Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 16 - Trần Thị Thuý

Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 16 - Trần Thị Thuý

Đ 76: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- Luyện tập về tính tỷ số phần trăm của 2 số, đòng thời làm quen với các khái niệm:

- Thực hiện một số phần trăm kế hoạch, vượt mức một số phần trăm kế hoạch.

- Tiền vốn, tiền bán, tiền lãi, số phần trăm lãi.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ, bảng con, nháp.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5)

- Bảng con: Tìm tỷ số phần trăm của 2 số: 30 và 600 ; 20 và 40

- Muốn tìm tỷ số phần trăm của 2 số ta làm như thế nào?

 Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành ( 30 - 32)

a) Bảng con: * Bài 1/76 ( 6 - 8)

- KT: Thực hiện 4 phép tính có liên quan đến tỉ số phần trăm.

- DKSL: Sai phần c, d.

- Chốt: thực hiện 4 phép tính như số tự nhiên hoặc số thập phân.

b) Vở: * Bài 2/76 (10 - 12)

- KT: Giải toán có lời văn, làm quên với các khái niệm: thực hiện, vượt, mức một số phần trăm kế hoạch.

- DKSL: Lời giải, chỉ thực hiện bao nhiêu % kế hoạch, chưa tìm vượt mức kế hoạch.

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 16 - Trần Thị Thuý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày tháng năm 200
Đ 76: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Luyện tập về tính tỷ số phần trăm của 2 số, đòng thời làm quen với các khái niệm:
- Thực hiện một số phần trăm kế hoạch, vượt mức một số phần trăm kế hoạch.
- Tiền vốn, tiền bán, tiền lãi, số phần trăm lãi.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ, bảng con, nháp.
III. Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’)
- Bảng con: Tìm tỷ số phần trăm của 2 số: 30 và 600 ; 20 và 40
- Muốn tìm tỷ số phần trăm của 2 số ta làm như thế nào?
 Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành ( 30 - 32’)
a) Bảng con: * Bài 1/76 ( 6 - 8’)
- KT: Thực hiện 4 phép tính có liên quan đến tỉ số phần trăm.
- DKSL: Sai phần c, d.
- Chốt: thực hiện 4 phép tính như số tự nhiên hoặc số thập phân.
b) Vở: 	* Bài 2/76 (10 - 12’)
- KT: Giải toán có lời văn, làm quên với các khái niệm: thực hiện, vượt, mức một số phần trăm kế hoạch.
- DKSL: Lời giải, chỉ thực hiện bao nhiêu % kế hoạch, chưa tìm vượt mức kế hoạch.
- Chốt: Cách làm, lời giải.
* Bài 3/76 (10 - 12’)
- KT: Giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
- DKSL: Lời giải, nhầm lẫn giữa tiền vốn và tiền bán.
- Chốt: Cách làm, lời giải.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (2 - 3’)
- Muốn tìm tỷ số phần trăm của 2 số ta làm như thế nào?
- Lưu ý: Câu trả lời ngắn gọn, rõ ràng trong toán giải.
 Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Thứ ba ngày tháng năm 200
Đ77: Giải toán về tỷ số phần trăm (Tiếp theo-77)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết cách tính tỉ số phần trăm của 1 số.
- Vận dụng giải bài toán đơn giản về tính 1 số phần trăm của 1 số.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) 
- Bảng con: Tìm tỷ số phần trăm của 15 và 63.
- Muốn tìm tỷ số phần trăm của 2 số ta làm như thế nào?
 Hoạt động 2: Bài mới (15’)
2.1: Hướng dẫn giải toán về tỉ só phần trăm : 
* Ví dụ : Dựa vào VD hướng dẫn HS cách tính 52, 5% của 800 :
- Giải thích tỉ số 52,5%; 100% số HS cả trường là bao nhiêu em?
- Muốn tìm 52,5% của 800 ta làm như thế nào? -> Học sinh đọc kết luận SGK. 
2.2: Bài toán về tìm 1số phần trăm của 1 số:
- Em hiểu câu “ Lãi suất tiết kiệm 0,5% một tháng ” ntn?
- Chốt kiến thức
 Hoạt động 3: Luyện tập - thực hành (17 - 18’)
a) Nháp:	* Bài 1/77 ( 5 - 6’)
- KT: Giải toán về tỉ số %
- Chốt: Làm thế nào để tính được só HS 11 tuổi?
* Bài 2/77 ( 5 - 6’)
- KT: Giải toán về tỉ số %: tính 1 số phần trăm của 1 số.
- DKSL: Lời giải.
- Chốt: Cách tính 1 số phần trăm của 1 số , tìm tỉ số % của 2 số.
b) Vở:	* Bài 3/77 ( 5 - 6’) 
- KT: Giải toán về tỉ số %: tính 1 số phần trăm của 1 số.
- Chốt: Cách giải, lời giải
- Chốt chung cho cả 3 bài: đều là bài toán có 2 bước tính:
	. Tìm giá trị a% của 1 số (a là số tự nhiên hoặc số thập phân).
	. Cách trình bày bài giải toán về tỷ số %
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (3 - 5’)
- Muốn tìm a% của 1 số ta làm như thế nào?
- Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Thứ tư ngày tháng năm 200
Đ 78: Luyện tập (77)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố kỹ năng tính một số % của một số.
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán liên quan đến tỷ số phần trăm.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ, bảng con.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút)
 - Bảng con:
20
= ? %
35
= ? %
24% =
....
0,4 =
...
100
100
....
...
Hoạt động 2: Luyện tập và thực hành (30 - 32 phút)
a) Bảng con: * Bài 1/77- Phần a (3 phút)
- KT: Tìm a% của 1 số (Học sinh có thể làm 320: 100 x 15 hoặc 350 x 15 : 100)
- Chốt: Muốn tìm a % của 1 số em làm thế nào?
b) Nháp:	* Bài 2/77 ( 6 - 8 phút)
- KT: Giải toán có lời văn có liên quan đến tìm a% của 1 số.
- DKSL: Lời giải
- Chốt: Lời giải, cách làm.
c) Vở: 	* Bài 1/77- Phần b, c (5 - 6 phút)
- KT: Tìm a% của 1 số. 
- DKSL: Thiếu kí hiệu %.
- Chốt: Muốn tìm a % của 1 số em làm thế nào?
* Bài 3/77 ( 8 - 10 phút) 
- KT: Củng cố cách tính diện tích HCN kết hợp tìm giá trị của 1 số phần trăm.
- Chốt: Cách làm, lời giải
c) Miệng:	* Bài 4/77 (5 - 7 phút)
- KT: Tìm a% của 1 số: Tính nhẩm: 1200 : 100 x 5 = 60
	Tìm 10%:	60 x 2 = 120
	Tìm 20%:	60 x 4 = 240
	Tìm 25%:	60 x 5 = 250
- Lưu ý: 1200 chia nhẩm cho 100 
- Chốt: Cách làm, chọn cách nhẩm nhanh tìm giá trị của 1 số phần trăm.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (2 - 3’)
- Muốn tìm a% của 1 số ta làm như thế nào?
 Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Thứ năm ngày tháng năm 200
Đ 79: Giải toán về tỷ số phần trăm - tiếp theo (79)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết cách tìm 1 số khi biết số phẩn trăm của nó.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản dạng tìm 1 số khi biết 1 số phần trăm của nó.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ, bảng con. 
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’)
- B: Lớp học có 40 h/s, số học sinh giỏi chiếm 15%. Lớp có bao nhiêu h/s giỏi?
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của 1 số em làm thế nào?
 Hoạt động 2: Bài mới (15 phút)
2.1: Hướng dẫn tìm một số khi biết một số phần trăm của nó là 420 :
- Ví dụ : Nêu tóm tắt :	 52,5% : 420 em
(Số học sinh cả trường) 100% : ? em
- Vấn đề giải quyết: Muốn tìm số học sinh cả trường (100%) cần tìm giá trị 1%.
- Học sinh thảo luận nhóm, đại diện nhóm trình bày (có thể làm gộp).
- Muốn tìm 1 số khi biết 52,5% của nó là 420 ta có thể làm như thế nào? 
-> Học sinh đọc kết luận/SGK.
2.2: Bài toán về tỉ số phần trăm:
- áp dụng VD, HS tự tìm cách giải.
- Nêu cách tìm 1 số khi biết 120% của nó là 1590? 
2.3: Chốt kiến thức
* Hoạt động 3: Luyện tập và thực hành (17 - 18’)
a) Bảng con:	* Bài 1/78 ( 5 - 6’)
- KT: Giải toán tìm 1 số khi biết giá trị của 1 số phần trăm.
- DKSL: Giải sai: 552 : 100 x 92
- Chốt : Cách làm, lời giải.
b) Nháp	* Bài 2/78 ( 5 - 6’)
- KT: Giải toán về tỉ số phần trăm.
- DKSL: 732 x 73% : 100
- Chốt: Cách làm, lời giải.
c) Vở:	* Bài 3/78 ( 5 - 6’) 
- KT : Giải toán tìm 1 số khi biết giá trị của 1 số phần trăm.
- Chốt: Cách làm, lời giải.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (2 - 3’)
- Phân biệt với dạng tìm giá trị của 1 số phần trăm khi biết giá trị của 100%.
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Thứ sáu ngày tháng năm 200
Đ 80: Luyện tập (80)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh: Ôn lại ba dang bài toán cơ bản về tỷ số phần trăm:
- Tính tỷ số phần trăm của 2 số.
- Tính một số phần trăm của 1 số.
- Tính một số biết 1 số phần trăm của nó.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’)
- Muốn tìm tỷ số phần trăm của 2 số ta làm như thế nào?
- Muốn tìm một số phần trăm của 1 số ta làm như thế nào?
- Muốn tìm một số khi biết giá trị của 1 số phần trăm?
 Hoạt động 2: Luyện tập và thực hành (28 - 30’)
a) Vở:	* Bài 1/79 (10 - 12’)
- KT: Tìm tỷ số phần trăm của 2 số.
- Lưu ý: chia dư kết quả lấy phần thập phân có 2 chữ số.
- Chốt: Cách làm
b) Nháp:	* Bài 2/79 (8 - 10’)
- KT: Tìm một số phần trăm của 1 số.
- DKSL: 97 x 100 : 30
- Chốt: Tìm 30% của 97 là 97 : 100 x 30 hoặc 97 x 30 : 100
c) Vở:	* Bài 3/79 (10 - 12’)
- KT: Tìm một số khi biết giá trị của 1 số phần trăm
- DKSL: 72 x 30 : 100
- Chốt: Tìm 30% của 72 là 72 : 30 x 100 hoặc 72 x 100 : 30
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (3 - 5’)
- Đọc tên dạng toán dựa vào biểu thức:
	60 : 100 x 5	60 x 100 :5
	60 : 5 x 100	60 x 5 : 100
 Rút kinh nghiệm giờ dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docThứ ngày tháng năm.doc