Toán
TIẾT 21: ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I, MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5)
Hãy viết các đơn vị đo độ dài vào bảng con.
HĐ2: LT - TH ( 30 - 32 )
Bài 1/ 22: bảng con
- Sau khi chữa bài ở phần KTBC GV hỏi để HS nêu rồi điền nhanh tên các đơn vị đo độ dài vào bảng phụ.
- Đặt câu hỏi để HS nhận xét lần lượt bổ sung các yếu tố còn thiếu vào bảng.
Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2008 Toán Tiết 21: ôn tập: bảng đơn vị đo độ dài I, Mục tiêu: Giúp học sinh: Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài. Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS: Bảng con III.Các hoạt động dạy học. HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3’ - 5’) Hãy viết các đơn vị đo độ dài vào bảng con. HĐ2: LT - TH ( 30’ - 32’ ) Bài 1/ 22: bảng con Sau khi chữa bài ở phần KTBC GV hỏi để HS nêu rồi điền nhanh tên các đơn vị đo độ dài vào bảng phụ. Đặt câu hỏi để HS nhận xét lần lượt bổ sung các yếu tố còn thiếu vào bảng. Bài 2/ 23: sách HS nêu yêu cầu và làm bài vào SGK. Đổi chéo KT, đọc chữa theo dãy. Bài 3/ 23: vở Yêu cầu HS làm bài vào vở. Nhận xét, chữa bảng phụ. Bài 4/ 23: vở HS đọc đề bài, GV vẽ nhanh sơ đồ lên bảng. Dựa vào hình vẽ, yêu cầu HS giải bài vào vở. Nhận xét, chữa bảng phụ. GV chấm vở. DKSL: bài 3 cột 2 đổi từ 1đơn vị sang 2 đơn vị còn lúng túng. HĐ3: Củng cố ( 2’ - 3’ ) ? Đọc bảng đơn vị đo độ dài (xuôi, ngược)? ? Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? Rút kinh nghiệm bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008 Toán Tiết 22: ôn tập: bảng đơn vị đo khối lượng I, Mục tiêu: Giúp học sinh: Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng. Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán có liên quan. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS: Bảng con III.Các hoạt động dạy học. HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3’ - 5’) Hãy viết các đơn vị đo khối lượng vào bảng con. HĐ2: LT - TH ( 30’ - 32’ ) Bài 1/ 22: bảng con Sau khi chữa bài ở phần KTBC GV hỏi để HS nêu rồi điền nhanh tên các đơn vị đo khối lượng vào bảng phụ. Đặt câu hỏi để HS nhận xét lần lượt bổ sung các yếu tố còn thiếu vào bảng. Bài 2/ 23: sách HS nêu yêu cầu và làm bài vào SGK. Đổi chéo KT, đọc chữa theo dãy. Bài 3/ 23: vở Yêu cầu HS làm bài vào vở. Nhận xét, chữa bảng phụ. Bài 4/ 23: vở HS đọc, phân tích đề bài. Yêu cầu HS giải bài vào vở. Nhận xét, chữa bảng phụ. GV chấm vở. DKSL: bài 2 đổi từ 1đơn vị đo sang 2 đơn vị đo còn lúng túng. HĐ3: Củng cố ( 2’ - 3’ ) ? Đọc bảng đơn vị đo khối lượng (xuôi, ngược)? ? Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? Rút kinh nghiệm bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2008 Toán Tiết 23: luyện tập I, Mục tiêu: Giúp học sinh: Củng cố các đơn vị đo đọ dài, khối lượng và các đơn vị đo diện tích đã được học. Rèn kĩ năng: + Tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông. + Tính toán trên các số đo độ dài, khối lượng và giải các bài toán có liên quan. +Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trước. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS: Bảng con III.Các hoạt động dạy học. HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3’ - 5’) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1205g = kg g 5km 25m = m HĐ2: LT - TH ( 30’ - 32’ ) Bài 1/ 24: Nháp Đọc, phân tích đề. HS giải bài vào nháp, 1HS làm bảng phụ. Nhận xét, chữa trên bảng phụ. Bài 2/ 24: Bảng con HS đổi về cùng 1đơn vị đo rồi ghi phép tính giải vào bảng con. T/c cho HS chữa bài trên bảng con. Gọi 1, 2 HS đọc bài giải hoàn chỉnh. Bài 3/ 24: Vở Yêu cầu HS vẽ hình vào vở và giải bài toán. Nhận xét, chữa bài trên bảng phụ. Bài 4/ 24: Vở GV hướng dẫn HS cách làm và yêu cầu HS tự giải vào vở. GV chữa phần tính toán, đổi chéo vở dùng thước KT. *DKSL: bài 2 không đổi về cùng 1đơn vị đo mà tính luôn. HĐ3: Củng cố (2’ - 3’) ? Khi thực hiện tính toán với các đơn vị đo em cần lưu ý gì? Rút kinh nghiệm bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2008 Toán Tiết 24: Đề - ca - mét vuông, héc tô mét vuông I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Hình thành biểu tượng ban đầu về đề ca mét vuông, héc tô mét vuông, mét vuông. - Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề ca mét vuông, héc tô mét vuông. - Biết mối quan hệ giữa đề ca mét vuông và mét vuông, giữa héc tô mét vuông và đề ca mét vuông, biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích (trường hợp đơn giản). II. Đồ dùng dạy học. GV chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam, 2hm (thu nhỏ) III. Các hoạt động dạy học. HĐ1. Kiểm tra bài cũ (3 - 5') BC: 1dam = ?m 1hm = ? dam HĐ2. Dạy học bài mới (12 - 15') 2.1. Giới thiệu đơn vị đo diện tích Đề ca mét vuông. a. Hình thành biểu tượng về đề ca mét vuông. - Mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1m. - Đề ca mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài bao nhiêu? (1dam) - HS tự đọc và nêu cách viết. - Ký hiệu dam2? - 2 HS đọc theo dãy. b. Mối quan hệ giữa dam2 và m2 - GV nêu yêu cầu HS chia mỗi cạnh của hình vuông thành 10 phần bằng nhau. Nối các điểm chia để tạo thành các hình vuông nhỏ. - HS quan sát hình vẽ tự xác định: + Số đo diện tích mỗi hình vuông nhỏ? + Số hình vuông nhỏ? - HS tự rút ra nhận xét: Hình vuông 1dam2 gồm bao nhiêu hình vuông 1m2? HS tự phát hiện: 1dam2 = 100m2 2.2. Giới thiệu Héc tô mét vuông. - GV tiến hành tương tự như 2.1. - HS rút ra kết luận: 1hm2 = 100dam2 - Nêu Mối quan hệ giữa dam2 = m2 Giữa hm2 và dam2 HĐ2: LT - TH (15 - 17') a. Miệng * bài 1/26 - HS đọc yêu cầu - đọc theo dãy. - Chốt: Đọc các số đo diện tích. b. Bảng con * Bài 2/26 - HS đọc về - viết các số đo diện tích vào Bảng con. - Chốt: Viết các số đo diện tích c. Sách * Bài 3/26 - HS đọc thầm đề bài và phần hướng dẫn - Tự điền vào sgk. - Chốt: đồi đơn vị đo diện tích. d. Vở * bài 4/27 - HS đọc thầm đề bài và quan sát mẫu. - Chốt: Đổi các số đo diện tích dưới dạng hỗn số. DKSL: Đổi từ đơn vị đo ra hai đơn vị đo HS còn lúng túng. HĐ3. Củng cố (3 - 5') BC: 1dam2 = ?m2 1hm2 = ? dam2 Rút kinh nghiệm bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008 Toán Tiết 25. Mi li mét vuông. bảng đơn vị đo diện tích I. Mục tiêu. - HS hiểu Milimét vuông là gì? Ký hiệu và quan hệ với Xăng ti mét vuông. - Hệ thống thành bảng đơn vị đo diện tích. - Vận dụng để giải các bài tập. II. Đồ dùng dạy học. Bộ đồ dùng sgk phóng to. III. Các hoạt động dạy học. HĐ1. Kiểm tra bài cũ (3 - 5') M: - Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học? - Xăng ti mét vuông là gì? Đề xi mét vuông là gì? - 1dm2 = ? cm2 HĐ2: Dạy học bài mới (12 - 15') 2.1. Giáo viên giới thiệu về Milimét vuông: - Đơn vị đo diện tích còn có Milimét (Đo diện tích hình phẳng rất nhỏ) Rút kinh nghiệm bài dạy: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tài liệu đính kèm: