Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 31 (Chuẩn kiến thức)

Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 31 (Chuẩn kiến thức)

I/ Kiểm tra (4’)

Bài : Thực hành

II/ Bài mới

1. Giới thiệu (2’)

2. Phát triển bài (30’)

a. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ

+ Đổi 20 m = 2000 cm

+ Độ dài thu nhỏ:

 2000 : 400 = 5 (cm)

b. Thực hành

Bài 1

Vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng (3 m ) trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50

 3 m = 300 cm

Độ dài thu nhỏ:

 300 : 50 = 6 (cm)

Bài 2

Vẽ thu nhỏ nền phòng học theo tỉ lệ 1 : 200

• Đổi 8 m = 800 cm

• Đổi 6 m = 600 cm

 Chiều dài phòng học biểu thị trên bản đồ có độ dài là:

 800 : 200 = 4 (cm)

 Chiều rộng phòng học được biểu thị trên bản đồ là:

 600 : 200 = 3 (cm)

3. Củng cố dặn dò (3’)

 

doc 6 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 18/03/2022 Lượt xem 234Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 31 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 Tiết 151: THỰC HÀNH (Tiếp)
A/ Mục tiêu
 Giúp học sinh biết cách vẽ trên bản đồ( có tỉ lệ cho trước) , 1 đoạn thẳng AB (thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trước.
B/ Đồ dùng:
Thước có vạch chia cm (học sinh )
C/ Hoạt động dạy học
 Nội dung
 Cách thức tổ chức các hoạt động
I/ Kiểm tra (4’)
Bài : Thực hành
II/ Bài mới
1. Giới thiệu (2’)
2. Phát triển bài (30’)
a. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ
+ Đổi 20 m = 2000 cm
+ Độ dài thu nhỏ:
 2000 : 400 = 5 (cm)
b. Thực hành
Bài 1
Vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng (3 m ) trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50
 3 m = 300 cm
Độ dài thu nhỏ:
 300 : 50 = 6 (cm)
Bài 2
Vẽ thu nhỏ nền phòng học theo tỉ lệ 1 : 200
Đổi 8 m = 800 cm
Đổi 6 m = 600 cm
 Chiều dài phòng học biểu thị trên bản đồ có độ dài là:
 800 : 200 = 4 (cm)
 Chiều rộng phòng học được biểu thị trên bản đồ là:
 600 : 200 = 3 (cm)
3. Củng cố dặn dò (3’)
- G kiểm tra phần chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.
- G nêu mục tiêu tiết học và giới thiệu bài
- G nêu bài toán , H nghe
- G gợi ý cách thực hiện:
+ Tính độ dài thu nhỏ của đoạ thẳng AB 
( Theo đơn vị đo là cm)
+ Vẽ vào vở đoan thẳng AB đã được thu nhỏ có độ dài là 5 cm
- G chỉ lên bảng và giới thiệu chiều dài bảng lớp là 3 mét
- H tự tính độ dài thu nhỏ của bảng
- H vẽ theo kích thước đã thu nhỏ
- G kiểm tra giúp đỡ học sinh yếu
- G nêu yêu cầu bài tập
- G hướng dẫn học sinh tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ, rồi vẽ hình chữ nhật như đã học
- H thực hành tính độ dài thu nhỏ của hình chữ nhật
- H vẽ theo yêu cầu
- G giúp đỡ học sinh yếu
- G nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
- Làm bài trên vở bài tập
Tiết 152: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
A/ Mục tiêu
Giúp H ôn tập:
Đọc viết số trong hệ thập phân
Hàng và lớp; giá trị của chữ số trong một số cụ thể.
Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
B/ Hoạt động dạy học
 Nội dung
Cách thức tổ chức các hoạt động
I/ Kiểm tra (5’)
II/ Bài mới
1. Giới thiệu (3’)
2. Phát triển bài (30’)
Bài 1
Viết theo mẫu
Bài 2
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
1763 = 1000 + 700 + 60 + 3
5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
Bài 3
Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào:
67358 chữ số 5 thuộc hàng chục , lớp đơn vị; 851904 chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn lớp nghìn
Bài 4
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn(kém) nhau 1 đv.
Số tự nhiên bé nhất: số 0 (không có số nào bé hơn số 0)
Không có số tự nhiên lớn nhất ( vì bất kì stn nào ta cũng tìm được số lớn hơn nó)
Bài 5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. Ba số tự nhiên liên tiếp:
 67; 68; 69 798; 799; 800
b. Ba số chẵn liên tiếp:
 8; 10; 12 98; 100; 102
c. Ba số lẻ liên tiếp:
51; 53; 55 199; 201; 203
3. Củng cố dặn dò (3’)
- Lồng vào phần ôn
- G giới thiệu chương 6 và nội dung bài 
- G nêu yêu cầu bài tập
- H làm bài và chữa trên bảng lớp
- Cả lớp thống nhất kết quả.
- H tự nêu đề bài và làm bài
- 1H đọc kết quả
- H tự đổi vở kiểm tra bài cho nhau và thông báo kết quả cho giáo viên.
- H đọc đề bài
- H làm bài và chữa miệng bài tập
- Cả lớp thống nhất kết quả
- G cho H nêu dãy số tự nhiên rồi lần lượt củng cố từng đặc điểm của dãy số tự nhiên bằng cách nêu từng câu hỏi cho H trả lời.
- H khác nhận xét kết quả
- H làm bài lại vào vở
- H nêu yêu cầu bài tập và làm bài
- 1H chữa trên bảng lớp
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả
- G nhận xét tiết học
- Dặn H về nhà làm bài ở VBT
Tiết 153 : ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP)
A/ Mục tiêu
Giúp H ôn tập về so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
B/ Hoạt động dạy học
 Nội dung
Cách thức tổ chức các hoạt động
I/ Kiểm tra (5’)
Bài: Ôn tập về số tự nhiên (tiết 1)
II/ Ôn tập
1.Giới thiệu (2’)
2. Luyện tập (30’)
Bài 1
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
34579 < 34601
150482 > 150459
72600 = 726 x 100
Bài 2
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
999; 7426; 7624; 7642
1853; 3158; 3190; 3518
Bài 3
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
10261; 1590; 1567; 897
4270; 2518; 2490; 2476
Bài 4
Viết số theo yêu cầu của đề bài:
0; 10; 100
9; 99; 999
1; 11; 111
8; 98; 998
Bài 5
Tìm x, biết 57 < x < 62 và:
x là số chẵn : 58; 60
x là số lẻ : 59; 61
x là số tròn chục: 60
3. Củng cố dặn dò (3’)
- H chữa bài tập 3 (VBT)
- Cả lớp nhận xét kết quả
- G nêu mục tiêu tiết học và giới thiệu bài
 G nêu yêu cầu bài tập
- H làm bài và chữa miệng, G yêu cầu giải thích cách điền dấu của mình.
- Cả lớp nhận xét và thống nhất kết quả
- H nêu yêu cầu bài tập
- H làm bài và chữa miệng, G yêu cầu giải thích cách điền dấu của mình.
- Cả lớp nhận xét và thống nhất kết quả.
- H nêu yêu cầu bài tập 
- H làm bài trên vở
- 1H chữa trên bảng lớp 
- Cả lớp nhận xét, cùng giáo viên thống nhất kết quả.
- H nêu yêu cầu bài tập
- H làm bài trên vở
- 1H làm trên bảng nhóm và dán kết quả, G yêu cầu giải thích cách điền dấu của mình.
- Cả lớp nhận xét và thống nhất kết quả 
- H nêu yêu cầu bài tập
- H làm bài trên vở
- 1H làm trên bảng nhóm, G yêu cầu giải thích cách điền dấu của mình.
- Cả lớp nhận xét và thống nhất kết quả 
- G nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại các bài đã chữa và làm bài ở VBT
Tiết 154: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP)
A/ Mục tiêu
- Giúp H ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 và giải các bài toán liên quan đến chia hết cho các số trên.
B/ Hoạt động dạy học
 Nội dung
Cách thức tổ chức các hoạt động
I/ Kiểm tra (5’)
Bài Ôn tập về số tự nhiên (T2)
II/ Bài mới
1. Giới thiệu (2’)
2. Ôn tập (30’)
Bài 1
a. Số : cho 2 là: 7362; 2640; 4136
 “ 5 là: 2640; 605
b. “ 3 là: 7362; 2640; 20601
 “ 9 là: 7362; 20601
c. “ 2 và 5 là: 2540
d. “ 5 nhưng không : 3 là: 605
e. Số không chia hết cho2 và 9: 1207
Bài 2
Viết chữ số thích hợp vào ô trống
Các số có thể điền là: 252; 552; 852
Các số có thể điền là: 108; 198
Bài 3
Biết 23 < x < 31 và x là số lẻ chia hết cho 5
 Vì x là số lẻ mà chia hết cho 5 vậy x có tận cùng là 5. Mà 23 < x < 31
nên x là 25
Bài 4
Viết các số có ba chữ số 0; 5; 2 vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết cho 2
Số: 520; 250
Bài 5
Số đó vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 và nhỏ hơn 20
 Vậy số đó là 15
3. Củng cố dặn dò (3’)
- H chữa bài tập 3 (VBT)
- G nêu mục tiêu tiết học và giới thiệu bài.
- H nêu yêu cầu bài tập
- G cho H nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
- H làm bài rồi chữa miệng, G kết hợp cho H giải thích cách làm.
- H nêu yêu cầu bài tập rồi làm bài
- 1H làm trên bảng lớp
- H nhận xét, cả lớp thống nhất kết quả
- G cho H nêu yêu cầu bài tập
- G hướng dẫn H cách làm
- H làm bài trên vở
- 1H làm bài trên bảng nhóm
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả
- H đọc bài và làm bài
- H chữa miệng, G kết hợp yêu cầu giải thích cách làm
- Cả lớp nhận xét thống nhất kết quả.
- G hướng dẫn học sinh cách làm bài
- H làm bài và chữa trên bảng lớp
- Cả lớp cùng giáo viên thống nhất kết quả
- G nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại các bài đã chữa và làm bài ở VBT
TIẾT 155: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
A/ Mục tiêu
 - Giúp H ôn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên: Cách làm tính, tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng với phép trừ, giải các bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ.
B/ Hoạt động dạy học
 Nội dung
Cách thức tổ chức các hoạt động
I/ Kiểm tra (5’)
Bài : Ôn tập về số tự nhiên
II/ Bài mới
1. Giới thiệu (2’)
2. Phát triển bài (30’)
Bài 1
Đặt tính rồi tính:
 10592 80200
+ 79438 _ 19194
 90030 61006
Bài 2
Tìm x
 x + 126 = 480
 x = 480 – 126
 x = 354
Bài 3
Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
 a + b = b + a
 (a + b) + c = a + (b + c)
 a + 0 = o + a = a
 a – 0 = a
 a – a = 0
Bài 5
Trường Thành Công: 1475 quyển
Trường Thắng Lợi ít hơn : 184 q
Cả hai trường  quyển?
* Trường tiểu học Thắng Lợi đã quyên góp được:
 1475 – 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp được số vở là: 
 1475 + 1291 = 2766 (quyển)
 Đáp số: 2766 quyển
3. Củng cố dặn dò (3’)
- 1H chữa bài tập 4(VBT)
- G nêu mục tiêu tiết học và giới thiệu bài.
- H nêu yêu cầu bài tập
- H làm bài và đổi vở tự kiểm tra cho nhau
- G thống nhất kết quả.
- G cho H nêu yêu cầu bài tập
- H nhắc lại cách tìm một số hạng chưa biết; Tìm số bị trừ chưa biết
- H làm bài, 1H chữa trên bảng lớp
- Cả lớp thống nhất kết quả
- H nêu yêu cầu bài tập
- H làm bài và chữa trên bảng lớp
- G yêu cầu H nêu các tính chất của phép cộng, trừ tương ứng
- H đọc đề, tóm tắt bài toán
- H làm bài, 1H làm trên bảng nhóm và dán bảng.
- Cả lớp nhận xét, cùng giáo viên thống nhất kết quả.
- G nhận xét tiết học
- Về xem lại bài đã chữa và làm ở VBT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_hoc_khoi_5_tuan_31_ban_chuan_kien_thuc_ky_nang.doc