TOÁN: LUYỆN TẬP .
I/)Mục tiêu :Biết
- Chia một số thập phân cho một số thập phân .
- -Vận dụng để tìm x và gải toán có lời văn .
TKT : Biết chia một số thập phân cho một số thập phân ở những bài đơn giản .
III/Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2009 TOÁN: LUYỆN TẬP . I/)Mục tiêu :Biết Chia một số thập phân cho một số thập phân . -Vận dụng để tìm x và gải toán có lời văn . TKT : Biết chia một số thập phân cho một số thập phân ở những bài đơn giản . III/Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : -Muốn chia 1 STP cho 1 STP ta làm như thế nào? B. Bài mới : 1.Hoạt động 1:Củng cố quy tắc và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số thập phân. *Bài 1/72. -Theo dõi và sửa bài. 2.Hoạt động 2: Củng cố tìm thành phần chưa biết . *Bài 2/72. -GV theo dõi và sửa bài. 3.Hoạt động 3: Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia số thập phân cho số thập phân. *Bài 3 /72. Làm cá nhân -Chấm bài nhận xét C. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học Dặn dò: Bài tập về nhà: Bài 2d 1 em lên sửa bài 3. 429,5:2,8=153(dư1,1) Cả lớp theo dõi và sửa bài. 1 em nêu quy tắc. Cả lớp làm bài BC, 1 em thực hiện tính trên bảng: a)17,55 : 3,9 = 4,5 b)0,603 : 0,09 = 6,7 c)0,3068 :0,26 = 1,18 TKT : làm bài a,b cùng bạn HS thảo luận nhóm 2 rồi làm vở. a) X x 1,8= 72 X =72 : 1,8 X = 40 HSK-G làm b) X x 0,34 = 1,19 x 1,02 X x 0,34 = 1,2138 X = 1,2138 : 0,34 X = 3,57 HS đọc đề và xác định đề. HS làm bài vào vở Tóm tắt: 3,95 kg : 5,2 lít 5,32 kg : ? lít Giải: 1lít dầu hoả cân nặng là 0,76kg. Nếu tất cả cân nặng 5,32kg thì sẽ có số lít dầu hoả là 7lít. TKT : Đặt tính và tính . 15,04 : 0,3 23,4 : 0,9 - Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2009 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: Biết -Thực hiện các phép tính với số thập phân . -So sánh các số thập phân . -Vận dụng để tìm x -TKT : -Thực hiện các phép tính với số thập phân , So sánh các số thập phân . III/Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : B. Bài mới : 1.Hoạt động 1: Bài 1/72 -Phần c) và d) hd HS chuyển phân số thập phân thành số thập phân để tính. 2.Hoạt động 2: Bài 2/72 4.Hoạt động 4: Bài 4/72. Sau đó cho HS sửa bài.GV theo dõi và nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học - Bài sau: Luyện tập chung -3 em lên bảng làm bài tập 2 và 3/72. *Biết thực hiện các phép tính liên quan đến số thập phân. 2 HS lên bảng cùng làm phần a) và phần b,c ), cả lớp làm BC. TKT : làm bài tập cùng bạn Ta có:=14,1 và 14,09<14,1. Vậy14,09 < =2,04 và 2,04<2,2. Vậy < 2,2. * Biết so sánh số thập phân . -HS chuyển các hỗn số thành số thập phân rồi so sánh điền dấu. * Xác định được số dư của phép chia . *Làm tương tự như bài tập 4 tiết 71. TKT : Làm bài cùng bạn . -HS làm VBT. a) 0,8 x X = 1,2x10; 0,8 x X = 12 X = 12: 0,8 X = 15 b) 210 : X = 14,92 – 6,52. 210 : X = 8,4 X = 210 : 8,4 X = 25 HSK-G làm tthêm bài tập 3 . Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: Giúp HS: -Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vân dụng để tính giá trị của biểu thức ,giải toán có lời văn . TKT :-Biết thực hiện các phép tính với số thập phân . III/Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : B. Bài mới : 1.Hoạt động 1 : Bài 1/73. - GV nhận xét và sửa bài. 2.Hoạt động 2: Bài 2/73. 3.Hoạt động 3: Bài 3 / 73. GV chấm bài nhận xét . C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Dặn dò. -HS sửa bài: b)33,14 :58=0,57 c)375,23:69=5,43 * Biết thực hiện phép chia liên quan đến số thập phân . - 4HS lên bảng.- Cả lớp làm BC. a)266,22: 34 =7,83 b)483 : 35=13,8 c)91,08: 3,6 =25,3 TKT : Làm bài cùng bạn . *Biết được kĩ năng tính giá trị biểu thức -Nêu cách làm. -HS Thực hiện theo nhóm 2/a (128,4- 73,2) : 2,4 -18,32 = ? Kết quả: 4,68 TKT : Tham gia làm cùng bạn . *Biết vận dụng giải các bài toán có liên quan chia số thập phân - HS đọc đề toán. - 1 em lên bảng tóm tắt và giải. HS làm bài vào vở . (Số giờ mà động cơ đó chạy được: 240 giờ.) *Biết thực hiện các bài toán về tìm thành phần chưa biết . HS K-G làm bài tập 4 TKT : Làm bài tập Đặt tính và tính : 372,96 :3 ; 857,5 : 35 ; 18 : 0,24 Luyện đọc viết ( Chính tả ): Hạt gạo làng ta - HS viết chính tả . - Tìm những tiếng có chứa iê, ươ Nhận xét cách ghi dấu thanh Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009 TOÁN: TỈ SỐ PHẦN TRĂM I/Mục tiêu: Giúp HS: -Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm . -Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm . TKT:Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm .Viết một số phân số đơn giản dưới dạng tỉ số phần trăm . III/Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : - GV chấm bài số em. Nhận xét. B. Bài mới : 1.Hoạt động 1:Bước đầu hiểu về tỉ số phần trăm . * Ví dụ 1/73. *Giới thiệu hình vẽ trên bảng . -Giới thiệu: = 25% ; 25% là tỉ số phần trăm. *Ví dụ 2/74. -GV: Tỉ số phần trăm 20% cho ta biết cứ 100 HS trong trường thì có 20 HS giỏi 2.Hoạt động 2:Thực hành . *Bài 1/ 74. *Bài2 / 74. GV chấm bài nhận xét C. Củng cố, dặn dò: *Thế nào là tỉ số %? * 3 em lên bảng sửa bài 2 TKT : Học cùng bạn - HS đọc ví dụ 1( Bảng ) - Quan sát hình vẽ. - Làm việc cá nhân:Tìm tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa và nêu kết quả: 25: 100 hay -HS đọc và tập viết kí hiệu. -HS nêu ví dụ 2. +Viết tỉ số của số HS giỏi và HS toàn trường(80 : 400). +Đổi thành PSTP có mẫu số là 100 (80 : 400 = = ) +Viết thành tỉ số phần trăm =20% -HS thảo luận nhóm đôi. -HS nêu phần bài của mình. Rút gọn phân số = -Viết =25% TKT : thảo luận cùng bạn HS đọc đề , tóm tắt đề, giải bài. -Lập tỉ số của 95 và 100. -Viết thành tỉ số phần trăm. *HS làm vào vở . HS K-G Làm tiếp bài 3 Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009 TOÁN: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I/Mục tiêu: Giúp HS: Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. Giải được các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số. TKT: Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. III/Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : -GV chấm bài số em. Nhận xét. B. Bài mới : 1.Hoạt động 1: Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. Ví dụ/75. Tóm tắt : Số HS toàn trường : 600 em Số HS nữ : 315 em -GV HD cách viết gọn như sau: 315 : 600 = 0,525 = 52,5% *YC HS đọc bài toán trong SGK và giải thích. 2.Hoạt động 2:Vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số. *Bài 1/75 *Bài 2/75. GV giới thiệu mẫu *Bài 3/75. GV chú ý giúp đỡ HS còn lúng túng C. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học Bài sau : Luyện tập. -HS lên bảng sửa bài 2/74. TKT : Học cùng bạn - HS đọc ví dụ. Viết tỉ số của HS nữ và số HS toàn trường. Thực hiện phép chia. Nhân với 100 và chia cho 100 315 : 600 = 0,525. 0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100 = 52,5%. -HS nêu quy tắc gồm hai bước: Chia 315 cho 600. Nhân thương đó với 100 và viết kí hiệu % vào bên phải tích tìm được. -HS thảo luận nhóm đôi. Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển là: 2,8 : 80 = 0,035 0,035 = 3,5 % -HS làm bảng con. TKT: Làm bài cùng bạn -0,57=57% ; 0,3 = 30% ; 0,234=23,4% ; 1,35=135%. - HS thảo luận nhóm đôi. TKT : Tham gia thảo luận cùng bạn - 1 vài HS nêu kết quả. - Đọc đề và làm bài vào vở Tỉ số phần trăm giữa số HS nữ và HS cả lớp là: 13 : 25 = 0,52 = 52 %
Tài liệu đính kèm: