Đ 96: LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU:
- Củng cố công thức tính chu vi hình tròn.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức vào bài tập.
II - ĐỒ DÙNG:
- HS: Bảng con, com pa, thước.
- GV: Bảng phụ, com pa, thước.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1: Kiểm tra (5)
- Bảng con: Ghi công thức tính chu vi hình tròn:
( c = d x 3,14; c = r x 2 x 3,14)
- Nêu quy tắc?
HĐ2: Luyện tập (32)
a) Nháp: * Bài 1/99 (8):
- KT: Tính chu vi hình tròn theo bán kính là số tự nhiên, số thập phân và hốn số.
- Chốt: Nêu cách thực hiện.
- Sai lầm: HS lúng túng phần c ( có thể đổi 2 ra số thập phân hoặc phân số)
b) Bảng con: * Bài 2/99 (7):
- KT: Tính đường kính và bán kính hình tròn khi biết chu vi; củng cố kĩ năng tím thừa số chưa biết.
- Chốt: Muốn tính đường kính ( bán kính) hình tròn em làm thế nào? ( d = C : 3,14; r = C : 2 : 3,14).
c) Vở lớp: * Bài 3/99 (10):
- KT: Tính chu vi hình tròn khi biết đường kính.
- Chốt: Nêu công thức tính chu vi hình tròn?
- Sai lầm: HS lúng túng khi làm phần b ( 1 vòng quay của bánh xe = chu vi của bánh xe).
Đ 96: Luyện tập I - Mục tiêu: - Củng cố công thức tính chu vi hình tròn. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức vào bài tập. II - Đồ dùng: - HS: Bảng con, com pa, thước. - GV: Bảng phụ, com pa, thước. III- Các hoạt động dạy học: HĐ1: Kiểm tra (5’) - Bảng con: Ghi công thức tính chu vi hình tròn: ( c = d x 3,14; c = r x 2 x 3,14) - Nêu quy tắc? HĐ2: Luyện tập (32’) a) Nháp: * Bài 1/99 (8’): - KT: Tính chu vi hình tròn theo bán kính là số tự nhiên, số thập phân và hốn số. - Chốt: Nêu cách thực hiện. - Sai lầm: HS lúng túng phần c ( có thể đổi 2 ra số thập phân hoặc phân số) b) Bảng con: * Bài 2/99 (7’): - KT: Tính đường kính và bán kính hình tròn khi biết chu vi; củng cố kĩ năng tím thừa số chưa biết. - Chốt: Muốn tính đường kính ( bán kính) hình tròn em làm thế nào? ( d = C : 3,14; r = C : 2 : 3,14). c) Vở lớp: * Bài 3/99 (10’): - KT: Tính chu vi hình tròn khi biết đường kính. - Chốt: Nêu công thức tính chu vi hình tròn? - Sai lầm: HS lúng túng khi làm phần b ( 1 vòng quay của bánh xe = chu vi của bánh xe). d) SGK: * Bài 4/99: ( 7’) - KT: Trắc nghiệm Tính chu vi nửa hình tròn. - Sai lầm: HS chỉ tính chu vi theo công thức mà quên tính chu vi hình H ( nửa hình tròn) - Chốt: Cách tính chu vi hình tròn. HĐ3: Củng cố (3’): - Bảng con: Tính chu vi hình tròn biết d = cm Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 2006 Toán Đ 97: Diện tích hình tròn I - Mục tiêu: - Giúp HS nắm được quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức vào giải bài tập. II - Đồ dùng: - HS: Bảng con, com pa, thước. - GV: Bảng phụ, com pa, thước. III- Các hoạt động dạy học: HĐ1: Kiểm tra(5’) - Bảng con: Tính chu vi hình tròn biết r = 3,5cm. - Nêu quy tắc? HĐ2: Dạy bài mới (14’) HĐ 2.1: - Thông qua bán kính của hình tròn GV giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn. HĐ 2.2: - Dựa vào công thức GV vừa giới thiệu - HS áp dụng để giải bài toán ví dụ. - Muốn tính diện tích hình tròn em làm thế nào? HĐ3: Luyện tập (18’) a) Bảng con: * Bài 1/100 (6’): - KT: Củng cố cách tính diện tích hình tròn khi biết bán kính. - Sai lầm: HS lúng túng khi số đo của bán kính là phân số ( phần c). S = 3 x 3 x 3,14 = 3 x 3 x 314 5 5 5 5 100 - Chốt: Nêu công thức tính diện tích hình tròn? b) Nháp: * Bài 2/100 (6’) - KT: Củng cố cách tính diện tích hình tròn khi biết đường kính. - DKSL: HS có thể nhầm lẫn: S = d x d x 3,14. - Chốt: Em đã vận dụng kiến thức đã học nào để giải bài toán? c) Vở: * Bài 3/100 ( 6’) - KT: Giải toán có liên quan đến tính diện tích hình tròn. HĐ4: Củng cố (3’) - Bảng con: Ghi công thức tính diện tích hình tròn. - Phát biểu quy tắc tính diện tích hình tròn. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 2006 Toán Đ 98: Luyện tập I - Mục tiêu: - Củng cố cách tính chu vi và diện tích hình tròn. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức để giải toán có lời văn. II - Đồ dùng: - HS: Bảng con. - GV: Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: HĐ1: Kiểm tra (5’) - Bảng con: Viết công thức tính chu vi và diện tích hình tròn. - Phát biểu quy tắc tính chu vi và diện tích hình tròn? HĐ2: Luyện tập (32’) a) Bảng con: * Bài 1/10 (7’): - KT: Củng cố công thức tính diện tích hình tròn khi biết bán kính. - Sai lầm: HS tính toán số thập phân còn chậm. - Chốt: Nêu công thức tính diện tích hình tròn? b) Vở : * Bài 2/100(10’): - KT: Biết cách tính diện tích hình tròn khi biết chu vi hình tròn. ( Biết C -> r = C: 314 : 2 -> S = r x r x 3,14) - Sai lầm: HS lúng túng khi tìm bán kính hình tròn và trình bày bài toán. - Chốt: Biết chu vi, em vận dụng thế nào để tính diện tích hình tròn? * Bài 3/100 (15’): - KT: Củng cố cách tính diện tích hình tròn qua giải toán. - Sai lầm: HS lúng túng khi xác định bán kính của giếng ( gồm cả giếng và thành giếng) HĐ3: Củng cố (3’): - Muốn tính diện tích hình tròn em làm thế nào? Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 2006 Toán Đ 99: Luyện tập chung I - Mục tiêu: - Giúp HS củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn, hình chữ nhật. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng các công thức để giải toán có lời văn. II - Đồ dùng: - HS: Nháp. - GV: Bảng phụ, thước, phấn màu, com pa. III- Các hoạt động dạy học: HĐ1: Kiểm tra: - Vừa ôn tập vừa KT bài cũ. HĐ2: Luyện tập (37’) a) Nháp: * Bài 1/100 (8’): - KT: Củng cố cách tính chu vi hình tròn. - Sai lầm: HS lúng túng khi xác định độ dài đoạn dây chính là tổng chu vi của các hình tròn có bán kính là 7 cm, 10 cm. - Chốt: Cách tính chu vi hình tròn khi biết bán kính. b) Vở : * Bài 2/100 (10’): - KT: Củng cố kĩ năng tính chu vi hình tròn, so sánh chu vi 2 hình tròn. - Chốt: Nêu công thức tính chu vi của hình tròn? * Bài 3/101 (10’): - KT: Củng cố kĩ năng tính diện tích của hình chữ nhật và hình tròn. - Sai lầm: HS chưa quan sát kĩ hình vẽ sgk, lúng túng khi xác định bán kính hình tròn và chiều dài hình chữ nhật. - Chốt: Công thức tính diện tích của mỗi hình. c) SGK: * Bài 4/101(9’): - KT: ( Trắc nghiệm ) Củng cố cách tính diện tích hình vuông, hình tròn. - Sai lầm: HS lúng túng khi xác định bán kính hình tròn ( dựa vào cạnh hình vuông ). - Chốt: Cách làm. HĐ3: Củng cố (3’): - Nêu quy tắc tính chu vi và diện tích các hình vừa ôn. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng năm 200 Toán Đ100: giới thiệu biểu đồ hình quạt I - Mục tiêu: Giúp HS : - Làm quen với biểu đồ hình quạt. - Bước đầu biết cách đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt. - Rèn luyện kĩ năng đọc biểu đồ hình quạt. II - Đồ dùng: - HS: Bảng con, nháp. - GV: Bảng phụ, com pa, thước, mô hình biểu đồ hình quạt ( VD 1). III- Các hoạt động dạy học: HĐ1: Kiểm tra(3’) - Nêu công thức và quy tắc tính chu vi, diện tích hình tròn?. HĐ2: Dạy bài mới (14’) a) Giới thiệu biểu đồ hình quạt: - Dựa vào VD 1, 2 GV hợp tác HS nhận xét các đặc điểm của biểu đồ hình quạt. -> Mỗi số liệu ( cùng 1 đại lượng ) được biểu thị trên một phần hình tròn. + HS tập đọc biểu đồ ở VD 1, 2. b) Qua các VD, HS hiểu được ý nghĩa của các số liệu giới thiệu trên biểu đồ hình quạt (hình tròn được chia thành 100 phần bằng nhau. Mỗi số % ứng với 1 phần) HĐ3: Luyện tập (18’) a) Làm miệng: * Bài 1/102 (8’): - KT: Đọc số phần trăm chỉ số HS thích các loại màu sắc của 120 hs trên biểu đồ, ý nghĩa của số phần trăm đó. - Sai lầm: HS lúng túng khi nêu ý nghĩa của số phần trăm trên biểu đồ. - Chốt: cách đọc biểu đồ. b) Vở : * Bài 2/102 (10’) - KT: Củng cố cách đọc tỉ số phần trăm về kết quả học tập của hs ở 1 trường tiểu học. - Sai lầm: HS đọc nhầm vì bài toán dùng dấu hiệu quy ước ( mầu) để biểu thị HS giỏi, khá, TB. - Chốt: Biểu đồ nói về điều gì? HĐ4: Củng cố (5’) - HS nêu ý nghĩa số phần trăm trên biểu đồ hình quạt. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: