c) Đọc, viết số thập phân
Em hãy viết số thập phân có cách đọc như sau: Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu
Muốn viết một số thập phân, ta viết như thế nào? Phần nào viết trước? Phần nào viết sau? Giữa hai phần ta ghi dấu gì?
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Trường Tiểu học thị trấn Gi¸o viªn : Ph¹m ThÞ Thu H»ng Toán Lớp 5 NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO TỚI DỰ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY ! Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 Toán : KIỂM TRA BÀI CŨ : KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN ( tiếp theo ) Phân tích các phần và nêu cách đọc số thập phân : Số Phần nguyên Dấu phẩy Phần thập phân Cách đọc 7,98 7 , 98 Bẩy phẩy chín mươi tám Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 Toán : HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Em hãy nêu giá trị của từng chữ số của số 375,406 theo các hàng trong bảng sau : Số thập phân 3 7 5 , 4 0 6 Hàng 1)- Hàng của số thập phân : Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 Toán : HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂNĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Trăm Chục Phần mười Đơn vị Phần trăm Phần nghìn 2) Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau . 1 10 10 100 = Ví dụ : Số thập phân 3 7 5 , 4 0 6 Hàng Trăm Chục Đơn vị Phần mười Phần trăm Phần nghìn 1 chục = 10 đơn vị Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau ? Mỗi đơn vị của một hàng bằng một phần mấy đơn vị của hàng cao hơn liền trước ? Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng thấp hơn liền sau . 1 10 1 10 2) Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau Số thập phân 3 7 5 , 4 0 6 Hàng Trăm Chục Đơn vị Phần mười Phần trăm Phần nghìn 1 đơn vị = (hay 0,1) chục 1 10 Ví dụ : 1 chục = (hay 0,1) của 1 trăm Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu 3) Đọc , viết số thập phân Cách đọc : Phần nguyên gồm : 3 trăm , 7 chục , 5 đơn vị Phần thập phân gồm : 4 phần mười , 0 phần trăm , 6 phần ngìn 375, 406 375, 406 Muốn đọc một số thập phân , ta đọc như thế nào ? Phần nào đọc trước ? Phần nào đọc sau ? Giữa hai phần ta đọc dấu gì ? Muốn đọc một số thập phân , ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên , đọc dấu “ phẩy ”, sau đó đọc phần thập phân . c) Đọc , viết số thập phân Em hãy viết số thập phân có cách đọc như sau : Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu Muốn viết một số thập phân , ta viết như thế nào ? Phần nào viết trước ? Phần nào viết sau ? Giữa hai phần ta ghi dấu gì ? Muốn viết một số thập phân , ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên , viết dấu “ phẩy ”, sau đó viết phần thập phân . 375,406 3 7 5 , 4 6 0 c) Đọc , viết số thập phân Em hãy viết số thập phân có cách đọc như sau : Bốn mươi lăm phẩy sáu trăm tám mươi mốt . 45,681 Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm Cách đọc : Phần nguyên gồm : 0 đơn vị Phần thập phân gồm : 1 phần mười , 9 phần trăm , 8 phần nghìn , 5 phần chục nghìn 0,1985 0, 1985 c)-Đọc , viết số thập phân : c)-Đọc , viết số thập phân Em hãy viết số thập phân có : Không đơn vị , một phần mười , chín phần trăm , tám phần nghìn , năm phần chục nghìn 0,1985 0 , 1 8 9 5 c) Đọc , viết số thập phân Em hãy viết số thập phân có : Một trăm linh hai đơn vị , bảy phần mười , năm phần trăm 102,75 * GHI NHỚ: Muốn viết một số thập phân , ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên , viết dấu “ phẩy ”, sau đó viết phần thập phân . Muốn đọc một số thập phân , ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên , đọc dấu “ phẩy ”, sau đó đọc phần thập phân . Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 Toán : HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Bài1: Đọc số thập phân ; nêu phần nguyên , phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng . a) 2,35 Đọc số Phần nguyên Phần thập phân Giá trị của mỗi chữ số theo hàng : Hai phẩy ba mươi lăm 2 35 2 đơn vị . 3 phần mười 5 phần trăm Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 Toán : HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN b) 301,80 Đọc số Phần nguyên Phần thập phân Giá trị của mỗi chữ số theo hàng : Ba trăm linh một phẩy tám mươi 301 80 3 trăm 0 chục 1 đơn vị 8 phần mười 0 phần trăm Bài 1: Đọc số thập phân ; nêu phần nguyên , phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng . Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 Toán : HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN c) 1942,54 Đọc số Phần nguyên Phần thập phân Giá trị của mỗi số Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi bốn 1942 54 - 1 nghìn - 9 trăm - 4 chục - 2 đơn vị - 5 phần mười - 4 phần trăm d) 0,032 Đọc số Phần nguyên Phần thập phân Giá trị : Không đơn vị phẩy không trăm ba mươi hai . 0 032 - 0 đơn vị - 0 phần mười - 3 phần trăm - 2 phần nghìn . Bài 2: Viết số thập phân : Số thập phân có Viết số a) Năm đơn vị , chín phần mười 5,9 Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 Toán : HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Bài 2 : Viết số thập phân Số thập phân có Viết số c) Năm mươi lăm đơn vị , năm phần mười , năm phần trăm , năm phần nghìn ( Tức là : năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn ) 55,555 Thứ năm , ngày 15 tháng 10 năm 2009 Toán : HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN b) Hai mươi bốn đơn vị , một phần mười , tám phần trăm ( Tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm ) 24,18 Bài 2: Viết số thập phân Số thập phân có Viết số Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 Toán : HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị , tám phần trăm . 2002,08 e) Không đơn vị , một phần nghìn 0,001 Bài 3: Viết số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân : Mẫu : 5 10 3,5 = Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 Toán : HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN 3 6 33 100 18 05 100 217 908 1000 Bài 3: Viết số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân : Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 Toán : HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN 6,33 = 18,05 = 217,908 = Số thập phân 3 7 5 , 4 0 6 Hàng Trăm Chục Đơn vị Phần mười Phần trăm Phần nghìn Mỗi đơn vị của một hàng bằmg 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau Mỗi đơn vị của một hàng bằng 1/ 10 hay 0,1 của hàng đơn vị cao hơn liễn trước Muốn viết một số thập phân , ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên , viết dấu “ phẩy ”, sau đó viết phần thập phân . Muốn đọc một số thập phân ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên , đọc dấu “ phẩy ”, sau đó đọc phần thập phân . Bài 1: Đọc số Phần nguyên Phần thập phân Giá trị của mỗi chữ số theo hàng : Hai phẩy ba mươi lăm 2 35 2 đơn vị 3 phần mười 5 phần trăm Bài 2: Năm đơn vị , chín phần mười 5,9 Bài 3: 18 05 100 217 908 1000 18,05 = 217,908 = Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 Toán : HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE HẠNH PHÚC XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
Tài liệu đính kèm: