Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
• Hệ thống hoá, c/cố kiến thức về DT, T/tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
• Vận dụng các công thức tính DT, th/tích để giải các bài tập có liên quan với yêu cầu có tính tổng hợp hơn.
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III/ Hoạt đông dạy học:
Hoạt động thầy Hoạt động trò
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Giúp HS: Hệ thống hoá, c/cố kiến thức về DT, T/tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Vận dụng các công thức tính DT, th/tích để giải các bài tập có liên quan với yêu cầu có tính tổng hợp hơn. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III/ Hoạt đông dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ Bài cũ: Thể tích hình lập phương 2/ Bài mới: Luyện tập chung *HĐ1 Cả lớp: *HĐ2: Bài tập: - Bài 1 ( sgk/123 ) - Bài 2 ( sgk /123 ) cho HS x/định ô trống cần điền là gì? GV nhận xét – đưa đáp án. - Bài 3 (sgk/123 ) GV nh/xét – đưa đáp án 3/ Củng cố - dặn dò: - Nêu công thức tích DT, TT hình hộp chữ nhật, hình lập phương? - Nhận xét tiết học –ch/bị: LT chung. MT: HS nhớ lại KT đã học về DT, TT hình hộp ch/nhật, hình lập phương. - SXQ = CVĐáy x ch/cao; SXQ= a x a x 4 - STP = SXQ + S2Đáy ; STP = a x a x 6. - V = a x b x c ; V = a x a x a Mt: HS biết vận dụng công thức tính Đ, TT của HHCN, HLP để giải toán HS làm bài độc lập Nh/xét – nêu cách giải Tìm S 1 mặt ( S h/vuông cạnh: 2,5cm ) - Tìm S toàn phần ( S 1 mặt x 6 ) - Tìm thể tích ( cạnh x cạnh xcạnh ) - Ô trống cần điền: S mặt đáy, S x/quanh, thể tích. HS điền kết quả. HS hội ý – trao đổi cách giải. nêu cách tính: - Tính thể tích khối gỗ HHCN. Tính thể tích hình lập phương lấy ra Tính thể tích khối gỗ còn lại. HS trả lời – ghi công thức. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm và giải toán. Tính thể tích hình lập phương, khối tạo thành từ các hình lập phương. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ Bài cũ: Luyện tập chung 2/ Bài mới: Luyện tập chung H/dẫn hS tự làm bài rồi chữa bài. - Bài 1 ( sgk/124 ) Gv cho HS tính nhẩm 15% của 120 theo cách tính của bạn Dung. ( sgk ) Gv nh/xét và k/luận cách nhẩm. - Bài 2 (sgk/124 ) Gv h/dẫn HS quan sát hình vẽ ( sgk ) Tổ chức cho HS hội ý nhóm đôi. Gv nh/xét – nêu đáp án. - Bài 3 ( sgk/125 ) tổ chức cho HS h/động nhóm để có nhiều cách giải. Gv nh/xét – đưa đáp án. 3/ Củng cố - dặn dò: - Nh/xét tiét học – ch/bị bài: GT hình trụ, hình cầu. - Hs tự nhẩm theo SGK – X/định y/c bài – Suy nghĩ làm bài – tr/bày trước lớp: a) 17,5% = 10% + 5% + 2,5% 10% của 240 là: 24 ; 5% của 240 là 12 2,5% của 240 là 6. Vậy 17,5% của 240 = 24 + 12 + 6 = 42. b) 35% của 520 10% của 520 là 52; 30% của 520 là 156 5% của 520 là 26. 35% của 520 là 182. - Hội ý – nêu cách th/hiện: Tìm tỉ số phần trăm của hlp lớn so với hlp bé: 3: 2 = 1,5 150%. Tìm thể tích hlp lớn:64:2 x 3 = 96 (cm2) - Hs hội ý – nêu cách thực hiện. a) tính số hình lập phương. b) Chia khối gỗ thành 3 khối hlp A, B, C Tìm các mặt không sơn của mỗi hlp. Tìm thể tích toàn phần của 3 hlp. Tìm DT cần sơn. - Cách lập tỉ số phần trăm của 2 số, tìm số phần trăm của 1 - Nêu cách tính thể tích hình lập phương/ Toán: GIỚI THIỆU HÌNH TRỤ, GIỚI THIỆU HÌNH CẦU I/ Mục tiêu: Giúp HS biết: Nhận dạng hình trụ, hình cầu. Xác định đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu. II/ Đồ dùng dạy học: - Hình trụ, hình cầu. - Một số đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu khác nhau. III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ Bài cũ: Luyện tập chung 2/ Bài mới: Giới thiệu hình trụ, hình cầu HĐ1: Giới thiệu hình trụ. - MT: HS nhận dạng được hình trụ và 1 số đồ vật có dạng hình trụ. GV g/t hình trụ - y/c HS q/sát, nêu đ/điểm GV k/luận: Hình trụ có 2 mặt đáy là 2 hình tròn bằng nhau và 1 mặt xung quanh. Nêu 1 số đồ vật có dạng hình trụ? Nhận dạng hình trụ trong các hình có trong hình vẽ. HĐ2: Giới thiệu hình cầu. - MT:Nhận dạng được hình cầu và 1 số đồ vật có dạng hình cầu. GV g/thiệu hình cầu – y/c HS q/sát. Kể các vật có dạng hình cầu? HĐ3: Bài tập: _MT: HS nhận dạng được hình trụ, hình cầu. - Bài 1 ( sgk/126 ) - Bài 2 ( sgk/126 ) - bài 3 ( sgk/126 ) Trò chơi. 3/ Củng cố - dặn dò: Nhận xét - ch/bị: Luyện tập chung. HS q/sát – phát biểu: hình trụ có 2 mặt là hình tròn, và mặt xung quanh. HS nêu tự do - cả lớp bổ sung. HS nhận biết được hình trụ trong các hình có trong tranh. - HS nêu được: quả bóng, quả địa cầu, viên bi - Hình A, hình C. - Quả bóng bàn, viên bi. HS tham gia dưới dạng trò chơi tiếp sức. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập và rèn luyện kĩ năng tính diện tíc hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình tròn. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ Bài cũ: G/thiệu hình trụ, g/t hình cầu. 2/ Bài mới: Luyện tập chung H/dẫn HS làm bài tập và chữa bài. - Bài 1 (sgk/127) Đoc đề - x/định y/c đề. GV nh/xét, nêu câu hỏi củng cố cách tính DT hình tam giác. - Bài 2 (sgk/127) Đọc đề, x/định y/c đề. GV g/ thiệu hình vẽ (sgk) GV nh/xét, nêu câu hỏi củng cố cách tìm DT hình bình hành. - Bài 3 (sgk/127) GV g/thiệu hình vẽ (sgk) GV nh/xét, nêu câu hỏi củng cố cách tính DT hình bình hành. 3/ Củng cố - dặn dò: - nêu công thức tính DT hình tam, hình thang, hình bình hành, hình tròn. Nh/xét tiết học, ch/bị: Luyện tập chung. - HS làm bài- nêu cách th/hiện: - Tính DT mỗi hình tam giác. ( AD chính là đường cao của t/giác BDC) - Tính tỉ số phần trăm của DT 2 hình tam giác ABD và BDC. Độ dài cạnh đáy x chiều cao (cùng đ/v đo) 2) HS làm bài, nêu cách th/hiện: Tính DT t/g KQP: = 36 (cm2) Tính DT hình b/hành MNPQ: 12 x 6 = 72 Tổng DT 2 t/g MKQ và KNP: 72- 36 = 36 Vậy DT t/g KQP bằng tổng DT của t/g MKQ và KNP. 3) Tìm bán kính hình tròn: 5 : 2 = 2,5(cm) DT h/tròn: 2,5 x 2,5 x 3,14= 19,625 (cm2) DT t/g vuông ABC:= 6 (cm2) DT phần tô màu: 19,625- 6 = 13,625(cm2) HS trả lời. Luyện Toán: LUYỆN TẬP CHUNG * HĐ1: Cả lớp: - Nêu các tính DTXQ, DTTP, TT của hình - HS nêu miệng kết quả - cả lớp bổ hộp chữ nhật, hình lập phương? sung - -chọn kết quả đúng. * HĐ2: Cá nhân: Gv giao viêc cụ thể cho từng HS - HS dùng vở bài tập. GV chấm bài, chữa bài cho HS. GIÁO ÁN MÔN TOÁN BÀI:LUYỆN TẬP CHUNG. I/Mục tiêu: -Giúp HS ôn tập và rèn luyện kĩ năng tính diện tích,thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. -Biết vận dụng công thức để giải bài toán có liên quan. -Rèn cho HS tính cẩn thận khi làm bài II/ĐDDH: -Bộ đồ dùng toán 5,tranh vẽ SGK. III/Các HDDH: 1)Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung. 2)Bài mới:a)Giới thiệu bài: b)Dạy bài mới: HĐ GV HD HS luyện tập Bài 1:Tính Sxq,Sđáy ,thể tích hình hộp chữ nhật có kích thước cho sẵn trên hình vẽ. Nhận xét Bài 2 :Cho HS đọc đề bài. Nhận xét Bài 3:Tính Stp, thể tích HLP. Nhận xét ,ghi điểm. HĐHS HS tính được diện tích xung quanh,diện tích đáy,thể tích hình hộp chữ nhật.(biết đổi đơn vị đo trước khi tính) Trình bày,nhận xét HS biết vận dụng công thức tính Sxq,Stp,thể tích hình lập phương để tính khi biết cạnh của nó. HS vận dụng công thức tính Stp,thể tích hình lập phương để tính.Biết so sánh diện tích của các hình lập phương khi thay đổi kích thước. Trình bày. ) Củng cố-Dặn dò: Nhận xét tiết học. *************************************
Tài liệu đính kèm: