Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần học 16

Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần học 16

TOÁN: LUYỆN TẬP .

I/)Mục tiêu :Biết

- Chia một số thập phân cho một số thập phân .

- -Vận dụng để tìm x và gải toán có lời văn .

TKT : Biết chia một số thập phân cho một số thập phân ở những bài đơn giản .

III/Các hoạt động dạy và học chủ yếu:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 384Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần học 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2009
	TOÁN: LUYỆN TẬP .
I/)Mục tiêu :Biết 
Chia một số thập phân cho một số thập phân .
-Vận dụng để tìm x và gải toán có lời văn .
TKT : Biết chia một số thập phân cho một số thập phân ở những bài đơn giản .
III/Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
-Muốn chia 1 STP cho 1 STP ta làm như thế nào?
B. Bài mới :
1.Hoạt động 1:Củng cố quy tắc và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số thập phân.
*Bài 1/72.
-Theo dõi và sửa bài.
2.Hoạt động 2: Củng cố tìm thành phần chưa biết .
*Bài 2/72.
 -GV theo dõi và sửa bài.
3.Hoạt động 3: Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia số thập phân cho số thập phân.
*Bài 3 /72. Làm cá nhân 
-Chấm bài nhận xét 
C. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học
Dặn dò: Bài tập về nhà: Bài 2d
1 em lên sửa bài 3.
429,5:2,8=153(dư1,1)
Cả lớp theo dõi và sửa bài.
1 em nêu quy tắc.
Cả lớp làm bài BC, 1 em thực hiện tính trên bảng:
 a)17,55 : 3,9 = 4,5
 b)0,603 : 0,09 = 6,7
 c)0,3068 :0,26 = 1,18
TKT : làm bài a,b cùng bạn 
HS thảo luận nhóm 2 rồi làm vở.
a) X x 1,8= 72 
 X =72 : 1,8 
 X = 40
HSK-G làm 
b) X x 0,34 = 1,19 x 1,02
 X x 0,34 = 1,2138
 X = 1,2138 : 0,34
 X = 3,57
HS đọc đề và xác định đề.
HS làm bài vào vở 
Tóm tắt: 3,95 kg : 5,2 lít
 5,32 kg :  ? lít
 Giải:
1lít dầu hoả cân nặng là 0,76kg.
Nếu tất cả cân nặng 5,32kg thì sẽ có số lít dầu hoả là 7lít.
TKT : Đặt tính và tính .
15,04 : 0,3 23,4 : 0,9 
-
Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2009
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
 I/Mục tiêu: Biết 
 -Thực hiện các phép tính với số thập phân .
-So sánh các số thập phân .
-Vận dụng để tìm x 
-TKT : -Thực hiện các phép tính với số thập phân , So sánh các số thập phân .
III/Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
B. Bài mới :
1.Hoạt động 1: Bài 1/72
 -Phần c) và d) hd HS chuyển phân số thập phân thành số thập phân để tính.
2.Hoạt động 2: Bài 2/72
4.Hoạt động 4: Bài 4/72.
Sau đó cho HS sửa bài.GV theo dõi và nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học
- Bài sau: Luyện tập chung
-3 em lên bảng làm bài tập 2 và 3/72.
*Biết thực hiện các phép tính liên quan đến số thập phân.
2 HS lên bảng cùng làm phần a) và phần b,c ), cả lớp làm BC.
TKT : làm bài tập cùng bạn 
Ta có:=14,1 và 14,09<14,1. 
 Vậy14,09 < 
 =2,04 và 2,04<2,2. 
 Vậy < 2,2.
* Biết so sánh số thập phân .
-HS chuyển các hỗn số thành số thập phân rồi so sánh điền dấu.
* Xác định được số dư của phép chia .
*Làm tương tự như bài tập 4 tiết 71.
TKT : Làm bài cùng bạn 
.
 -HS làm VBT.
a) 0,8 x X = 1,2x10; 
 0,8 x X = 12 
 X = 12: 0,8 
 X = 15 
 b) 210 : X = 14,92 – 6,52.
 210 : X = 8,4
 X = 210 : 8,4 
 X = 25
 HSK-G làm tthêm bài tập 3 . 
Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
 I/Mục tiêu: Giúp HS:
 -Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vân dụng để tính giá trị của biểu thức ,giải toán có lời văn .
TKT :-Biết thực hiện các phép tính với số thập phân .
III/Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
B. Bài mới :
1.Hoạt động 1 : Bài 1/73.
 - GV nhận xét và sửa bài.
2.Hoạt động 2: Bài 2/73.
3.Hoạt động 3: Bài 3 / 73.
GV chấm bài nhận xét .
C. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét giờ học
 - Dặn dò.
-HS sửa bài:
 b)33,14 :58=0,57
 c)375,23:69=5,43
* Biết thực hiện phép chia liên quan đến số thập phân .
- 4HS lên bảng.- Cả lớp làm BC.
a)266,22: 34 =7,83 b)483 : 35=13,8
c)91,08: 3,6 =25,3 
TKT : Làm bài cùng bạn .
*Biết được kĩ năng tính giá trị biểu thức 
-Nêu cách làm.
-HS Thực hiện theo nhóm 
 2/a (128,4- 73,2) : 2,4 -18,32 = ?
 Kết quả: 4,68
TKT : Tham gia làm cùng bạn .
*Biết vận dụng giải các bài toán có liên quan chia số thập phân 
- HS đọc đề toán.
- 1 em lên bảng tóm tắt và giải.
HS làm bài vào vở .
(Số giờ mà động cơ đó chạy được: 240 giờ.)
*Biết thực hiện các bài toán về tìm thành phần chưa biết .
HS K-G làm bài tập 4 
TKT : Làm bài tập 
Đặt tính và tính :
372,96 :3 ; 857,5 : 35 ; 18 : 0,24 
Luyện đọc viết ( Chính tả ): Hạt gạo làng ta 
- HS viết chính tả .
- Tìm những tiếng có chứa iê, ươ
Nhận xét cách ghi dấu thanh
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009
TOÁN: TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I/Mục tiêu: Giúp HS:
-Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm .
-Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm .
TKT:Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm .Viết một số phân số đơn giản dưới dạng tỉ số phần trăm .
III/Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : 
- GV chấm bài số em. Nhận xét.
B. Bài mới :
1.Hoạt động 1:Bước đầu hiểu về tỉ số phần trăm .
* Ví dụ 1/73.
*Giới thiệu hình vẽ trên bảng .
-Giới thiệu: = 25% ; 25% là tỉ số phần trăm. 
*Ví dụ 2/74.
-GV: Tỉ số phần trăm 20% cho ta biết cứ 100 HS trong trường thì có 20 HS giỏi 
2.Hoạt động 2:Thực hành .
*Bài 1/ 74.
*Bài2 / 74. 
GV chấm bài nhận xét 
C. Củng cố, dặn dò:
*Thế nào là tỉ số %?
* 3 em lên bảng sửa bài 2 
TKT : Học cùng bạn 
- HS đọc ví dụ 1( Bảng )
- Quan sát hình vẽ.
- Làm việc cá nhân:Tìm tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa và nêu kết quả:
 25: 100 hay 
-HS đọc và tập viết kí hiệu.
-HS nêu ví dụ 2.
+Viết tỉ số của số HS giỏi và HS toàn trường(80 : 400).
+Đổi thành PSTP có mẫu số là 100
 (80 : 400 = = )
+Viết thành tỉ số phần trăm =20%
-HS thảo luận nhóm đôi.
-HS nêu phần bài của mình.
Rút gọn phân số =
-Viết =25%
TKT : thảo luận cùng bạn 
HS đọc đề , tóm tắt đề, giải bài.
-Lập tỉ số của 95 và 100.
-Viết thành tỉ số phần trăm.
*HS làm vào vở .
HS K-G Làm tiếp bài 3 
Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009
TOÁN: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I/Mục tiêu: Giúp HS:
Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
Giải được các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
TKT: Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
III/Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
-GV chấm bài số em. Nhận xét.
B. Bài mới :
1.Hoạt động 1: Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
Ví dụ/75.
Tóm tắt : Số HS toàn trường : 600 em
 Số HS nữ : 315 em
-GV HD cách viết gọn như sau:
 315 : 600 = 0,525 = 52,5%
*YC HS đọc bài toán trong SGK và giải thích.
2.Hoạt động 2:Vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số. 
*Bài 1/75
*Bài 2/75. GV giới thiệu mẫu 
*Bài 3/75.
GV chú ý giúp đỡ HS còn lúng túng
C. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học
Bài sau : Luyện tập.
-HS lên bảng sửa bài 2/74.
TKT : Học cùng bạn 
- HS đọc ví dụ.
ŸViết tỉ số của HS nữ và số HS toàn trường.
ŸThực hiện phép chia. 
ŸNhân với 100 và chia cho 100
315 : 600 = 0,525.
0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100 = 52,5%.
-HS nêu quy tắc gồm hai bước:
ŸChia 315 cho 600.
ŸNhân thương đó với 100 và viết kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.
-HS thảo luận nhóm đôi.
Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển là:
 2,8 : 80 = 0,035
 0,035 = 3,5 %
-HS làm bảng con.
TKT: Làm bài cùng bạn 
-0,57=57% ; 0,3 = 30% ; 0,234=23,4% ; 1,35=135%.
- HS thảo luận nhóm đôi.
TKT : Tham gia thảo luận cùng bạn 
- 1 vài HS nêu kết quả.
- Đọc đề và làm bài vào vở
Tỉ số phần trăm giữa số HS nữ và HS cả lớp là: 13 : 25 = 0,52 = 52 %

Tài liệu đính kèm:

  • docToan.doc