Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 25 - Nguyễn Thị Lài

Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 25 - Nguyễn Thị Lài

GIÁO ÁN MÔN TOÁN

 BÀI : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN.

 I/Mục tiêu: -Giúp HS ôn lại các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.Quan hệ giữa thế kỉ và năm,năm và tháng,năm và ngày, số ngày trong các tháng,ngày và giờ,giờ và phút,phút và giây.

-Rèn cho HS tính cẩn thận khi làm bài

 II/Các HDDH:

1)Kiểm tra bài cũ:

2)Bài mới:a)Giới thiệu bài:

 b)Dạy bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng hang30 Lượt xem 365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 25 - Nguyễn Thị Lài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN:KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
(HS làm bài theo đề chung của phòng giáo dục)
GIÁO ÁN MÔN TOÁN
 BÀI : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN.
 I/Mục tiêu: -Giúp HS ôn lại các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.Quan hệ giữa thế kỉ và năm,năm và tháng,năm và ngày, số ngày trong các tháng,ngày và giờ,giờ và phút,phút và giây.
-Rèn cho HS tính cẩn thận khi làm bài 
 II/Các HDDH:
1)Kiểm tra bài cũ:
2)Bài mới:a)Giới thiệu bài:
 b)Dạy bài mới:
1) Ôn tập các đơn vị đo:
a)Các đơn vị đo thời gian:
GV cho HS nêu lại các đơn vị đo thời gian.
Gợi ý hình thành bảng đơn vị đo thời gian
b)Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian:
GV nêu vd 
 2-HD HS làm bài tập:
BT1:Tính thế kỉ dựa vào số năm đã cho 
Nhận xét
BT2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
Nhận xét ,ghi điểm
BT3:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: 
Nhận xét,ghi điểm.
HS nhắc lại các đơn vị đo đã học
Nhắc lại được mối quan hệ của các đơn vị đo đã học .
Hình thành được bảng đơn vị đo thời gian.
HS biết dựa vào bảng đơn vị đo để đổi được các đơn vị đo thời gian.
HS dựa vào hình ảnh trong SGK dựa vào số năm đã cho nêu được thế kỉ
Trình bày,nhận xét.
Củng cố cho HS kĩ năng đổi các đơn vị đo thời gian.
Trình bày,nhận xét.
HS biết đổi được các đơn vị đo trong đó có số thập phân.
3) Củng cố-Dặn dò:
Nhắc lại bảng đơn vị đo thời gian.
Chuẩn bị bài mới
Toán: CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Biết cách thực hiện phép cộng số đo thời gian gian.
Vận dụng giải các bài toán đơn giản
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Họat động trò
1/ Bài cũ: Bảng đơn vị đo thời gian
2/ Bài mới: Cọng số đo thời gian
* HĐ1: Hình thành kiến thức:
MT: Nắm được cách cộng số đo thời gian
Nêu ví dụ 1 (sgk)
Gv dẫn dắt HS đến phép cộng: 
Gv h/dẫn HS đặt tính và tính:
 - Đặt phép tính theo từng đơn vị đo.
 - Cộng theo từng đơn vị đo.
Vậy 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút 
 = 5 giờ 50 phút.
Nêu ví dụ 2 (sgk)
22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây
Gv y/c HS thực hiện phép cộng trên.
Gv h/dẫn HS đổi :
 83 giây = 1 phút 23 giây
Vậy 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây 
 = 46 phút 23 giây
- Nêu cách cộng số đo thời gian?
* HĐ2: bài tập:
MT: HS biết vận dụng kiến thức vừa học để làm bài tập.
- Bài 1 (sgk/132) H/động cá nhân.
Gv nh/xét – cho HS nêu lại cách cộng số đo thời gian.
- Bài 2 (sgk/132)
Gv nhận xét – Đưa đáp án.
3/ Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách tính cộng số đo thời gian?
- Nh/xét tiết học - chuẩn bị bài: Trừ số đo thời gian. 
HS đọc ví dụ ( sgk/131) 
 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút
 3 giờ 15 phút
 + 2 giờ 35 phút
 5 giờ 50 phút
HS đọc ví dụ 2 ( sgk/131)
 22 phút 58 giây 
 + 23 phút 25 giây
 45 phút 83 giây 
 Đổi 83 giây = 1 phút 23 giây
 46 phút 23 giây
 Cộng theo từng đơn vị đo.
HS tự đặt phép tính và tính:
 7 năm 9 tháng
 + 5 năm 6 tháng
 12 năm 15 tháng
Hay 13 năm 3 tháng.
HS tự giải – Tr/bày và nêu cách giải:
Cả lớp nhận xét – đưa ra kết quả đúng.
HS trả lời: cộng theo từng đơn vị đo.
Toán: TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Biết cách thực hiện phép trừ hai số đo thời gian.
Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
II/ Đồ dùng dạy học: bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/ Bài cũ: Cộng số đo thời gian
2/ Bài mới: Trừ số đo thời gian
*HĐ1: Thực hiện phép trừ số đo thời gian
GV nêu ví dụ 1 (sgk/132)
H/dẫn HS p/tích đề toán và nêu phép tính tương ứng ( phép trừ)
GV nh/xét và kết luận.
GV nêu ví dụ 2 (sgk/133) và dẫn đến phép tính: 3 phút 20 giây – 2phút 45 giây
Cho HS nh/xét số bị trừ và số trừ ở đ/vị giây. Tìm cách tính ( th/ luận nhóm )
-Nêu cách trừ số đo thời gian?
* HĐ2: Bài tập:
- Bài 1 (sgk/133) H/động cá nhân
- Bài 2 (sgk/133)
- Bài 3 (sgk/133) Hội ý tìm cách giải.
GV nh/xét – đưa đáp án.
3/ Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách trừ số đo thời gian?
- Nhận xét – ch/bị bài: luyện tập.
15 giờ 55 phút – 13 giờ 10 phút
HS tự nêu cách đặt phép tính và tính:
 15 giờ 55 phút
- 13 giờ 10 phút
 2 giờ 45 phút
HS hội ý – tìm cách thực hiện:
 3 phút 20 giây
- 2 phút 45 giây (vì 20 giây < 45 giây )
Nên ta chuyển: 2 phút 80 giây
 - 2 phút 45 giây 
 0 phút 35 giây
HS trả lời - Cả lớp nh/xét - bổ sung.
HS đặt tính và tính.
HS làm bài .
HS nêu cách giải:
Tìm thời gian đi kể cả thời gian nghỉ.
Tìm thời gian đi không kể thời gian nghỉ.
 Đáp số: 1 giờ 30 phút
LUYỆN TẬP.
 I/Mục tiêu: Giúp HS:
 + Rèn kĩ năng cộng và trừ số đo thời gian.
 + Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.
 II/Chuẩn bị: HS: chuẩn bị bảng con. 
 GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. 
 III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: 5'
3giờ 49 phút – 1 giờ 35 phút.
12 phút 26 giây – 8 phút 43 giây.
7 năm 3 tháng – 3 năm 9 tháng.
2. Bài mới: 2'
Nêu yêu cầu tiết học
HĐ 1: Luyện tập 30' 
 Bài 1/134: 
GVHDHS làm bài và thống nhất kết quả.
Bài 2/134: Tính.
GVHD cách đặt tính cộng số đo thời gian
HS tự làm rồi thống nhất kết quả.
Bài 3/134: Tính.
GVHD cách đặt tính trừ số đo thời gian-HS tự làm rồi thống nhất kết quả .
Bài 4/134:
- Nêu cách giải, làm bảng.
-Lớp nhận xét-GV kết luận chung.
HĐ nối tiếp: 5'
Nhận xét tiết học
Ôn: Cộng và trừ số đo thời gian.
Chuẩn bị bài: Nhân số đo thời gian.
3 HS bảng, lớp trên giấy.
- 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu đề
Làm bảng con:
a/ 288 giờ; 81,6 giờ; 108 giờ; 30 phút.
b/ 96 phút; 135 phút; 150 giây; 265 giây.
- 3 HS làm bảng, lớp làm vở.
a/ 15 năm 11 tháng. b/ 10 ngày 12 giờ.
c/ 20 giờ 9 phút.
- 3 hs làm bảng, lớp nháp kết quả
a/ 1 năm 7 tháng. b/ 4 ngày 18 giờ. 
c/ 7 giờ 38 phút.
- Đọc đề, nêu tóm tắt
1 hs nêu cách giải, 1 hs giải bảng, lớp giải vở
 Đáp số: 565 năm.
Lắng nghe và thực hiện. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN25.doc