Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 31

Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 31

A. Bài cũ :

Bài 2 cột 2/158

B. Bài mới :

- Nêu mục tiêu bài học.

- GVHDHS tự ôn tập những hiểu biết chung về phép trừ : tên gọi, các thành phần chưa biết, một số tính chất của phép trừ .như sgk.

Bài 1/159 : Tính rồi thử lại (theo mẫu).

- GVHDHS tính rồi thử lại .

Bài 2/160 : Tìm x.

Bài 3/160 :

C. Củng cố, dặn dò :

- Về nhà ôn : Phép trừ.

- Chuẩn bị bài : Luyện tập

 

doc 5 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 09/03/2022 Lượt xem 202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
Toán : ÔN PHÉP TRỪ
 I/ Mục tiêu :
 Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.
 II/ Đồ dùng dạy học :
*HS : chuẩn bị bảng con. 
*GV : chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. 
 III/ Hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
Bài 2 cột 2/158
B. Bài mới : 
- Nêu mục tiêu bài học.
- GVHDHS tự ôn tập những hiểu biết chung về phép trừ : tên gọi, các thành phần chưa biết, một số tính chất của phép trừ ....như sgk.
Bài 1/159 : Tính rồi thử lại (theo mẫu).
- GVHDHS tính rồi thử lại .
Bài 2/160 : Tìm x.
Bài 3/160 : 
C. Củng cố, dặn dò :
- Về nhà ôn : Phép trừ.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập.
- 1HS làm bảng, lớp làm trên giấy.
- HS làm bảng con
a) Trừ số tự nhiên kết quả : 4766 ; 17532.
- HS làm vở
b) Trừ phân số kết quả : ; ; .
c) Trừ số thập phân kết quả : 1,688 ; 0,565.
- HS làm vở.
 Kết quả :
a) x = 3,32 b) x = 2,9
- Đọc, nêu cách giải.
- HS trả lời, làm vở.
Giải : Diện tích đất trồng hoa là : 
 540,8 – 385,5 = 155,3 (ha)
 Diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa là : 
 540,8 + 155,3 = 696,1 (ha).
 Đáp số : 696,1 ha.
Tuần 31 Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
 Toán : LUYỆN TẬP
 I/ Mục tiêu : 
- Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán.
II/ Đồ dùng dạy học : 
* HS : chuẩn bị bảng con. *GV : chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. 
III/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Bài 2, 3/160
B. Bài mới : 
- Nêu mục tiêu bài học.
- GVHDHS tự làm bài, sửa bài.
Bài 1/160 : 
Bài 2/160 : Tính bằng cách thuận tiện nhất.
C. Củng cố, dặn dò : 
- Về nhà ôn : Phép cộng và phép trừ.
- Chuẩn bị bài : Phép nhân.
- 2HS làm bảng, lớp làm trên giấy.
- HS làm bảng con
a) + = = 
b) 592,72 + 406,38 - 329,47 = 669,63
Các câu còn lại HS làm tương tự vào vở.
* HS làm VBT.
 + + + = (+ )+(+ )
 = 1 + 1 = 2
- Các câu còn lại học sinh tự tính.
Tuần 31 Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2010
 Toán : PHÉP NHÂN
 I/ Mục tiêu :
- Biết thực hành phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, 
giải bài toán.
 II/ Đồ dùng dạy học : 
 * HS : chuẩn bị bảng con. 
 *GV : chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. 
 III/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Bài 3/161
B. Bài mới : 
- Nêu mục tiêu bài học.
- GVHDHS tự ôn tập những điều hiểu biết chung về phép nhân ; tên gọi các thành phần và một số tính chất của phép nhân....(như trong sgk).
Bài 1/162(cột 1) : Tính.
Bài 2/162 : Tính nhẩm.
Bài 3/162 : Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- GV yêu cầu HS nêu cách tính.
Bài 4/162 : 
- Chú ý hai chuyển động ngược chiều !
C. Củng cố, dặn dò :
- Về nhà ôn : Phép nhân.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập.
- 1HS làm bảng, lớp làm trên giấy.
- HS làm vở.
 Kết quả :
a) 1555848 ; b) ; c) 240,72 .
- HS nêu miệng
 Kết quả :
a) 32,5 và 0,325 b) 41756 và 4,1756
c) 2850 và 0,285
- HS làm vở.
 Kết quả :
 a) 78 b) 9,6 
 c) 8,36 d) 79
- Đọc, nêu cách giải.
- HS trả lời, làm vở.
Giải :
 Quãng đường xe máy đi được trong 1 giờ.
 48,5 + 33,5 = 82 (km).
 Thời gian ôtô và xe máy đi để gặp nhau là 1giờ 30 phút hay 1,5 giờ.
 Độ dài quãng đường AB là : 
 82 x 1,5 = 123 (km).
 Đáp số : 123km.
Tuần 31 Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010
 Toán : LUYỆN TẬP
 I/ Mục tiêu : 
- Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong thực hành tính giá trị biểu thức và giải toán.
 II/ Đồ dùng dạy học : 
 * HS : chuẩn bị bảng con. 
 *GV : chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. 
 III/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Bài 1cột 2 ; bài 4/162
B. Bài mới : 
- Nêu mục tiêu bài học.
- GVHDHS làm bài, sửa bài.
Bài 1/162 : Chuyển thành phép nhân rồi tính.
- Yêu cầu HS nêu cách làm. 
Bài 2/162 : Tính.
- Yêu cầu HS nêu cách tính. 
Bài 3/162 : 
C. Củng cố, dặn dò :
- Về nhà ôn : Phép nhân, phép cộng, phép trừ.
- Chuẩn bị bài : Phép chia.
- 2HS làm bảng, lớp làm trên giấy.
- HS làm bảng con
a) 6,75 + 6,75 + 6,75 = 6,75 x 3 =20,25 b) 7,14 + 7,14 + 7,14 x 3 = 7,14 x 5 = 35,7 c) 9,26 x 9 + 9,26 = 9,26 x 10 = 92,6
- HS trả lời, làm vở.
a) 3,125+2,075 x 2 = 3,125+4,15=7,275 b) (3,125 + 2,075) x 2 = 5,2 x 2 = 10,4.
- Đọc đề, nêu yêu cầu
- HS làm vở.
Giải : Số dân của nước ta tăng thêm trong năm 2001là : 
 77515 : 100 x 1,3 = 1 007 695 (người).
 Số dân của nước ta tính đến cuối năm 2001 là
 77 515 000 + 1007 695 = 78 522 695 (người)
 Đáp số : 78 522 695 người
Tuần 31 Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010
 Toán : PHÉP CHIA
 I/ Mục tiêu : 
- Biết thực hành phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính 
nhẩm.
 II/ Đồ dùng dạy học : 
 * HS : chuẩn bị bảng con. 
 *GV : chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. 
 III/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Bài 4/162
B. Bài mới : 
- Nêu mục tiêu bài học.
- GVHDHS tự ôn tập những hiểu biết chung về phép chia : tên gọi các thành phần và kết quả, một số tính chất phép chia hết ; đặc điểm của phép chia có dư.
Bài 1/163 : Tính rồi thử lại (theo mẫu) :
- Yêu cầu HS nêu cách thử lại phép tính chia.
Bài 2/164 : Tính.
- GV cho HS tính rồi sửa bài.
Bài 3/164 : Tính nhẩm.
- Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm.
C. Củng cố, dặn dò :
- Về nhà ôn : Các phép tính.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập.
- 1HS làm bảng, lớp làm trên giấy.
- HS trả lời.
- HS làm bảng con
Kết quả :
a) 256 ; 365,11 .
HS làm vở
b) 21,7 ; 4,5.
- HS làm vở
a) = b) 
- HS trả lời .
a) 2,5 và 250 ; 0,48 và 4800 ; 9,5 và 0,72.
b) 44 ; 64 ; 150 và 600.

Tài liệu đính kèm:

  • docTO-31.doc