Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần học số 8

Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần học số 8

Toán

Tiết 36: Luyện tập

A- Mục tiêu:

- Củng cố các phép nhân trong bảng chia 7 . áp dụng để giải toán có lời văn.

- Rèn KN tính và giải toán

- GD HS chăm học

B- Đồ dùng:

GV : Bảng phụ- Phiếu HT

HS : SGK

 

doc 8 trang Người đăng hang30 Lượt xem 501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần học số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Thứ hai ngày 23 tháng 10 năm 2006
Toán
Tiết 36: Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố các phép nhân trong bảng chia 7 . áp dụng để giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học
B- Đồ dùng: 
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng chia 7 ?
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới
* Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài toán
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:
- Nêu cách chia ?
- Chấm bài, nhận xét
* Bài 3:
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:
- Treo bảng phụ
- Tìm 1/7 số con mèo ta làm thế nào ?
4/ Củng cố:
- Thi đọc HTL bảng chia 7
* Dặn dò: Ôn bảng chia7
- Hát
- 2, 3 HS đọc
- Tính nhẩm
- HS nêu KQ
- Làm phiếu HT
28 7 35 7 21 7
28 4 35 5 21 3
 0 0 0
42 7 42 6 25 5 
42 6 42 7 25 5 
 0 0 0
- HS làm vở
Bài giải
Số nhóm chia được là:
35 : 7 = 5( nhóm)
 Đáp số: 5 nhóm
- HS quan sát tranh
- Ta lấy 21 : 7 = 3 con mèo
- Vậy 1/7 số con mèo là 3 con mèo.
- HS thi đọc
Toán +
Ôn : Bảng chia 7
A- Mục tiêu:
- Củng cố các phép nhân trong bảng chia 7 .. áp dụng để giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học
B- Đồ dùng: 
GV : Các tấm bìa mỗi tấm có 7 chấm tròn. Bảng phụ- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng chia 7?
- Nhận xét, cho điểm
3/ Luyện tập:
* Bài 1:- Đọc đề?
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:
- BT yêu cầu gì?
- Vì sao ta có thể tính được thương dựa vào phép nhân?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Chấm, chữa bài
* Bài 4: 
- Treo bảng phụ
- Hình nào đã khoanh vào 1/7 số quả cam?
Vì sao?
4/ Củng cố:
- Đọc bảng chia 7?
* Dặn dò: Ôn bảng chia 7
- Hát
- 2- 3 HS đọc
- HS khác nhận xét
- Tính nhẩm miệng
- Nêu KQ
+ Làm phiếu HT
- Tính nhẩm
- Vì lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia.
7 x 6 = 42 7 x 9 = 63
42 : 7 = 6 63 : 7 = 9
42 : 6 = 7 63 :9 = 7
- HS nêu
- làm vở
Bài giải
 Số hàng xếp được là:
56 : 7 = 8( hàng)
 Đáp số: 8hàng
- Hs quan sát tranh vẽ
- Đã khoanh vào 1/7 số quả cam ở 
hình a và hình c. Vì có 21 quả cam, đã khoanh vào 3 quả cam.
- HS thi đọc
Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2006
Toán
Tiết: 37: Giảm đi một số lần.
A- Mục tiêu:
- HS biết thực hiện giảm một số đi nhiều lần. Vận dụng để giải bài toán có liên quan.
- Rèn KN tính và giải toán.
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng:
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD thực hiện giảm một số đi nhiều lần
- GV nêu bài toán: Hàng trên có 6 con gà. Số gà hàng trên giải đi 3 lần thì được số gà hàng dưới. Tính số gà hàng dưới?
- Hàng trên có mấy con gà?
-Sốgà hàng dưới ntn so với số gà hàng trên?
- HD vẽ sơ đồ như SGK
- Vậy số gà hàng trên là 3 phần thì số gà hàng dưới là 1 phần. Tính số gà hàng dưới?
+ Tương tự với bài toán về độ dài đoạn thẳng AB và CD
- Vậy muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm ntn?
b) HĐ 2: Luyện tập
* Bài 1: - Đọc tên các cột của bài toán?
- Muốn giảm 1 số đi 4 lần ta làm ntn? 
- Muốn giảm 1 số đi 6 lần ta làm ntn? 
* Bài 2:
- Đọc đề?
- Mẹ có mấy quả bưởi?
- Số bưởi còn lại ntn so với số bưởi ban đầu? Vẽ sơ đồ ntn?
- Số bưởi ban đầu là mấy phần bằng nhau? 
- Số bưởi còn lại là mấy phần bằng nhau?
- Tính số bưởi còn lại?
- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
- Giảm 35m đi 7 lần?
- Giảm 42kg đi 6 lần?
* Dặn dò: Ôn lại bài. 
- HS hát
- HS nghe
- 2, 3 HS đọc lại đề toán
- Có 6 con gà.
- Giảm đi 3 lần
Bài giải
Số gà hàng dưới là:
6 : 3 = 2( con)
 Đáp số: 2 con gà.
- Muốn giảm một số đi nhiều lần ta lấy số đó chia cho số lần
- HS đọc- Làm phiếu HT
- Lấy 12 : 4 = 3
- Lấy 12 : 6 = 2
+ HS đọc
- Mẹ có 40 quả bưởi
- Số bưởi còn lại giảm đi 4 lần so với số bưởi ban đầu
- HS vẽ
- 4 phần
- 1 phần
Bài giải
Số bưởi còn lại sau khi mẹ bán là:
40 : 4 = 10( quả)
 Đáp số: 10 quả bưởi
- Lấy 35 m : 7 = 5m
- Lấy 42 kg : 6 = 7kg
Thứ tư ngày 25 tháng 10 năm 2006
Toán
Tiết 38: Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố về gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi nhiều lần.
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học
B- Đồ dùng:
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Muốn giảm một số đi một số lần ta làm như thế nào ?
- Nhận xét, cho điểm
3/ Bài mới
* Bài 1:
- Treo bảng phụ
- 6 gấp 5 lần dược bao nhiêu ?
- Viết 30 vào ô trống nào ?
- 30 giảm đi 6 lần được bao nhiêu ?
- Vậy điền 5 vào ô trống nào ?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2:
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Buổi sáng bán được bao nhiêu lít dầu?
- Buổi chiều bán được ntn so với buổi sáng - Muốn tính số dầu buổi chiều ta làm ntn ?
- Chấm bài, chữa bài.
* Bài 3: 
- Đo độ dài đoạn AB?
- Giảm độ dài đoạn AB đi 5 lần thì được mấy cm?
- Vẽ đoạn MN?
- Chấm , chữa bài.
4/ Củng cố:
- Muốn giảm một số đi một số lần ta làm ntn?- Muốn gấp một số lên một số lần ta làm ntn?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 2, 3 HS nêu
- Nhận xét 
- HS QS 
- Được 30
- Ô trống thứ 2
- Được 5
- Ô trống thứ 3
- HS làm phiếu HT
- 3 HS chữa bài
+ HS đọc đề toán
- 60 lít
- Giảm 3 lần
- Lấy số dầu buổi sáng chia 3
- Làm vở- 1 HS chữa bài
Bài giải
Số dầu bán được buổi chiều là:
60 : 3 = 20( lít)
 Đáp số: 30 lít dầu.
- Làm phiếu HT- 1 HS làm trên bảng
- HS đo đoạn AB là 10cm
- Lấy 10 : 5 = 2cm
Vậy đoạn MN = 2cm
- Vẽ đoạn MN dài 2cm
- HS nêu
 Toán +
Ôn tập : Giảm đi một số lần
A- Mục tiêu:
- Củng cố về gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi nhiều lần.
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Muốn giảm một số đi một số lần ta làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm
3/ Luỵên tập:
* Bài 1:
- Treo bảng phụ
- 6 gấp 7 lần dược bao nhiêu ?
- Viết 42 vào ô trống nào ?
- 42 giảm đi 6 lần được bao nhiêu ?
- Vậy điền 7 vào ô trống nào ?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2:
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Buổi sáng bán được bao nhiêu lít dầu?
- Buổi chiều bán được ntn so với buổi sáng? Muốn tính số dầu buổi chiều ta làm ntn?
- Chấm bài, chữa bài.
* Bài 3: 
- Đo độ dài đoạn AB?
- Giảm độ dài đoạn AB đi 4 lần thì được mấy cm?
- Vẽ đoạn MN?
- Chấm , chữa bài.
4/ Củng cố:
- Muốn giảm một số đi một số lần ta làm ntn?- Muốn gấp một số lên một số lần ta làm ntn?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
2- 3 HS nêu
- Nhận xét 
- Được 42
- Ô trống thứ 2
- Được7
- Ô trống thứ 3
- HS làm phiếu HT
- 3 HS chữa bài
- 90 lít
- giảm 3 lần
- Lấy số dầu buổi sáng chia 3
- Làm vở- 1 HS chữa bài
Bài giải
Số dầu bán được buổi chiều là:
90 : 3 = 30( lít)
 Đáp số: 30 lít dầu.
- Làm phiếu HT- 1 HS làm trên bảng
- HS đo đoạn AB là 20 cm
- Lấy 20 : 4 = 5cm
Vậy đoạn MN = 5cm
- Vẽ đoạn MN dài 5cm
- HS nêu
Thứ năm ngày 26 tháng 10 năm 2006
Toán
Tiết 39: Tìm số chia
A- Mục tiêu:
- HS biết tìm số chia chưa biết trong phép chia vfa củng cố tên gọi các thành phần của phép chia.
- Rèn KN tính và giải toán. - GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng: 
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động học
Hoạt động dạy
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD tìm số chia.
- Nêu bài toán 1: Có 6 ô vuông chia thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu ô vuông? Nêu phép tính tìm số ô vuông ?
- Nêu tên gọi các thành phần của phép chia 6 : 2 = 3?
- Nêu bài toán 2: Có 6 ô vuông, chia đều thành các nhóm, mỗi nhóm có 3 ô vuông, hỏi chia được mấy nhóm?
- Nêu phép tính ? 
- Vậy số nhóm 2 = 6 : 3
- 2 là gì trong phép chia?
* Vậy số chia trong phép chia thì bằng SBC chia cho thương.
- Ghi bảng: 30 : x = 5, x là gì trong phép chia? Nêu cách tìm x?
- HD trình bày bài tìm x:
+ Muốn tìm số chia ta làm ntn?
b) HĐ 2: Thực hành
* Bài 1: Tính nhẩm
- BT yêu cầu gì?
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:- X là thành phần nào của phép chia?- Nêu cách tìm SBC, số chia?
- Chấm bài, nhận xét
* Bài 3:
- Trong phép chia hết, SBC là 7, thương lớn nhất là mấy?
- 7 chia cho mấy thì được 7?
- Trong phép chia hết, SBC là 7, thương bé nhất là mấy?
- 7 chia cho mấy thì được 1? 3/
 Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh hơn?
a) X : 5 = 7; b) 56 : X = 7
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- hát
- Mỗi nhóm có 3 ô vuông
 6 : 2 = 3 ( ô vuông)
- 6 là SBC, 2 là SC, 3 là thương
- 2 nhóm
6 : 3 = 2( nhóm)
- Số chia
- HS đọc
- X là số chia
30 : X = 5
 X = 30 : 5
 X = 6
- Lấy SBC chia cho thương
- Làm miệng- Nêu KQ
- Làm phiếu HT
- HS nêu
a) 12 : X = 2 b) 42 : X = 6 
 X = 12 : 2 X = 42 : 6
 X = 6 X = 7
+ Làm miệng
- Là 7
- 7 : 1 = 7
- Là 1
- 7 : 7 = 1
- HS chơi trò chơi
Thứ sáu ngày 27 tháng 10 năm 2006
Toán
Tiết 40: luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố về tìm số hạng, SBT, số trư, SBC, số chia và giải toán.
- Rèn KN tính và giải toán.
- GD HS chăm học.
B - Đồ dùng:
GV : Phiếu HT- Bảng phụ
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu cách tìm số chia?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới
* Bài 1:
- X là thành phần nào của phép chia?
- Nêu cách tìm X?
- Chấm bài, nhận xét
* Bài 2:
- Đọc đề?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài thuộc dạng toán gì?
- Nêu cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của phép tính?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:
- Quan sát và đọc giờ ?
- Khoanh vào phương án nào?
4/ Củng cố:
Trò chơi: Ai nhanh hơn?
a) X : 7 = 8; b) 63 : X = 7
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- HS hát
- HS nêu
- HS nêu
- Làm phiếu HT
a) X + 12 = 36 b) X- 25 = 35
 X= 36 - 12 X= 35 + 15
 X = 24 X = 50
c) X x 6 = 30 d) 42 : X = 7
 X= 30 : 6 X = 42 : 7
 X = 5 X = 6
- HS tự làm vào nháp
- Đổi vở- KT
- 3 HS chữa bài trên bảng
 35 26 32
x x x
 2 4 6
 70 104 192
 64 2 80 4 99 3
 6 32 8 20 9 33
 04 00 09
 4 0 9
 0 0 0
- Đọc đề toán
- Có 36 l dầu, số dầu còn lại trong thùng bằng 1/3 số dầu đã có
- Trong thùng còn lại bao nhiêu l dầu ?
- HS nêu
- Ta lấy số đó chia cho số phần
Bài giải
Số dầu còn lại trong thùng là:
36 : 3 = 12 ( lít)
 Đáp số: 12 lít dầu.
- HS đọc giờ chỉ trên đồng hồ
- Phương án B
- HS thi chơi- Nêu KQ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 8.doc