Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 29 - Nguyễn Thị Lài

Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 29 - Nguyễn Thị Lài

Toán: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ ( TT )

I/Mục tiêu:

• Tiếp tục củng cố về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số và vận dụng trong quy đồng MS để so sánh các phân số có MS khác nhau.

II/Hoạt động dạy học:

Hoạt động thầy Hoạt động trò

 

doc 7 trang Người đăng hang30 Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 29 - Nguyễn Thị Lài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ ( TT )
I/Mục tiêu:
Tiếp tục củng cố về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số và vận dụng trong quy đồng MS để so sánh các phân số có MS khác nhau.
II/Hoạt động dạy học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Ôn tập về phân số (t1)
2/Bài mới: Ôn tập về phân số ( tt )
H/dẫn HS làm bài - chữa bài.
*HĐ1: Bảng con.
Bài 1 (sgk/149)
Bài 2 (sgk/149)
*HĐ2: Miệng.
- Nêu tính chất cơ bản của phân số?
Bài 3 (sgk/150)
*HĐ3: Vở.
Bài 4 (sgk/150)
Nhận xét MS của hai phân số?
Nêu cách SS hai phân số khác MS?
Bài 5 (sgk/150)
GV nh/xét – k/luận.
3/Củng cố - dặn dò: 
- Nêu tính chất cơ bản của phân số?
- Nêu cách so sánh 2 phân số khác MS?
- nêu cách qui đồng MS?
Nh/xét – ch/bị: Ôn tập số thập phân.
2 HS làm bài tập 4.
HS dùng bảng con ghi kết quả đúng.
- Q/sát hình và ghi đáp án đúng: d/ .
- HS ghi k/quả đúng: b/ đỏ.
 Vì của 20 là 5.
- HS nêu tính chất cơ bản của phân số.
- Hs nêu miệng: = = = 
 = 
MS khác nhau.
HS nêu cách SS 2 Phân số khác MS.
Từ bé đến lớn: ; ; .
Từ lớn đến bé:; ; 
HS trả lời.
 Toán: ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN ( TIẾT 1 )
I/Mục tiêu: 
-Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số thập phân.
II/Hoạt động dạy học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Ôn tập về phân số.
2/Bài mới: Ôn tập về số thập phân
H/dẫn HS làm bài tập, củng cố kién thức.
*Bài 1 (sgk/150) 
- Củng cố cách đọc số thập phân.
*Bài 2 (sgk/150)
- Củng cố cách viết số thập phân.
*Bài 3 (sgk/150)
- Củng cố về số thập phân bằng nhau.
* Bài 4 ( sgk/150)
- Củng cố chuyển đôi từ phân số, ph/số thập phân sang số thập phân.
*Bài 5 (sgk/151)
- Củng cố về so sánh số thập phân.
3/Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại cách đọc, viết, so sánh số thập phân.
- N/xét- ch/bị: ôn tập về số thập 
 phân ( tt )
2 HS làm bài 4 (sgk/150)
Hs nêu miệng. Cả lớp nh/xét bạn đọc.
Nêu cách đọc số thập phân, chỉ ra phần nguyên , phần thập phân, nêu giá trị từng chữ số trong số đó.
HS viết số thập phân vào bảng con.
HS nêu cách viết số thập phân: 8,65; 0,04
HS dùng bảng con. Nhận xét, chốt ý.
74,6 = 74,60; 284,3 = 284.30.
HS Làm bài vào vở.Nh/xét - chốt ý
 = 0,3
Hs làm bài – nh.xét – chốt ý.
78,6.78, 6./ 
HS nêu lại cách đọc, viết và so sánh số thập phân.
Luyện toán: ÔN TẬP: SỐ THẬP PHÂN
HĐ1: Cả lớp: 
Củng cố khái niệm số thập phân.
Số thập phân bằng nhau.
So sánh hai số thập phân.
Viết phân số, hỗn số thành số thập phân.
HĐ2: Bài tập:
1/Tìm số th/phân bằng với các số th/phân:
 a) 6,5 b) 0,14 c) 21,36 
2/ Viết các phân số, hỗn số sau thành stp:
 a) 2 b) 17 c) d) 
3/Viết các số th/phân theo thứ tự từ lớn đến bé:
 3,496; 3,694; 3,946; 3,469; 3,964.
Toán: ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN ( TT )
I/Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về: Cách viết số thập phân, phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm, viết các số đo dưới dạng số thập phân; so sánh các số thập phân.
II/Hoạt động dạy học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Ôn tập về số thập phân ( t1 )
2/Bài mới: Ôn tập về số thập phân (tt )
H/dẫn HS làm bài và chữa bài.
HĐ1: Bảng con.
-Bài 1 (sgk/151) 
Củng cố cách viết số thập phân, phân số dưới dạng phân số th/phân.
-Bài 2 (sgk/151)
C/cố cách viết số th/phân dưới dạng tỉ số ph/trăm. Tỉ số ph/trăm sang dạng số th/phân.
HĐ2: Vở bài tập.
-Bài 3 (sgk/151)
C/cố cách viết các ph/số sang số th/phân.
-Bài 4 (sgk/151) 
C/cố cách so sánh các số th/phân.
HĐ3: Thảo luận.
-Bài 5 (sgk/151) 
3/Củng cố - dặn dò:
Nh/xét tiết học – ch/bị: Ôn tập về đo độ dài, đo khối lượng.
HS làm bài 3, 4.(sgk/151)
HS dùng bảng con ghi kết quả.
1/a) 0,3 = ; 0,72 = ; 9,347 = 
b) = ; = 
2/
a) 0,35 = 35% ; 0,5 = 50% ;8,75 = 875%
b) 45% = 0,45; 5% = 0,05; 625% = 6,25 
HS dùng vở bài tâp.
3/ a) giờ = 0,5 giờ; giờ = 0,75 giờ
b) m = 3,5m ; km = 0,3km
4/ a) Bé à lớn: 4,203; 4,23; 4,5; 4,505.
b) Bé àlớn: 69,78; 69,69,8; 71,2; 72,1.
Hội ý - làm bài – tr/bày - giải thích:
 0,1 0,2 .
.Toán: ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG ( TIẾT 1 )
I/Mục tiêu: 
 -Giúp HS củng cố về: quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng, cách viét các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
II/Hoạt động dạy học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Ôn tập về số thập phân (tt)
2/Bài mới: Ôn tập về đo độ dài và đo k/lg
H/dẫn HS làm bài, chữa bài.
- Bài 1: a) Viết đ/đủ bảng đ/vị đo độ dài.
b) Viết đ/đủ bảng đ/vị đo khối lượng.
c) ( sgk/152 )
-Bài 2: (sgk/152) Bảng con.
GV h/dẫn mẫu.
GV nhận xét - kết luận.
-Bài 3: (sgk/152) Nhóm.
GV h/dẫn mẫu.
GV giao việc cho từng nhóm.
GV h/dẫn HS nh/xét - chữa bài.
3/Củng cố -dặn dò:
- Nêu tên các đ/vị độ dài. khối lượng.
- Nhận xét tiết học. ch/bị: Ôn tâp – ÔN tâpn
2 HS làm bài 4.
HS điền hoàn chỉnh bảng đ/vị đo độ dài.
Hoàn chỉnh bảng đ/vị đo khối lượng.
HS đọc tên 2 bảng đ/vị đo vừa h/thành.
- Hai đ/vị đo khối lượng ( độ dài ) liền nhau hơn, kém nhau 10 lần.
HS dùng bảng con – ghi kết quả: 
a) 1km = 1000m ; 1kg = 1000g
b) 1m = km = 0,001km.
- HS xác định y/c bài.
Các nhóm làm bài. Chấm chữa bài.
a) 1827m = 1km 827m = 1,827km
 702m = 0km 702m = 0,702km
b) 34dm = 3m 4dm = 3,4dm
 786cm = 7m86cm = 7,86m
c) 2065g = 2kg 65g = 2, 065kg
8047kg = 8 tấn47kg = 8,047tấn
Toán: ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG ( TIẾT 2 )
I/Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố về: 
_ Viết các số đo độ dài, khối lượng dưới dạng số thập phân.
_ Mối quan hệ giữa một số đo độ dài và đơn vị đo khối lượng thông dụng.
II/Hoạt động dạy học: 
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1/Bài cũ: Ô/tập về đo đ/dài và đo kh/lượg 
2/Bài mới: Ôn tập( tt )
H/dẫn HS làm bài, chữa bài.
- Bài 1 (sgk/153) 
C/cố về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài.
- Bài 2 (sgk/153) 
C/cố về q/hệ giữa các đ/vị đo khối lượng.
- Bài 3 (sgk/153)
- Bài 4 (sgk/154) 
Gv nhận xét – tuyên dương.
3/Củng cố - dặn dò: 
- Hai đ/vị đo độ dài ( khối lượng ) liền nhau hơn kém nhau mấy lần?
Nhận xét – ch/bị: Ôn tập về đo diện tích.
- Nêu tên các đ/vị đo độ dài, khối lượng.
- Viết các số đo sau dưới dạng số th/phân.
a) Với đ/vị là km:
4km382m = 4,382km ;2km79m = 2,079m
b) Với đ/vị là m:
7m4dm = 7,4m ; 5m9cm = 5,09m
* Viết các số đo sau dưới dạng số th/phân
a) Với đ/vị là kg: 1kg65g = 1,065kg
b) Với đ/vị là tấn: 2 tấn77kg = 2,077 tấn...
- Viết số thích hợp vào chỗ 
a) 0,5m = 50m ; b) 0,075km = 75m
- Viết số thích hợp vào chỗ 
b) 53cm = 0,53m ; c) 5360kg = 5,360 tấn
 Luỵên toán: ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI, ĐO KHỐI LƯỢNG
HĐ1: Cả lớp.
- Nêu tên các đ/v đo độ dài, đo kh/lượng?
- Nêu q/hệ giữa 2 đ/v đo độ dài, khối
lượng liền nhau?
- Mỗi đ/v đo ứng với mấy chữ số?
HĐ2: Cá nhân.
1/Điền số đo thích hợp vào chỗ  HS dùng vở bài tập ( bài 1, 2, 3 )
2/ Một đám đất hình thang có đáy lớn là HS đọc đề, phân tích đề. Tự suy nghĩ 
120m. Đáy bé bằng đáy lớn và bằng và giải. Cả lớp nh/xét - Chốt ý đúng.
chiều. Tính diện tích đám đất với đ/v ha?
 *************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN29.doc