TOÁN: PHÉP TRỪ
I/Mục tiêu: Giúp HS:
• Củng cố kĩ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ, giải bài toán có lời văn.
II/Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
TOÁN: PHÉP TRỪ I/Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố kĩ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ, giải bài toán có lời văn. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ: Ôn tập Phép cộng 2/Bài mới: Phép trừ *HĐ1: Cả lớp. GV đặt câu hỏi giúp HS tự củng cố những hiểu biết chung về phép trừ: tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ, một số tính chất của phép trừ(SGK) *HĐ2: H/dẫn HS tự làm bài, chữa bài. Bài 1 (sgk/159) bảng con. GV h/dẫn mẫu (sgk) a/ Trừ số tự nhiên. b/ Trừ phân số. c/ Trừ số thập phân. Bài 2 (sgk/160) Xác định y/c đề. Nêu cách tìm số hạng chưa biết? Nêu cách tìm số bị trừ? Bài 3 (sgk/160) Đọc, xác định y/c đề? Gv nhận xét - kết luận. 3/Củng cố - dặn dò: - Nêu tên các th/phần và kết quả phép trừ? Nh/xét – ch/bị: Luyện tập 2 HS làm bài tập 3. a - b = c số bị trừ số trừ hiệu a - a = 0 a - 0 = a HS làm bài trên bảng con. a/Đặt tính rồi tính: 8923 – 4157 b/ - = ; - = - = Nêu cách trừ hai phân số cùng MS, khác MS c/Trừ số thập phân: 7,284 – 5,596 a/ x + 5,84 = 9,16 x = 9,16 – 5,84 x = 3,32 b/ x – 0,35 = 2,55 HS hội ý nhóm đôi. Nêu cách giải: - Tìm S đất trồng hoa: 540,8 – 385,5 - Tìm tổng S đất trồg lúa, trồg hoa.(696,1) TOÁN: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Giúp HS củng cố việc vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong th/hành tính và giải bài toán. I/Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ: Phép trừ 2/Bài mới: Luyện tập H/dẫn HS làm bài tập, củng cố kiến thức. *Bài 1 (sgk/160) - Củng cố tính giá trị biểu thức. *Bài 2 (sgk/160) - Củng cố vận dụng tính chất kết hợpcủa phép cộng , một số trừ cho một tổng.. *Bài 3 (sgk/161) HĐ3: Bảng con. *Bài 3 (sgk/155) - Củng cố cách viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân. . 3/Củng cố - dặn dò: - N/xét- ch/bị: Phép nhân. 2 HS làm bài 4 (sgk/150) Hs tự làm bài vào vở bài tập. Chữa bài. - + = - + = + = = c/ 69,78 + 35,97 + 30,22 = 69,78 + 30,22 + 35,97 = 100 + 35,97 = 135,97 H/động nhóm, tìm cách giải. T/bày: Ph/số chỉ số phần lươg tiêu hằng tháng: + = ( số tiền lương) Tỉ số phần trăm số tiền lương để dành: - = = 15 % Số tiền người đó để dành: 4000000 : 100 X 15 = 600000 (đồng) TOÁN: PHÉP NHÂN I/Mục tiêu: Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán có liên quan. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ: Luyện tập 2/Bài mới: Phép nhân HĐ1: Cả lớp. Củng cố các hiểu biết về phép nhân. -Bài 1 (sgk/155) Củng cố so sánh các đ/vị đo diện tích, thể tích. HĐ2: Vở bài tập. -Bài 1 (sgk/162) - C/cố về nhân stn, stp và phân số. - Bài 2 (sgk/162) C/cố về nhân nhẩm với 10, 100, 1000; với 0,1; 0,01 ; 0,001 -Bài 3 (sgk/162) Củng cố về việc vận dụng các tính chất của phép nhân. - Bài 4 (sgk/162) Gv nh/xét – nêu đáp án. 3/Củng cố - dặn dò: Nh/xét– ch/bị: Luyện tập. HS làm bài 2.(sgk/160) a x b = c Thừa số Thừa số tích Ph/nhân stn, stp, ph/số đều có các t/chất: Tính chất giao hoán: a x b = b x a T/ chất kết hợp: (a x b) x c = a x (b x c) Nhân 1 tổg với 1 số: (a + b) x c = a x c + b x c Ph/nhân có th/số bằng 1: 1 x a = a x 1 = a P/nhân có t/số bằg 0: 0 x a = a x 0 = 0 HS làm bài – chữa bài. Nêu cách th/hiện phép nhân stn, stp, ph/số. HS dùng bảng con ghi kết quả: a/ 3,25 x 10 = 32,5 ; b/ 417,56 x 100 = c/ 3,25 x 0,1 = 0,325 ; d/ 28,5 x 0,01 = Nêu quy tắc nhân nhẩm với 10, 100, 1000( 0,1; 0,01; 0,001 ) HS làm bài vào vở. Chữa bài. Hội ý tìm cách giải. Tr/bày cách giải: Tìm tổng vận tốc: 48,5 + 33,5 = 82 (km/g) 1giờ 30phút = 1,5 giờ Quãng đường AB: 82 x 1,5 = 131 (km) TOÁN: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về ý nghĩa của phép nhân, vận dụng kĩ năng thực hành phép nhân trong tính giá trị của biieủ thức và giải bài toán. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ: Phép nhân. 2/Bài mới: Luyện tập H/dẫn HS làm bài, chữa bài. - Bài 1: (sgk/156) - Bài 2: (sgk/156) - Bài 3: (sgk/157) - Bài 4 (sgk/ 162) 3/Củng cố - dặn dò: Nhận xét – ch/bị: Ôn tập : phép chia 2 HS làm bài 1/155. 1/HS xác định y/c đề - tự làm bài a) 6,75kg + 6,75kg + 6,75kg = 6,75kg x 3 b) 7,14m + 7,14m + 7,14m x 3 = 7,14m x ( 1 + 1 + 3 ) = 7,14m x 5 c)9,26dm3 x 9 + 9,26dm3 = 9,26dm3 x ( 9 +1 ) = 9,26dm3 x 10 2)HS x/định y/c đề: Tính giá trị biểu thức a)3,125 + 2,075 x 2 = 3,125+4,15 = 7,275 b) (3,125 + 2,075 ) x 2 = 5,2 x 2 = 10,4 3) HS tự làm bài – nh/xét – nêu cách giải: Tìm số tăng thêm:1,3 x 77515000: 100 Số dân cuối năm 2001(ĐS: 78522695ng) 4) HS hội ý tìm cách giải – Phát biểu: - Tìm v/tốc thuyền xuôi dòg: (24,6km/g) 1giờ 15phút = 1,25giờ. - Tìm độ dài quãng sông: 24,6 x 1,25 TOÁN: PHÉP CHIA I/Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: _ Các kĩ năng thực hành phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Luyện tập 2/Bài mới: Ôn tập: Phép chia HĐ1: Cả lớp. Gv g/thiệu phép chia. Nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép chia. Bài 1 (sgk/163) C/cố về nhân stn và stp. Bài 2 (sgk/164) C/cố về nhân phân số. Bài 3 ( sgk/164) C/cố vê nhân, chia nhẩm với 10; 100; 1000 và với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 Bài 4 (sgk/164) C/cố việc vận dụng chia một tổng với một số. 3/Củng cố - dặn dò: - Nhận xét – ch/bị: Luyện tập - HS làm bài 2 (sgk/162) HS nêu tên th/phần và k/quả của ph/chia. - Lưu ý: Không có phép chia cho số 0. Chia cho 1: a : 1 = a Chia cho chính số đó: a : a = 1 (a khác 0) 0 chia cho 1 số: 0 : b = 0 (b khác 0) Phép chia có dư. Số dư < số chia. * HS dùng bảng con th/hiện phép chia. 8192 : 32 75,95 : 3,5 * HS dùng bảng con th/hiện phân số. HS nêu cách chia hai phân số. HS nêu miệng kết quả nhân nhẩm và nêu được: Nhaan một số với10; 100; 1000 là chia số đó cho 0,1; 0,01; 0,001.; chia một số cho 0,25 là nhân số đó với 4 HS dùng vbt: (6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : = 10.
Tài liệu đính kèm: