Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 20 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 20 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

Đ 96: LUYỆN TẬP

I - MỤC TIÊU:

- Củng cố công thức tính chu vi hình tròn.

- Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức vào bài tập.

II - ĐỒ DÙNG:

- HS: Bảng con, com pa, thước.

- GV: Bảng phụ, com pa, thước.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ1: Kiểm tra (5)

- Bảng con: Ghi công thức tính chu vi hình tròn:

 ( c = d x 3,14; c = r x 2 x 3,14)

- Nêu quy tắc?

HĐ2: Luyện tập (32)

a) Nháp: * Bài 1/99 (8):

- KT: Tính chu vi hình tròn theo bán kính là số tự nhiên, số thập phân và hốn số.

- Chốt: Nêu cách thực hiện.

- Sai lầm: HS lúng túng phần c ( có thể đổi 2 ra số thập phân hoặc phân số)

b) Bảng con: * Bài 2/99 (7):

- KT: Tính đường kính và bán kính hình tròn khi biết chu vi; củng cố kĩ năng tím thừa số chưa biết.

- Chốt: Muốn tính đường kính ( bán kính) hình tròn em làm thế nào? ( d = C : 3,14; r = C : 2 : 3,14).

 c) Vở lớp: * Bài 3/99 (10):

- KT: Tính chu vi hình tròn khi biết đường kính.

- Chốt: Nêu công thức tính chu vi hình tròn?

- Sai lầm: HS lúng túng khi làm phần b ( 1 vòng quay của bánh xe = chu vi của bánh xe).

 

doc 7 trang Người đăng hang30 Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 20 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ 96: Luyện tập
I - Mục tiêu:
- Củng cố công thức tính chu vi hình tròn.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức vào bài tập.
II - Đồ dùng:
- HS: Bảng con, com pa, thước.
- GV: Bảng phụ, com pa, thước.
III- Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Kiểm tra (5’)
- Bảng con: Ghi công thức tính chu vi hình tròn:
	( c = d x 3,14; 	c = r x 2 x 3,14)
- Nêu quy tắc?
HĐ2: Luyện tập (32’)
a) Nháp: * Bài 1/99 (8’):
- KT: Tính chu vi hình tròn theo bán kính là số tự nhiên, số thập phân và hốn số.
- Chốt: Nêu cách thực hiện.
- Sai lầm: HS lúng túng phần c ( có thể đổi 2 ra số thập phân hoặc phân số)
b) Bảng con: * Bài 2/99 (7’):
- KT: Tính đường kính và bán kính hình tròn khi biết chu vi; củng cố kĩ năng tím thừa số chưa biết.
- Chốt: Muốn tính đường kính ( bán kính) hình tròn em làm thế nào? ( d = C : 3,14; r = C : 2 : 3,14).
 c) Vở lớp: * Bài 3/99 (10’):
- KT: Tính chu vi hình tròn khi biết đường kính.
- Chốt: Nêu công thức tính chu vi hình tròn?
- Sai lầm: HS lúng túng khi làm phần b ( 1 vòng quay của bánh xe = chu vi của bánh xe).
 d) SGK: * Bài 4/99: ( 7’)
- KT: Trắc nghiệm Tính chu vi nửa hình tròn.
- Sai lầm: HS chỉ tính chu vi theo công thức mà quên tính chu vi hình H ( nửa hình tròn)
- Chốt: Cách tính chu vi hình tròn.
 HĐ3: Củng cố (3’):
- Bảng con: Tính chu vi hình tròn biết d = cm
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 2006
Toán
Đ 97: Diện tích hình tròn
I - Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức vào giải bài tập.
II - Đồ dùng:
- HS: Bảng con, com pa, thước.
- GV: Bảng phụ, com pa, thước.
III- Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Kiểm tra(5’)
- Bảng con: Tính chu vi hình tròn biết r = 3,5cm.
- Nêu quy tắc?
HĐ2: Dạy bài mới (14’)
HĐ 2.1:
- Thông qua bán kính của hình tròn GV giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn.
HĐ 2.2:
- Dựa vào công thức GV vừa giới thiệu - HS áp dụng để giải bài toán ví dụ.
- Muốn tính diện tích hình tròn em làm thế nào?
HĐ3: Luyện tập (18’)
a) Bảng con: * Bài 1/100 (6’):
- KT: Củng cố cách tính diện tích hình tròn khi biết bán kính.
- Sai lầm: HS lúng túng khi số đo của bán kính là phân số ( phần c).
S =
3
x
3
x
3,14
=
3
x
3
x
314
5
5
5
5
100
- Chốt: Nêu công thức tính diện tích hình tròn?
b) Nháp:	* Bài 2/100 (6’)
- KT: Củng cố cách tính diện tích hình tròn khi biết đường kính.
- DKSL: HS có thể nhầm lẫn: S = d x d x 3,14.
- Chốt: Em đã vận dụng kiến thức đã học nào để giải bài toán?
c) Vở: * Bài 3/100 ( 6’)
- KT: Giải toán có liên quan đến tính diện tích hình tròn.
HĐ4: Củng cố (3’)
- Bảng con: Ghi công thức tính diện tích hình tròn.
- Phát biểu quy tắc tính diện tích hình tròn.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 2006 
Toán
Đ 98: Luyện tập
I - Mục tiêu:
- Củng cố cách tính chu vi và diện tích hình tròn.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức để giải toán có lời văn.
II - Đồ dùng:
 - HS: Bảng con.
 - GV: Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Kiểm tra (5’)
- Bảng con: Viết công thức tính chu vi và diện tích hình tròn.
- Phát biểu quy tắc tính chu vi và diện tích hình tròn?
 HĐ2: Luyện tập (32’)
a) Bảng con: * Bài 1/10 (7’):
- KT: Củng cố công thức tính diện tích hình tròn khi biết bán kính.
- Sai lầm: HS tính toán số thập phân còn chậm.
- Chốt: Nêu công thức tính diện tích hình tròn?
b) Vở : * Bài 2/100(10’):
- KT: Biết cách tính diện tích hình tròn khi biết chu vi hình tròn.
( Biết C -> r = C: 314 : 2 -> S = r x r x 3,14)
- Sai lầm: HS lúng túng khi tìm bán kính hình tròn và trình bày bài toán.
- Chốt: Biết chu vi, em vận dụng thế nào để tính diện tích hình tròn?
 * Bài 3/100 (15’):
- KT: Củng cố cách tính diện tích hình tròn qua giải toán.
- Sai lầm: HS lúng túng khi xác định bán kính của giếng ( gồm cả giếng và thành giếng)
HĐ3: Củng cố (3’):
 - Muốn tính diện tích hình tròn em làm thế nào?
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 2006 
Toán
Đ 99: Luyện tập chung
I - Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn, hình chữ nhật.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các công thức để giải toán có lời văn.
II - Đồ dùng:
- HS: Nháp.
 - GV: Bảng phụ, thước, phấn màu, com pa.
III- Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Kiểm tra:
- Vừa ôn tập vừa KT bài cũ.
 HĐ2: Luyện tập (37’)
a) Nháp: * Bài 1/100 (8’):
- KT: Củng cố cách tính chu vi hình tròn.
- Sai lầm: HS lúng túng khi xác định độ dài đoạn dây chính là tổng chu vi của các hình tròn có bán kính là 7 cm, 10 cm.
- Chốt: Cách tính chu vi hình tròn khi biết bán kính.
b) Vở : * Bài 2/100 (10’):
- KT: Củng cố kĩ năng tính chu vi hình tròn, so sánh chu vi 2 hình tròn.
 - Chốt: Nêu công thức tính chu vi của hình tròn?
 * Bài 3/101 (10’):
- KT: Củng cố kĩ năng tính diện tích của hình chữ nhật và hình tròn.
- Sai lầm: HS chưa quan sát kĩ hình vẽ sgk, lúng túng khi xác định bán kính hình tròn và chiều dài hình chữ nhật.
- Chốt: Công thức tính diện tích của mỗi hình.
c) SGK: * Bài 4/101(9’):
- KT: ( Trắc nghiệm ) Củng cố cách tính diện tích hình vuông, hình tròn.
- Sai lầm: HS lúng túng khi xác định bán kính hình tròn ( dựa vào cạnh hình vuông ).
- Chốt: Cách làm.
 HĐ3: Củng cố (3’):
- Nêu quy tắc tính chu vi và diện tích các hình vừa ôn.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 200
Toán
Đ100: giới thiệu biểu đồ hình quạt
I - Mục tiêu: Giúp HS :
- Làm quen với biểu đồ hình quạt.
- Bước đầu biết cách đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt.
- Rèn luyện kĩ năng đọc biểu đồ hình quạt.
II - Đồ dùng:
- HS: Bảng con, nháp.
- GV: Bảng phụ, com pa, thước, mô hình biểu đồ hình quạt ( VD 1).
III- Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Kiểm tra(3’)
- Nêu công thức và quy tắc tính chu vi, diện tích hình tròn?.
HĐ2: Dạy bài mới (14’)
a) Giới thiệu biểu đồ hình quạt:
- Dựa vào VD 1, 2 GV hợp tác HS nhận xét các đặc điểm của biểu đồ hình quạt.	
-> Mỗi số liệu ( cùng 1 đại lượng ) được biểu thị trên một phần hình tròn.
+ HS tập đọc biểu đồ ở VD 1, 2.
b) Qua các VD, HS hiểu được ý nghĩa của các số liệu giới thiệu trên biểu đồ hình quạt (hình tròn được chia thành 100 phần bằng nhau. Mỗi số % ứng với 1 phần)
HĐ3: Luyện tập (18’)
a) Làm miệng: * Bài 1/102 (8’):
- KT: Đọc số phần trăm chỉ số HS thích các loại màu sắc của 120 hs trên biểu đồ, ý nghĩa của số phần trăm đó.
 - Sai lầm: HS lúng túng khi nêu ý nghĩa của số phần trăm trên biểu đồ.
- Chốt: cách đọc biểu đồ.
b) Vở : * Bài 2/102 (10’)
- KT: Củng cố cách đọc tỉ số phần trăm về kết quả học tập của hs ở 1 trường tiểu học.
- Sai lầm: HS đọc nhầm vì bài toán dùng dấu hiệu quy ước ( mầu) để biểu thị HS giỏi, khá, TB.	
- Chốt: Biểu đồ nói về điều gì?
HĐ4: Củng cố (5’)
- HS nêu ý nghĩa số phần trăm trên biểu đồ hình quạt.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 20.doc