Sách giáo khoa - bảng phụ

III/Các hoạt động dạy và học chủ yếu:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 15 - Nguyễn Thị Lài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN	 LUYỆN TẬP (Tiết 71) 
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
 -Củng cố quy tắc và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia số TP cho số thập phân.
 -Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia số thập phân cho số thập phân.
II/ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC: -Sách giáo khoa - bảng phụ
III/Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS
-Muốn chia 1 STP cho 1 STP ta làm như thế nào? 
-GV nhận xét, ghi điểm 
B. Bài mới : Giới thiệu bài
*Bài 1: -GV hướng dẫn mầu bài 1a/72.
-GV yêu cầu nêu quy tắc : Chia một số TP cho 1 số TP?
-GV theo dõi và sửa bài.
*Bài 2: Cho HS thảo luận nhóm 4.
-GV theo dõi và sửa bài, tuyên dương.
*Bài 3 : Gọi HS đọc đề 
C. Củng cố-Dặn dò:
*Nêu cách chia 1STP cho 1 STP ?
-GV nhận xét tiết học.
- Cho HS về nhà làm bài 4.
-Bài sau: Luyện tập chung
Củng cố về đặt tính, rèn tính
 a)17,55 : 3,9 = 4,5 
-HS trả lời, cả lớp nhận xét.
-Cả lớp làm bài bảng con 1b,c,d/72
b)0,603: 0,09=6,7
 c)0,3068:0,26=1,8 
d)98,156:4,63=21,2 
 Tìm thành phần chưa biết trong phép chia
a)X x 0,34 = 1,19 x 1,02
 X x 0,34 = 1,2138 
 X = 1,2138 : 0,34 ; 
 X = 3,57 
c)X x 1,36 = 4,76 x 4,08 
 X x 1,36= 19,42 08
 X =19,4208 :1,36 ; 
 X = 14,28
 Giải toán có sử dụng phép chia 1 STPcho 1 STP
 -HS đọc đề và xác định đề.
 -HS tóm tắt : 3,95 kg : 5,2 lít
 5,32 kg :  ? lít 
-1HS giải toán ở bảng,cả lớp làm vở. 
-HS nêu cách tính.
-HS theo dõi GV nhận xét.
-HS ghi bài.
MÔN TOÁN	 
 LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 72) 
I/MỤC TIÊU: Giúp HS:
 -Chuyển phân số TP thành số thập phân.
 - Cộng các số thập phân-Chuyển các hỗn số thành số thập phân.
 -So sánh số thập phân - Thực hiện chia 1 số TP cho 1 số TP.
 - Tìm thành phần chưa biết của phép tính với số TP.
II/ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: -SGK, bảng phụ
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS
B. Bài mới : Giới thiệu bài.
*Bài 1:-Gọi 2 HS lên bảng cùng làm phần a) và phần b),
*Bài 2: 
-GV nhận xét, tuyên dương.
*Bài 3:
-GV chấm, nhận xét.
*Bài 4:Cho HS làm nhóm 4.
Sau đó cho HS sửa bài.
-GV theo dõi và nhận xét.
 C. Củng cố -Dặn dò:
-GV cho HS về nhà làm bài 3 còn laị.
-Nhận xét tiết học
- Bài sau: Luyện tập chung
*3 em lên bảng
Thực hiện biểu thức không có dấu ngoặc đơn
-Phần c, phần d HS chuyển phân số TP thành số TP để tính.
HS không nên thực hiện cộng một số tự nhiên với một phân số.
Củng cố về so sánh số thập phân
 HS chuyển các hỗn số thành số thập phân rồi so sánh
Ta có: *=14,1 ; 14,09<14,1. 
Vậy 14,09 < 
-Cả lớp nhận xét.
Củng cố chia 1 STP cho STN
GV hướng dẫn HS đặt tính rồi tính và dừng lại khi đã có hai chữ số ở phần TP của thương
a)6,251 : 7 =0,89 ( dư 0,021) 
b)33,14 : 58 = 0,57 ( dư 0,008) 
-HS thực hiện nhóm 4
Củng cố về tìm thừa số, số chia, 
a)0,8 x X =1,2x10; b)210:X=14,92-6,52 
 0,8 x X =12 210:X=8,4
 X = 12:0,8 X=210:84
 X = 15 X=25
c)25:X = 16:10; d)6,2 x X=43,18+18,82
 25:X = 1,6 6,2 x X = 62
 X = 25:1,6 X = 62 : 6,2 
 X = 15,625 X =10
 MÔN TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 73) 
 I/MỤC TIÊU: Giúp HS:
 -Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hành các phép chia có liên quan đến số TP.
 -Tính giá trị biểu thức. –Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
 -Giải các bài toán có lời văn có liên quan đén phép chia số Tncho 1 số TP.
II/ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - SGK, bảng phụ
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : - Kiểm tra 2 HS 
 - GV nhận xét.
B. Bài mới : Giới thiệu bài.
*Bài 1: Gọi 4 em lên bảng làm.Cho cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét và sửa bài.
*Bài 2: a)GV hỏi HS về thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức số:
 (128,4- 73,2) : 2,4 -18,32 = ?
-GV chấm, nhận xét.
*Bài 3: 
-Gọi 1 em lên bảng tóm tắt.
-Theo dõi HS làm bài và sửa bài.
*Bài 4:
-Cho HS thảo luận nhóm 4.
-GV nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố-dặn dò:
-Về nhà bài 2b.
-Bài sau: Tỉ số phần trăm.
-HS làm bài -Cả lớp nhận xét
 b)33,14 :58=0,57 ; c)375,23:69=5,43
.
Củng cố về dặt tính rồi tính
a)266,22: 34=7,83 b)483 : 35=13,8
c)91,08: 3,6=25,3 d)3 : 6,25=0,48
Tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc đơn, nêu được các bước thực hiện 
(128,4- 73,2) : 2,4 -18,32 = ?
 Kết quả: 4,68
Giải toán có liên quan đến chia STN cho 1 STP
(Số giờ mà đ/cơ đó chạy được: 240 giờ.)
 Củng cố về tìm thành phần chưa biết.
a)X - 1,27 = 13,5 : 4,5 ( X=4,27)
b)X + 18,7 = 50,5 : 2,5 ( X=1,5 )
c)X x 12,5 = 6 x 2,5 ( X =1,2)
MÔN TOÁN	 TỈ SỐ PHẦN TRĂM (Tiết 74) 
I/MỤC TIÊU: Giúp HS:
 -Dựa vào tỉ số xây dựng hiểu biết ban đầu về tỉ số phần trăm.
 -Hiểu ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm.
II/ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: -SGK. -GV chuẩn bị sẵn hình vẽ trên bảng phụ.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : - Kiểm tra 2HS
 - GV chấm bài số em. Nhận xét.
B. Bài mới : - Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm(Xuất phát từ tỉ số)
*Giới thiệu hình vẽ trên bảng, rồi hỏi HS:
+Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa bằng ?
-GV viết bảng:+ = 25% ; 25% là tỉ số phần trăm. Cho HS tập viết kí hiệu.
Hoạt động 2: Ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm
-GV ghi:Trường có 400 HS, trong đó có 80 HS giỏi.
-GV: Tỉ số phần trăm 20% cho ta biết cứ 100 HS trong trường thì có 20 HS giỏi .GV vẽ thêm hình vẽ minh hoạ.
Hoạt động 3: Luyện tập
*Bài 1: GVcho HS làm bảng con.
*Bài2
-Hướng dẫn giải bài:
-Lập tỉ số của 95 và 100.
-Viết thành tỉ số phần trăm.
-GV chấm, nhận xét.
*Bài 3: 
-GV gợi ý:
a)% cây lấy gỗ so với số cây trongvườn? 
b)% cây ăn quả và số cây trong vườn? 
-GV chấm bài, nhận xét.
C. Củng cố- Dặn dò:
*Thế nào là tỉ số %?
*Bài về nhà . -Nhận xét tiết học. 
-Bài sau : Giải toán về tỉ số phần trăm.
 - 3 HS thực hiện lên bảng.
 - HS nhận xét.
25:100 hay 
-Nghe, quan sát, trả lời.
-HS tập viết kí hiệu.
+Viết tỉ số của số HS giỏi và HS toàn trường(80 : 400).
+Đổi thành PSTP có mẫu số là 100(80 : 400 = = )
+Viết thành tỉ số phần trăm =20%
*HS thực hiện bảng con.
Rút gọn phân số == 25%
* HS đọc đề -HS tóm tắt đề. 
-HS trả lời miệng theo hướng dẫn GV.
-1HS làm bảng, cả lớp làm vở.
- HS đọc đề.Tóm tắt đề.
 Cây lấy gỗ : 540 cây
 Cây ăn quả : ? cây 1000 cây
- 1HS làm bài bảng, cả lớp làm vào vở.
-HS trả lời.
-HS theo dõi GV nhận xét tiết học.
-HS ghi bài.
 MÔN TOÁN : GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (Tiết 75) 
I/MỤC TIÊU: Giúp HS:
 - Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
 - Vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
II/ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - SGK. - Bảng phụ.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : -Gọi 2 em lên sửa bài 2 .
 -GV chấm bài số em. Nhận xét.
B. Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Hướng dẫn giải toán về tỉ số phần trăm
a)Gọi HS đọc ví dụ, ghi tóm tắt lên bảng:
 Số HS toàn trường: 600 em
 Số HS nữ : 315 em
-GV nêu : Thông thường ta viết gọn cách tính như sau:
 315 : 600 = 0,525 = 52,5%
-GV HS nêu quy tắc.
b)Gọi HS đọc bài toán trong SGK và giải thích:Khi 80kg nước biển bốc hơi hết thì thu được 2,8kg muối. Tìm tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển? 
Hoạt động 2 : Luyện tập 
*Bài 1: 
*Bài 2: 
*Bài 3: 
.
C. Củng cố-Dặn dò:
-Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm thế nào?
- Bài sau : Luyện tập.
-2 HS lên bảng sửa bài.
ŸViết tỉ số của HS nữ và số HS toàn trường.
ŸThực hiện phép chia. 
ŸNhân với 100 và chia cho 100
315:600 = 0,525.
0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100 = 52,5%.
*HS nêu quy tắc gồm hai bước:
ŸChia 315 cho 600.
ŸNhân thương đó với 100 và viết kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.
-HS đọc bài toán trong SGK.
-HS thảo luận nhóm đôi.
-Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển là:
 2,8 : 80 = 0,035
 0,035 = 3,5 %
 Củng cố về tính tỉ số phần trăm
- 0,57=57% ; 0,3 = 30% ;
- 0,234=23,4% ; 1,35=135%.
HS làm mẫu (bằng cách cho HS tính
 19 : 30, dừng lại ở 4 chữ số sau dấu phẩy, viết 0,6333... = 63,33%).
-HS thực hiện theo nhóm 4.
-Cả lớp nhận xét.
HS tìm được tỉ số phần trăm của một số

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN15.doc