Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần thứ 16

Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần thứ 16

TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG

I.Mục tiêu: Giúp HS :

 - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các số thập phân.

 - Củng cố kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.

II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần thứ 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: Giúp HS :
 - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các số thập phân.
 - Củng cố kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
- Làm lại bài tập 1a,2a,3a.
-GV nhận xét.
B. Bài mới :
- Nêu mục tiêu bài học.
*Bài 1: 
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2: - 1 HS đọc đề.
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
- Yêu cầu HS làm vở, 2HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 3: -1 HS đọc đề.
+ Số dân tăng thêm từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 là bao nhiêu người?
+ Tỉ số phần trăm tăng thêm là tỉ số phần trăm của số nào?
+ Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 tăng thêm bao nhiêu người?
+ Cuối năm 2002 số dân của phường đó là bao nhiêu người?
- Yêu cầu HS làm vở, 2 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 4: -1 HS đọc đề.
- HS tự làm bài và báo cáo kết quả.
- Yêu cầu HS giải thích vì sao em chọn đáp án C ?
- Nhận xét, cho điểm.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại các bài đã làm.
- Bài sau: Luyện tập chung.
- Lớp làm vở nháp.
- Nghe.
- 3HS lên bảng.
- Chấm chữa.
- Đọc.
- Trả lời.
- Lớp làm vở, 2 HS làm bảng phụ.
+ 250 người
+ 250 : 15625= 1,6%
+ 254 người
+ 16129 người
- Lớp làm vở, 2 HS làm bảng phụ.
- Chấm chữa.
- Đọc.
- Tự làm bài vào vở nháp.
- Trả lời.
- Nghe.
- Ghi bài.
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 - Chuyển hỗn số thành số thập phân.
 - Tìm thành phần chưa biết của phép tính với các số thập phân.
 - Giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
 - Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
B. Bài mới :
- Nêu mục tiêu bài học.
*Bài 1: - 1 HS đọc đề.
- Yêu cầu HS tìm cách chuyển hỗn số thành số thập phân.
+ Cách 1: Chuyển hỗn số thành phân số rồi chia tử số cho mẫu số.
+ Cách 2: Chuyển phần phân số của hỗn số thành phân số thập phân rồi chuyển hỗn sốmới thành số TP, phần nguyên vẫn là phần nguyên, phần PSTP thành phần thập phân.
- Cho HS làm bài. 
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2: - 1HS đọc đề.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 3: - 1HS đọc đề.
- Em hiểu thế nào là hút được 35% lượng nước trong hồ?
- Cho HS làm bài. 
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 4: 
- 1HS đọc đề.
- HS tự làm bài và báo cáo kết quả.
- Yêu cầu HS giải thích vì sao em chọn đáp án D ?
- Nhận xét, cho điểm.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại các bài đã làm.
- Bài sau: Luyện tập chung.
- 2HS làm bảng .
- Đọc.
- Trả lời.
- Lớp làm vở, 2 HS làm bảng phụ.
- Chấm chữa.
- Đọc.
- Tự làm bài vào vở nháp.
- Trả lời.
- Đọc.
- Trả lời.
- Lớp làm vở, 2 HS làm bảng phụ.
- Chấm chữa.
- Đọc.
- Tự làm bài vào vở nháp.
- Trả lời.
- Nghe.
- Ghi bài.
TOÁN GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI
I.Mục tiêu: Giúp HS :
 - Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và tính phần trăm.
 + Lưu ý: HS lớp 5 chỉ sử dụng máy tính bỏ túi khi GV cho phép.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. - Máy tính bỏ túi.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
B. Bài mới :
-Cho HS quan sát máy tính bỏ túi và hỏi:
+ Đây là vật gì, dùng để làm gì?GV gtbài
* Em thấy có những gì bên ngoài máy tính bỏ túi?
+ Nêu những phím em đã biết ?
+ Dựa vào ND các phím em hãy cho biết máy tính bỏ túi dùng để làm gì?
- GV giới thiệu chung như SGK.
*Yêu cầu HS ấn phím ON/C trên bàn phím để khởi động máy.
- Sử dụng máy tính để làm phép tính 25,3 + 7,09 và y/c HS nêu cách thực hiện, nêu kết quả trên màn hình.
*Bài 1: Cho HS làm nhóm đôi. GV theo dõi.Cả lớp cùng nhận xét và đánh giá kết quả. 
*Bài2: Viết các phân số sau thành số thập phân:
-Cho HS xác định số thập phân.
-Cách tìm.Cả lớp nhận xét kết quả tìm được. -Lấy tử chia mẫu.
 *Bài 3: Theo đề bài hỏi gì?
-Cho các em thảo luận nhóm và trả lời.
-Chấm bài.
C. Củng cố, dặn dò:
*Thi tính nhanh các đội trong lớp.
-Mô tả lại máy tính bỏ túi.
-Bài sau: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm.
a)126,45 + 796,892=813,342
b)352,19-189,471=162,719
c)75,54 x 39=2946,06
d)308,85 :14,5=21,3
a)3/4=0,75 ; 5/8 =0,625 ;
 6/25 =0,24 ; 5/40=0,125
TOÁN:	 SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I/)Mục tiêu: Giúp HS:
 -Ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm, kết hợp rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi .
II/Đồ dùng dạy học; + Bảng phụ, SGK. +Máy tính bỏ túi .
III/Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
A. Bài cũ :
B. Bài mới :
*Nêu mục tiêu bài học.
*Gọi 1 em nêu cách tính theo quy tắc: 
-Tìm thương của 7 và 40?
-Nhân thương đó với 100và viết kí hiệu % vào bên phải số tìm được.
*Sau khi HS tính, nêu kết quả.
5
-GV hướng dẫn:Ta có thể thay 34 :100 bằng 34 % .Ta ấn các phím như nêu trong SGK:
%
4
3
x
6
*Tìm một số biết 65% của nó bằng 78
6
7
:
8
%
5
Sau khi HS tính, GV gợi ý cách ấn các phím để tính là:
*Bài 1: Cho từng cặp HS thực hành, một em bấm máy tính, một em ghi vào bảng .Sau đó, đổi lại.
*Bài 2: Cho HS làm nhóm 4.
Thóc(kg)
Gạo(kg)
100
69
150
103,5
110
75,9
88
60,75
*Bài 3: HS nêu yêu cầu đề.GV hướng dẫn cách tìm ra giải bài toán.
- GV chốt lại-Chấm bài.
C. Củng cố, dặn dò: *Mô tả máy tính bỏ túi.
-Nêu tiện ích của máy tính bỏ túi.
-Bài sau: Hình tam giác
-4HS trả lời.
-HS tự nêu và tính. 
-Nghe
* HS nêu cách tính theo quy tắc.
-Sau đó, cho tính bằng máy tính và đối chiếu kết quả.
-Cho các nhóm tính theo quy tắc.
-Ghi kết quả lên bảng.
-HS nêu cách tính đã biết: 78 : 65 x 100
- Rút ra cách sử dụng.
-Các N k. tra kết quả 
+An Hà: 50,81%
+An Hải: 50,86%
+An Dương: 49,85%
+An Sơn: 49,56%
-N 4. Các nhóm trình bày kết quả và cách tính.Cả lớp cùng chấm bài. Rút ra cách tính.
- Làm bài.
-Nộp vở.
-Nêu.
-Ghi bài.
TOÁN:	 HÌNH TAM GIÁC(Tr85)
I)Mục tiêu: Giúp HS: 
-Nhận biết được đặc điểm hình tam giác có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc.
-Phân biệt ba dạng hình tam giác( phân loại theo góc ).
-Nhận biết đáy và đường cao ( tương ứng) của hình tam giác.
II/Tài liệu và phương tiện
-Các dạng hình tam giác như trong SGK. -Ê ke.
III)Các hoạt động dạy và học:
Hoạt độngdạy
Hoạt động học
A. Bài cũ :
B. Bài mới :
*Nêu mục tiêu
Dán hình tam giác
Gọi HS chỉ ra ba cạnh, ba đỉnh, ba góc.
-Cho HS viết tên ba cạnh, ba góc, ba đỉnh của mỗi hình tam giác.
*GV giới thiệu đặc điểm:
-HTG có ba góc nhọn.
-HTG có một góc tù và hai góc nhọn.
-HTG có một góc vuông và hai góc nhọn.
*GV giới thiệu HTG ABC, nêu tên đáy ( BC ) và đường cao ( AH ) tương ứng.
*Bài 1: Gọi 1 em đọc yêu cầu đề:
-Gọi HS lần lượt lên viết ba cạnh, ba góc của mỗi hình tam giác dưới đây:
*Bài 2: Gọi HS lên bảng chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong các hình tam giác sau:
*Bài 3: So sánh diện tích của:
-Chấm bài
C. Củng cố, dặn dò:
*Nêu đặc điểm của hình tam giác.
-Bài sau: Diện tích hình tam giác.
*10 em nộp bài
-Quan sát
- Nhìn hình trả lời.
-HS viết tên ba cạnh, ba đỉnh, ba góc.
-HS nhận dạng, tìm ra những HTG theo từng dạng ( góc) trong tập hợp nhiều hình hình học ( theo các hình do GV vẽ).
*Dựa vào hình vẽ HS thảo luạn nhóm đôi và thực hành. Sau đó, trình bày. Cả lớp theo dõi và nhận xét.
-Nộp bài
-Ghi vở

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN16.doc