Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 5, 6

Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 5, 6

Bài 21:

Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài

I- MỤC TIÊU:

- Củng cố về các đơn vị đo độ dài, mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo độ dài.

- Chuyển đổi các đơn vị đo.

- Giải các bài tập có liên quan đến đơn vị đo độ dài.

II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Phấn màu.

- Bảng nhúm làm bài tập 1, bảng phụ kẻ sẵn bài 1.

 

doc 16 trang Người đăng hang30 Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 5, 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Bài 21: 
Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
I- Mục tiêu:
Củng cố về cỏc đơn vị đo độ dài, mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo độ dài.
 Chuyển đổi cỏc đơn vị đo.
Giải cỏc bài tập cú liờn quan đến đơn vị đo độ dài.
II- Đồ dùng dạy- học:
- Phấn màu.
- Bảng nhúm làm bài tập 1, bảng phụ kẻ sẵn bài 1.
III- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ.
- Nờu cỏc đơn vị đơn vị đo độ dài đó học.
-2 HS nờu
-Nhận xột, bổ sung.
2. Bài mới.
Thực hành.
Bài 1.
ễn tập mối quan hệ của cỏc đơn vị
-Gọi 1 HS đọc đề.
- Treo bảng phụ:
- Hỏi: 1m bằng bao nhiờu dm?
 1m bằng bao nhiờu dam
-1HS đọc.
- HSTL
- Viết bảng phụ: 1m =10dm =1/10dam.
-Y/c HS làm nhúm 2 và rỳt ra nhận xột
- Đại diện cỏc nhúm
quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền
trỡnh bày k/q.
nhau.
-Nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm.
- Chốt: quan hệ giữa hai đơn vị đo độ
dài liền nhau.
Bài 2:
-Gọi 1 HS đọc đề.
-1HS đọc.
-Y/c HS làm vở 2a, b.
- 2 HS lờn bảng.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm.
- HS khỏc nhận xột.
- Chốt: Mỗi đơn vị ứng với 1 chữ số.
Bài 3:
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
-Y/c HS làm vở.
-1 HS chữa bài.
- Y/c HS giải thớch cỏch làm.
-HS khỏc nhận xột.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm
Bài 4: 
-Y/c HS đọc đề.
- 1HS đọc
- Bài toỏn cho biết gỡ? Hỏi gỡ?
- Yờu cầu HS túm tắt bằng sơ đồ.
-GV nhận xột, hỏi cỏch khỏc.
- HS làm vở , 1 em lờn bảng.
- HS nờu cỏch 2
3.Củngcố, dặn dũ.
- Hai đơn vị đo độ dài liền nhau gấp kộm nhau bao nhiờu lần?
- Nhận xột tiết học.
-Chuẩn bị bài học sau.
Nhật ký:
Bài 22: 
Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
I- Mục tiêu:
-Củng cố về cỏc đơn vị đo khối lượng, mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo khối lượng, bảng đơn vị đo độ dài.
- Chuyển đổi cỏc đơn vị đo.
-Giải cỏc bài tập cú liờn quan đến đơn vị đo độ dài.
II- Đồ dùng dạy- học:
- Phấn màu.
- Bảng nhúm làm bài tập 1, bảng phụ kẻ sẵn bài 1.
III- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ.
- Nờu mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo độ dài đó học.
-2 HS lờn bảng 
-Nhận xột, cho điểm.
-Nhận xột, bổ sung.
2.Bài mới.
Thực hành
Bài 1: ễn 
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
bảng đơn vị đo thời 
- Treo bảng phụ:
- Hỏi: 1kg bằng bao nhiờu hg?
- HSTL
gian
1kg bằng bao nhiờu yến?
- Viết bảng phụ: 1kg =10hg =1/10 yến.
-Y/c HS làm nhúm 2 và rỳt ra nhận xột 
quan hệ giữa hai đơn vị đo khối lượng
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày k/q.
liền nhau.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm.
- Chốt: quan hệ giữa hai đơn vị đo khối lượng liền nhau.
Bài 2:
-Gọi 1 HS đọc đề.
-1HS đọc.
Đổi đơn 
-Y/c HS làm vở 2b,d.
- 2 HS lờn bảng.
vị
- Y/c HS giải thớch cỏch làm.
- HS khỏc nhận xột.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm.
- Chốt: Mỗi đơn vị ứng với 1 chữ số.
Bài 3:
- Nờu yờu cầu của bài
-1HS đọc.
So sỏnh
-Y/c HS làm vở, 1 HS lờn bảng.
-1 HS chữa bài.
đơn vị đo
- Y/c HS giải thớch cỏch làm.
-HS khỏc nhận xột.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm
Bài 4: 
Giải toỏn
(vận dụng đổi đơn vị)
3.Củng cố, dặn dũ.
- Chốt : phải đổi về cựng đơn vị đo để so sỏnh.
-Y/c HS đọc đề.
-GV nhận xột, hỏi cỏch khỏc.
- Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau gấp kộm nhau bao nhiờu lần?
-Chuẩn bị bài học sau.
-HS đọc
- HS làm vở , 1 em lờn bảng.
Nhật ký:
Bài 23: 
Luyện tập
I- Mục tiêu:
-Củng cố về cỏc đơn vị đo độ dài khối lượng diện tớch
- Rốn kỹ năng: 
+Tớnh diện tớch hỡnh vuụng, chữ nhật.
+Tớnh toỏn trờn cỏc số đo độ dài, khối lượng và giải cỏc bài tập cú liờn quan đến đơn vị đo .
 +Vẽ hỡnh chữ nhật theo điều kiện cho trước.
II- Đồ dùng dạy- học:
- Phấn màu.
- Bảng nhúm làm bài tập 3.
III- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ.
-Chữa bài tập 4 ( 24).
- Nờu mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo
-1 HS lờn bảng chữa.
- 1 HS
khối lượng đó học.
2. Bài mới.
Thực hành.
Bài 1.
-Gọi 1 HS đọc đề.
-1HS đọc.
Giải toỏn 
- Y/c HS đổi đơn vị đo
- HS trả lời
tỉ lệ
- Cả hai trường thu gom được mấy tấn
giấy vụn?
- Cứ 2 tấn thu được 50000 cuốn vở thỡ 4 tấn thu được bao nhiờu cuốn vở?
- Y/c HS làm bài vào vở, hs đọc bài làm
- 1 hs đọc bài của mỡnh
-GV n/x, chữa bài,cho điểm.
- Chốt: Đõy là dạng toỏn gỡ? 
- Hỏi cỏch làm #?
- Toỏn tỉ lệ thuận.
- Hs nờu
Bài 2:
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
Giải toỏn
-Y/c HS làm vở.
- 1 HS lờn bảng.
- Y/c HS giải thớch cỏch làm.
- HS khỏc nhận xột.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm.
- Chốt: Muốn biết đại lượng này gấp bao nhiờu lần đại lượng kia ta lấy đại lượng lớn chia cho đại lượng bộ (phải đổi cựng đơn vị đo).
Bài 3:
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
Toỏn cú 
-Y/c HS làm nhúm 4.
nội dung hỡnh học
- Y/c cỏc nhúm giải thớch cỏch làm.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm
-Đại diện nhúm trỡnh bày. - Nhúm khỏc nhận xột.
- Chốt : Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh
Bài 4: 
chữ nhật, hỡnh vuụng.
- Bài toỏn yờu cầu làm gỡ ?
- Kớch thước HCN là bao nhiờu? Diện tớch là bao nhiờu?
- Vậy chỳng ta phải vẽ cỏc hỡnh chữ nhật ntn?
-GV nhận xột, hỏi cỏch khỏc.
-HSTL.
- HS làm vở , 1 em lờn bảng.
- HS # nhận xột.
3.Củng cố, dặn dũ.
- Nhận xột tiết học.
Nhật ký:
Bài 24: 
Đềcamét vuông. Hectômét vuông
I- Mục tiêu:
- Hỡnh thành biểu tượng ban đầu về đề- ca- một vuụng, hộc- tụ- một vuụng.
- Biết đọc, viết cỏc số đo diện tớch theo đơn vị đề- ca- một vuụng, hộc- tụ- một vuụng.
- Biết mối quan hệ giữa đề- ca- một vuụng và một vuụng, hộc- tụ- một vuụng và đề- ca- một vuụng; biết chuyển đổi đơn vị đo diện tớch( trường hợp đơn giản).
II- Đồ dùng dạy- học:
- Phấn màu.
- Bảng nhúm làm bài tập 3b, hỡnh vẽ như SGK (thu nhỏ đềcamột vuụng, hộctụmột vuụng).
 - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 2 . 
III- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ.
- Nờu cỏc đơn vị đo diện tớch đó học.
-1,2 HSTL.
2. Bài mới.
a.Giới thiệu 
* Giới thiệu đơn vị đo diện tớch đề- ca- một vuụng.
dam2, hm2
+ Hỡnh thành biểu tượng về đề- ca- một
vuụng.
- Một vuụng là diện tớch của hỡnh vuụng cú cạnh dài bao nhiờu m?
- Ki- lụ-một vuụng là diện tớch của hỡnh vuụng cú cạnh dài bao nhiờu km?
- Đề- ca-một vuụng là diện tớch của hỡnh vuụng cú cạnh dài bao nhiờu dam?( GB)
- Y/c HS tự nờu cỏch đọc và viết.
+ Mối quan hệ giữa đề- ca- một vuụng và một vuụng
-Treo hỡnh vuụng cú cạnh 1dam (thu nhỏ).
- 1dam bằng bao nhiờu m? 
-Chia HV thành cỏc ụ vuụng nhỏ cú cạnh 1m.
- Cú bao nhiờu HV nhỏ? Diện tớch mỗi hỡnh là bao nhiờu?
- 100 HV nhỏ cú diện tớch là bao nhiờu một vuụng?
- Vậy 1 đề- ca-một vuụng bằng bao nhiờu một vuụng?( GB)
* Giới thiệu đơn vị đo diện tớch hộc- tụ- một vuụng.( như phần đề- ca-một vuụng)
- Học sinh trả lời
- Hs trả lời.
-1 HS lờn bảng.
- Học sinh trả lời
b.Thực hành.
Bài 1: 
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
Đọc số đo diện tớch
- Y/c HS đọc cỏc số đo diện tớch.
- Chốt : Đọc như số tự nhiờn kốm tờn đơn vị.
-2,3 HS đọc.
Bài 2:
Viết số đo
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
diện tớch
-Y/c HS làm vở.
- 1 HS làm bảng phụ.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm.
- HS khỏc nhận xột.
- Chốt: Hai đơn vị đo diện tớch liền nhau gấp kộm nhau bao nhiờu lần? Tương ứng với mấy chữ số?
Bài 3:
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
Đổi đơn vị đo diện 
- Yờu cầu hs tự làm phần a
- Phần b : hướng dẫn phõn tớch mẫu.
- Hs đọc bài mỡnh.
tớch.
-Y/c HS làm nhúm 4.
- Y/c cỏc nhúm giải thớch cỏch làm.
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm
Bài 4: đổi 2 đơn vị ra 1 đơn vị lớn
- Đề bài y/c gỡ?
-GV giải thớch mẫu.
- Y/c HS giải thớch cỏch làm.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm
-HSTL.
- HS làm vở, 1 em lờn bảng.
- HS khỏc nhận xột.
3.Củng cố dặn dũ.
- Đề -ca- một vuụnglà diện tớch của HV cú cạnh dài bao nhiờu?
- Nhận xột tiết học.
-HSTL.
Nhật ký:
Bài 25: 
Milimét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
I- Mục tiêu:
- Biết tờn gọi , kớ hiệu, độ lớn của mi-li-một vuụng.Quan hệ giữa mi-li-một vuụng và xăng –ti- một vuụng.
- Biết tờn gọi, thứ tự , kớ hiệu mối quan hệ của cỏc đơn vị đo diệ tớch trong bảng đơn vị đo diện tớch.
- Biết chuyển đổi cỏc số đo diện tớch từ đơn vị này sang đơn vị khỏc.
II- Đồ dùng dạy- học:
- Phấn màu.
- Bảng nhúm làm bài tập1, 2a, hỡnh vẽ như SGK( phúng to milimột vuụng).
- Bảng phụ kẻ cỏc dũng, cột như phần b của SGK nhưng chưa viết chữ và số.
III- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ.
- Dam2, hm2 là gỡ?
- Hai đơn vị đo diện tớch liền nhau gấp
-1,2 HSTL.
kộm nhau bao nhiờu lần?
-Nhận xột, cho điểm.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu mm2, 
* Giới thiệu đơn vị đo diện tớch mi- li- một vuụng.
bảng đơn vị đo diện tớch
+ Hỡnh thành biểu tượng về mi-li- một vuụng.
- Kể tờn cỏc đơn vị đo diện tớch đó học?
- Để đo diện tớch rất bộ người ta dựng đơn vị đo là mi- li-một vuụng.
- Mi- li-một vuụng là diện tớch của hỡnh vuụng cú cạnh dài bao nhiờu mm?(GB)
- Y/c HS tự nờu cỏch đọc và viết.
+ Mối quan hệ giữa mi- li-- một vuụng và xăng-ti- một vuụng
 - Treo hỡnh vuụng cú cạnh 1cm(phúng to).
 - 1cm bằng bao nhiờu mm? 
 - Chia HV thành cỏc ụ vuụng nhỏ cú cạnh 1mm.
 - Cú bao nhiờu HV nhỏ?Diện tớch mỗi hỡnh là bao nhiờu?
 - 100 HV nhỏ cú diện tớch là bao nhiờu mi-li-một vuụng?
 - Vậy 1 cm2 bằng bao nhiờu mm2?
- 1mm2 bằng bao nhiờu phần của cm2?
* Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tớch
- Treo bảng phụ lờn bảng
- Cho HS nờu cỏc đơn vị đo diện tớch.
- Y/c HS lờn điền cỏc đơn vị đo diện tớch từ bộ đến lớn.
- Nờu mối quan hệ giữa mỗi đơn vị với đơn vị kế tiếp rồi điền vào bảng kẻ sẵn.
- Y/c HS nhận xột mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tớch liền nhau.
- Hs trả lời.
-1 HS lờn bảng.
- Hs trả lời.
- Hs trả lời
- 1 HS lờn bảng.
-1HS lờn bảng điền.
- 1,2 HS nờu.
b.Thực hành.
Bài 1: Đọc, viết 
-Gọi Hs đọc đề. 
- Y/c HS làm nhúm2
-1HS đọc.
cỏc số đo diện tớch
- GV nhận xột, chốt kiến thức đỳng.
- Chốt : Đọc như số tự nhiờn kốm tờn đơn vị.
- Một số nhúm trỡnh bày kết quả, nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
Bài 2: đổi
-Gọi 1 HS đọc đề.
-1HS đọc.
số đo diện 
-Y/c HS làm nhúm 2 phần a.
- Cỏc nhúm trỡnh bày
tớch.
cú giải thớch cỏch làm.
-GV n/x, chữa bài,cho điểm.
- HS khỏc nhận xột.
- Chốt: Hai đơn vị đo diện tớch liền nhau gấp kộm nhau bao nhiờu lần? Mỗi đơn vị đo diện tớch tương ứng với mấy chữ số?
-Y/c HS làm phần b vào vở,2 HS lờn bảng.
- Y/c HS giải thớch cỏch làm.
Bài 3: viết 
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
số đo 
-Y/c hs làm vở. 
diện tớch
- Chữa: hs đọc kết quả bài mỡnh
- Hs đọc nối tiếp.
dưới dạng phõn số
3.Củng cố dặn dũ.
- Nờu cỏc đơn vị đo diện tớch? Hai đơn vị đo diện tớch liền nhau gấp kộm nhau bao nhiờu lần?
- 2-3 hs trả lời.
Nhật ký:
 Bài 26: Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Củng cố về mối quan hệ của cỏc đơn vị đo diện tớch.
- Rốn kỹ năng chuyển đổi cỏc đơn vị đo diện tớch, so sỏnh cỏc số đo diện tớch và vận dụng để giải cỏc bài toỏn cú liờn quan. 
II- Đồ dùng dạy- học:
- Phấn màu.
- Bảng nhúm bài tập 2.
III- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ.
- Hai đơn vị đo diện tớch liền nhau gấp kộm nhau bao nhiờu lần?
- 1-2 hs trả lời
2. Bài mới
Thực hành
Bài 1.
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
- GV hướng dẫn hs phõn tớch mẫu
- Hs nghe và quan sỏt.
- Yờu cầu hs làm theo mẫu
- Lớp làm vở, 2 HS lờn bảng
- Y/c HS giải thớch cỏch làm.
- HS khỏc nhận xột.
- GV nhận xột
- Chốt : Mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tớch.
Bài 2:
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
- Cho hs làm theo nhúm.
- Cỏc nhúm trỡnh bày,
giải thớch cỏch làm.
-GV n/x, chữa bài
- Nhúm khỏc nhận xột.
Bài 3:
-Bài y/c điều gỡ?
- Hs trả lời nối tiếp
- Muốn so sỏnh trước hết chỳng ta phải
làm gỡ?
Bài 4:
-Y/c hs tự làm
- GV nhận xột, cho điểm.
- Chốt: phải đổi đơn vị rồi mới so sỏnh.
-Đề bài cho biết gỡ? Hỏi gỡ?
- Muốn tớnh diện tớch căn phũng trước hết ta phải tớnh được gỡ?
- Y/c HS làm vở, 1 HS lờn bảng.
-Lớp làm vở, 2 HS lờn bảng.
- 1 HS đọc đề.
- Hs trả lời.
3.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột tiết học.
 Bài 27: Héc ta
I- Mục tiêu:
- Biết tờn gọi, kớ hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tớch hộc- ta; quan hệ giữa hộc- ta và một vuụng
- Biết chuyển đổi cỏc đơn vị đo diện tớch (trong mối quan hệ với hộc–ta) và vận dụng để giải cỏc bài toỏn cú liờn quan.
 II- Đồ dùng dạy- học:
- Phấn màu.
- Bảng nhúm bài tập 1,3.
III- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ.
- Kể tờn cỏc đơn vị đo diện tớch đó học
-Nhận xột, cho điểm.
-1,2 hs trả lời.
-Nhận xột, bổ sung.
2.Bài mới
a) Giới
- GV: “thụng thường khi đo diện tớch 1
- HS nghe.
thiệu đơn
thửa ruộng, khu rừng người ta dựng
vị đo diện tớch 
hộc – ta
đơn vị hộc – ta”.
- 1 hộc –ta bằng 1 hộc –tụ một vuụng và viết tắt là ha
- 1ha = 1 hm2
- 1ha bằng bao nhiờu một vuụng?
- 1 ha = 10000 m2
- Y/c HS nhắc lại.
- hs trả lời.
b.Thực hành.
Bài 1.
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
- Cho hs làm nhúm, mỗi dóy 1 phộp tớnh( phần a)
- Y/c HS giải thớch cỏch làm.
- GV nhận xột, chốt kiến thức đỳng.
- Chốt : Cỏch đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bộ nhõn với 100, 10000
- Y/c HS làm phần b vào vở, 2 HS lờn bảng.
- Y/c HS giải thớch cỏch làm.
- GV nhận xột, chốt kiến thức đỳng.
- Chốt : Cỏch đổi từ đơn vị bộ ra đơn vị lớn bộ chia cho 100, 10000
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc nhận xột.
Bài 2:
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
-Y/c HS làm vở.
- HS giải thớch cỏch làm.
Bài 3:
- Gv nhận xột.
- Bài y/c điều gỡ?
- HS khỏc nhận xột.
- Hs trả lời
-Y/c HS làm nhúm 4.
- Cỏc nhúm trỡnh bày
- Nhúm khỏc nhận xột, bổ
- GV nhận xột, cho điểm.
sung.
Bài 4:
- Chốt: phải đổi cựng đơn vị rồi mới so sỏnh.
-Đề bài cho biết gỡ? Hỏi gỡ?
- Y/c hs tự làm 
- Y/c HS giải thớch cỏch làm.
- Muốn tỡm 1 phần mấy của 1 số ta làm ntn?
- Lớp làm vở, 1 HS lờn bảng.
- HS khỏc nhận xột. 
3.Củng cố dặn dũ.
- Hm2 cũn gọi là gỡ? 1hm2 bàng bao nhiờu m2?
- Nhận xột tiết học.
 Bài 28: Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Củng cố về cỏc đơn vị đo diện tớch.
- Củng cố giải cỏc bài toỏn cú liờn quan đến diện tớch. 
II- Đồ dùng dạy- học:
- Phấn màu.
- Bảng nhúm bài tập 2.
III- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động của gv
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ.
- Kể tờn cỏc đơn vị đo diện tớch đó học
2.Bài mới.
Thực hành.
Bài 1.
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
Đổi đơn 
- Đề bài y/c gỡ?
vị đo diện
- Y/c HS làm vở, 3 HS lờn bảng
Tớch.
- Y/c HS giải thớch cỏch làm.
- Hs khỏc nhận xột.
- GV nhận xột, chốt kiến thức đỳng.
- Chốt: Mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo diện tớch.
Bài 2:
-Gọi HS đọc đề.
-1HS đọc.
- Cho hs làm nhúm, mỗi dóy 1 phần.
- Đại diện 1 số nhúm trỡnh
bày cỏch làm.
- Nhúm khỏc nhận xột.
- GV n/x kết luận.
Bài 3:
-Bài cho biết gỡ? Hỏi gỡ?
- 1 HS nờu.
-Y/c HS tự làm.
- Lớp làm vở, 1 hs lờn bảng.
Bài 4:
- GV nhận xột, cho điểm.
- Chốt : cỏch tớnh diện tớch HCN.
-Đề bài cho biết gỡ? Hỏi gỡ?
- Cho hs tự làm.
- Y/c HS giải thớch cỏch làm.
 - Lớp nhận xột, bổ sung. 
- Hs trả lời.
- Lớp làm vở, 1hs lờn bảng.
- Lớp nghe và nhận xột.
3.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột tiết học.
 Bài 29: Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- Củng cố về cỏc đơn vị đo diện tớch đó học; cỏch tớnh diện tớch cỏc hỡnh đó học.
- Củng cố giải cỏc bài toỏn cú liờn quan đến diện tớch.
II- Đồ dùng dạy- học:
- Phấn màu.
- Bảng nhúm bài tập 2.
III- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ
- Nờu cụng thức tớnh diện tớch HCN?
-Nhận xột, cho điểm.
-1,2 học sinh trả lời.
2.Bài mới.
Thực hành.
Bài 1.
- Bài toỏn cho biết gỡ? Hỏi gỡ?
- 1 HS nờu
- Cho hs tự làm. 
- GV nhận xột, chốt kiến thức
-Lớp làmvở, 1hs lờn bảng.
- Chốt : Cụng thức tớnh diện tớch HCN.
Bài 2: 
-Gọi 1 HS đọc đề.
- Hs đọc
Giải toỏn 
- Cho hs tự làm.
hỡnh học kết hợp 
-Lớp làm vở,1hs lờn bảng. 
- Hs khỏc nhận xột. 
toỏn tỉ lệ
- GV n/x, chốt kiến thức đỳng.
Bài 3:
-Bài cho biết gỡ? Hỏi gỡ?
-1hs nờu.
Tỉ lệ bản đồ.
- Em hiểu tỉ lệ bản đồ 1:1000 nghĩa là gỡ?
- Hs trả lời. 
- HS khỏc nhận xột.
-Y/c HS tự làm.
-Lớp làm vở,1 hs lờn bảng
- Chữa bài: - Để tớnh diện tớch của mảnh 
- Hs trả lời.
đất trong thực tế trước hết ta cần tớnh
được gỡ?
Bài 4: Tớnh diện tớch.
- GV nhận xột, cho điểm.
- Chốt : cỏch tớnh diện tớch HCN.
-Đề bài y/c gỡ
- Y/c HS làm nhúm 4.
- Chốt đỏp ỏn đỳng là c và cú 4 cỏch làm.
- 1 HS trả lời.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, giải thớch cỏch làm.
- Nhúm khỏc nhận xột. 
3.Củng cố dặn dũ.
- Khi tớnh diện tớch của 1 hỡnh khụng cú hỡnh dạng cú cụng thức làm thế nào?
- Hs trả lời.
 Bài 30: Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Quan hệ giữa 1 và , và ; và.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
- Giải bài toán có liên quan đến số trung bình cộng.
II- Đồ dùng dạy- học:
- Phấn màu.
- Bảng nhúm bài tập 1, 2.
III- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới Bài 1: 
Bài 2: Tìm x
Bài 3: Giải toán TB cộng. 
Bài 4: Giải toán tỉ lệ.
3. Củng cố, dặn dò
Tính : 
Luyện tập
- Gv hướng dẫn HS tự làm bài rồi chữa bài
1: (lần )
Vậy 1 gấp là 10 lần
 b. ( lần)
 c. Tương tự
Gv nhận xét
- Gv yêu cầu hs tự làm bài.
- Yêu cầu hs tự làm.
- Chữa bài
- Gv yêu cầu HS đọc đề toán
- Yêu cầu hs làm nhóm.
- Chữa bài
+ Tìm giá tiền mỗi mét vải trước khi giảm giá
+ Giá tiền sau khi giảm giá
+ số mét vải có thể mua theo giá mới
Gv tổng kết các kiến thức trong bài
- 2 hs nêu cách làm
HS làm nháp
HS chữa bài
- HS làm vở 
- HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau
- 2HS chữa bài
- HS giải vở.
- Hs làm nhóm đôi.
- Đại diện nhóm nêu cách giải.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 5- 6.doc