TUẦN 25 TOÁN :Tiết 122
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
I. Mục tiờu: Giỳp HS biết :
- Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian thông dụng.
- Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.
- Đổi đơn vị đo thời gian.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng đơn vị đo thời gian (phóng to) chưa ghi kết quả.
TUẦN 25 TOÁN :Tiờ́t 121 kiểm tra định kì giữa kì ii TUẦN 25 TOÁN :Tiờ́t 122 bảng đơn vị đo thời gian I. Mục tiờu: Giỳp HS biờ́t : - Tờn gọi, kí hiợ̀u của các đơn vị đo thời gian đã học và mụ́i quan hợ̀ giữa các đơn vị đo thời gian thụng dụng. - Mụ̣t năm nào đó thuụ̣c thờ́ kỉ nào. - Đụ̉i đơn vị đo thời gian. II. Đồ dựng dạy học: - Bảng đơn vị đo thời gian (phúng to) chưa ghi kết quả. III. Cỏc hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 17’ 18’ 2’ 1. Bài mới: - Giới thiệu bài: Bảng đơn vị đo thời gian. a) Bảng đơn vị đo thời gian - Yờu cầu HS viết ra giấy nhỏp tờn tất cả cỏc đơn vị đo thời gian đó học. + Một thế kỉ gồm bao nhiờu năm? + Một năm cú bao nhiờu thỏng? + Một năm thường cú bao nhiờu ngày? + Năm nhuận cú bao nhiờu ngày? Mấy năm mới cú 1 năm nhuận? * GV: 1 năm thường cú 365 ngày, cũn năm nhuận cú 366 ngày, cứ 4 năm liền thỡ cú 1 năm nhuận, sau 3 năm thường thỡ đến 1 năm nhuận + Cho biết năm 2000 là năm nhuận thỡ cỏc năm nhuận tiếp theo là năm nào? + Hóy nờu đặc điểm của năm nhuận (số chỉ năm nhuận cú đặc điểm gỡ?) + Nờu tờn cỏc thỏng trong năm và số ngày trong thỏng?. b) Vớ dụ về đổi đơn vị đo thời gian. - GV treo bảng phụ, hướng dẫn đổi từng cặp đơn vị * Đổi từ năm ra thỏng + Một năm rưỡi là bao nhiờu thỏng? Nờu cỏch làm. * Đổi từ giờ ra phỳt + 2/3 giờ là bao nhiờu phỳt? .Nờu cỏch làm. * Đổi từ phỳt ra giờ + 216 phỳt là bao nhiờu giờ ? Nờu cỏch làm. * GV: Khi chuyển từ đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ : ta lấy số đo của đơn vị lớn nhõn với cơ số (giữa đơn vị lớn và đơn vị nhỏ). Khi chuyển từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn : ta lấy số đo của đơn vị nhỏ chia cho cơ số (giữa đơn vị lớn và đơn vị nhỏ). 3. Luyện tập: Bài 1: Yờu cầu HS đọc đề bài - HS thảo luận nhúm đụi tỡm cõu trả lời * GV chốt : Cỏch để xỏc định thế kỉ nhanh nhất là ta bỏ 2 chữ số cuối cựng của chỉ số năm, cộng thờm 1 vào số cũn lại ta được số chỉ thế kỉ của năm đú. Bài 2: Yờu cầu HS đọc đề bài - Cho HS làm bài vào vở - Yờu cầu HS trả lời truyền miệng Bài 3a: Yờu cầu HS đọc đề bài - Cho HS thi “Ai nhanh, ai đỳng” trờn phiếu 4. Nhận xột - dặn dũ: - HS viết - HS đọc - 1 thế kỉ = 10 năm 1 năm = 12 thỏng 1 năm = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày Cứ 4 năm lại cú 1 năm nhuận - 1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phỳt 1 phỳt = 60 giõy - 2004, 2008, 2012 - Số chỉ năm nhuận là số chia hết cho 4. - HS thực hành nhúm đụi - HS thực hành nhúm đụi và nờu Một năm rưỡi = 1,5 năm = 12 thỏng x 1,5 = 18 thỏng 2/3 giờ = 60 phỳt x 2/3 = 40 phỳt - Lấy số phỳt của 1 giờ nhõn với số giờ. - 216phỳt = 3giờ 36phỳt = 3,6 giờ - Lấy 216 chia cho 60, thương là số giờ, số dư là số phỳt hoặc thực hiện phộp chia ra số đo là số thập phõn. - HS thảo luận và trỡnh bày - HS trỡnh bày - Lớp nhận xột - HS làm bài - HS nối tiếp nờu kết quả - HS nhận xột TUẦN 25 TOÁN :Tiờ́t 123 cộng số đo thời gian I. Mục tiờu: Giỳp HS : - Biết cỏch thực hiện phộp cộng số đo thời gian - Vận dụng giải cỏc bài toỏn đơn giản. II. Cỏc hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 3’ 30’ 2’ 1. Bài cũ: - Cho 2 HS làm bảng, lớp làm vở, GV đọc 1 số bài toỏn về số đo thời gian cho HS làm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài: Cộng số đo thời gian. a) Vớ dụ 1: * GV: nờu bài toỏn SGK, ghi túm tắt lờn bảng + Bài toỏn yờu cầu gỡ? + Tớnh như thế nào? - Yờu cầu nhúm đụi thảo luận cỏch tớnh - HS nhận xột về cỏch tớnh * GV nhận xột, kết luận b) Vớ dụ 2: * GV nờu bài toỏn SGK - Yờu cầu HS nờu phộp tớnh. - HS thảo luận nhúm đụi tỡm cỏch đặt tớnh và tớnh. - HS trỡnh bày cỏch tớnh. + Nhận xột gỡ về số đo của đơn vị bộ hơn? * GV: Khi số đo lớn hơn ta nờn chuyển sang đơn vị lớn hơn. - HS nhắc lại cỏch làm * GV chốt lại cỏch cộng số đo thời gian 3. Luyện tập: Bài 1 dòng 1, 2: Yờu cầu HS đọc đề bài - Cho HS làm bài vào vở - HS nhận xột * GV nhận xột đỏnh giỏ : + Hóy so sỏnh cỏch cộng số đo thời gian với cỏch cộng số tự nhiờn? (giống? Khỏc?) Bài 2: Yờu cầu HS đọc đề bài. Túm tắt + Để trả lời cõu hỏi của bài toỏn ta thực hiện phộp tớnh nào? - HS làm bài vào vở. 1HS làm bảng - GV nhận xột 4. Nhận xột - dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Về nhà xem lại bài – CBB sau - HS làm bài - HS theo dừi - Tớnh tg đi từ HN đến Vinh - 3giờ 15phỳt + 2giờ 35phỳt - 1 HS lờn bảng đặt phộp tớnh, lớp làm nhỏp. 3giờ 15phỳt 2giờ 35phỳt 5giờ 50phỳt - 22phỳt 58giõy + 23phỳt 25giõy= 22phỳt 58giõy 23phỳt 25giõy 45phỳt 83giõy - Số đo lớn hơn hệ số giữa 2 đơn vị (83 > 60) - 83 giõy = 1phỳt 23giõy - HS trỡnh bài cỏch đặt tớnh và tớnh - HS đọc - 4 HS làm phiếu (mỗi em 2 bài) - HS trả lời - HS đọc đề và túm tắt bằng sơ đồ - 35phỳt + 2giờ 20phỳt. - HS làm bài: Thời gian Lõm đi từ nhà đến VBT: 35phỳt + 2giờ 20phỳt = 2giờ 55phỳt - HS ghi nhớ TUẦN 25 TOÁN :Tiờ́t 124 trừ số đo thời gian I. Mục tiờu: Giỳp HS : - Biết cỏch thực hiện phộp trừ số đo thời gian - Vận dụng giải cỏc bài toỏn đơn giản. II. Cỏc hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 3’ 18’ 17’ 2’ 1. Bài cũ: - Gọi 2 HS * 1 ngày = ..... giờ 1 năm = .... thỏng 1 giờ = ..... phỳt 1 phỳt = ..... giõy * Đặt tớnh rồi tớnh 8 năm 9 thỏng + 6 năm 7 thỏng 12phỳt 43giõy + 5phỳt 37giõy - GV nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài: Trừ số đo thời gian. a) Vớ dụ 1: - GV: nờu bài toỏn SGK + Yờu cầu nờu phộp tớnh của bài toỏn - 1 HS lờn bảng đặt phộp tớnh, lớp làm nhỏp. - HS nhận xột * GV: nhận xột, đỏnh giỏ b) Vớ dụ 2: * GV nờu bài toỏn SGK - Yờu cầu HS nờu phộp tớnh. - HS thảo luận nhúm đụi tỡm cỏch đặt tớnh và tớnh. - HS trỡnh bày cỏch tớnh. Nờu cỏch tớnh * GV: Trường hợp số đo theo đơn vị nào đú ở số bị trừ bộ hơn số đo tương ứng ở số trừ thỡ cần chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phộp trừ bỡnh thường. 3. Luyện tập: Bài 1: Yờu cầu HS đọc đề bài - 3 HS lờn bảng, HS ở lớp làm vở - HS nhận xột * GV nhận xột đỏnh giỏ : Bài 2: Yờu cầu HS đọc đề bài. - 3 HS lờn bảng, HS ở lớp làm vở - HS nhận xột * GV đỏnh giỏ Bài 3: Yờu cầu HS đọc đề bài. Túm tắt - Cho HS khá, giỏi làm thờm bài 3. + Làm thế nào để tỡm thời gian đi từ A đến B khụng kể thời gian nghỉ. Hóy nờu phộp tớnh của bài toỏn - 1 HS lờn bảng, HS ở lớp làm vở - HS nhận xột * GV đỏnh giỏ 4. Nhận xột - dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Về nhà xem lại bài – CBB sau . - 2 HS làm bảng, lớp làm nhỏp - HS nhận xột -15giờ 55phỳt – 13giờ 10phỳt - HS làm bài - HS nờu cỏch tớnh - 3phỳt 20giõy – 2phỳt 45giõy - HS trỡnh bày cỏch tớnh - 1 HS - HS làm bài - 1 HS - HS làm bài - 1 HS đọc đề và túm tắt - Lấy thời điểm đến - thời điểm xuất phỏt - thời gian nghỉ. - HS làm bài TUẦN 25 TOÁN :Tiờ́t 125 luyện tập I. Mục tiờu: Giỳp HS biờ́t: - Cộng, trừ số đo thời gian - Vận dụng giải cỏc bài toỏn có nụ̣i dung thực tờ́. II. Cỏc hoạt động dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 3’ 35’ 2’ 1. Bài cũ: - Gọi 2 HS làm bài tập 2. Bài mới: - Giới thiệu bài: Luyện tập - Thực hành - Luyện tập: Bài 1 b: Yờu cầu HS đọc đề bài - Cho HS khá, giỏi làm thờm bài 1a - 2 HS làm bài trờn phiếu, lớp làm vở - HS nối tiếp nhau đọc bài làm, giải thớch kết quả viết. + Nờu cỏch chuyển số đo từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ. * GV nhận xột đỏnh giỏ : Bài 2: Yờu cầu HS đọc đề bài. - 3 HS lờn bảng, HS ở lớp làm vở + Hóy nờu cỏch cộng hai số đo thời gian * GV đỏnh giỏ Bài 3: Yờu cầu HS đọc đề bài. (Thực hiện tương tự bài 2) * GV đỏnh giỏ Bài 4: Yờu cầu HS đọc đề bài. - Cho HS khá, giỏi làm thờm bài 4 - Yờu cầu HS nờu phộp tớnh của bài toỏn - 1 HS lờn bảng, HS ở lớp làm bảng con - Đổi vớ chộo kiểm tra * GV đỏnh giỏ 4. Nhận xột - dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Về nhà xem lại bài – CBB sau. - HS lớp tớnh vào bảng con - 1 HS - HS làm bài - HS đọc kết quả, lớp nhận xột - Ta lấy số đo của đơn vị lớn nhõn với hệ số giữa hai đơn vị. - 1 HS - HS làm bài + HS nhận xột - Cộng cỏc số đo theo từng loại đơn vị. Trường hợp số đo đơn vị bộ lớn hơn hệ số giữa hai đơn vị đo thỡ đổi sang đơn vị lớn hơn. - 1 HS - 1962 – 1492 = ? - HS làm bài
Tài liệu đính kèm: