Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần thứ 6

Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần thứ 6

TOÁN : Tiết 26 LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.

- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan.

II. Đồ dùng dạy - học:

 Bảng phụ viết nội dung bài tập 4/28.

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS

– Mỗi đơn vị đo diện tích gấp mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền?

– Mỗi đơn vị đo diện tích bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?

_ Nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích.

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 373Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần thứ 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012 
TOÁN : Tiết 26 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS:	
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	Bảng phụ viết nội dung bài tập 4/28. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
– Mỗi đơn vị đo diện tích gấp mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
– Mỗi đơn vị đo diện tích bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
_ Nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
14’
18’
2’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làmbài tập 1, 2. 
Bài 1a (2 số đo đầu), 1b( 1 số đo đầu)/28:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV hướng dẫn mẫu. 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
- GV chấm số vở, nhận xét. 
Bài 2/28:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV hướng dẫn HS trao đổi cặp sau đó nêu miệng. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. 
Bài 3/28 ( cột 1):
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV hướng dẫn HS đổi sang đơn vị bé trong bài sau đó so sánh. 
- GV có thể cho HS làm bài trên bảng con. 
Bài 4/28:
- Gọi HS đọc đề bài. 
- GV hướng dẫn HS tóm tắt và giải vào vở. 
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng. 
- GV chấm, sửa bài. 
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu HS làm bài sai, sửa bài vào vở. 
- Bài sau: Ôn tập: Héc-ta
- HS nhắc lại đề. 
- Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị m2. 
- HS làm bài vào vở. 
Bài 1a (2 số đo sau),1b(1số đo sau) HS khá, giỏi làm thêm.
6m2 35 dm2 = 6m2 + = 6 m2
- HS nêu yêu cầu. 
- HS trao đổi, phát biểu ý kiến. 
- Điền dấu thích hợp
2 dm2 7 cm2 = 207 cm2 
 207cm2 
Cột 2 bài 3 HS khá, giỏi làm thêm.
Diện tích một viên gạch:
40 X 40 = 1600 ( cm2 )
Diện tích căn phòng:
1600 X 150 = 240000( cm2 )
 240000cm2 = 24 m2
 Đáp số: 24m2 
TUẦN 6 Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012 
TOÁN : Tiết 27 HÉC- TA
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc- ta; 
- Biết quan hệ giữa héc- ta và mét vuông. 
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc- ta).
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 4/30. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
 a/ 5 m2 56 dm2 ... 556 dm2 4 m2 69 dm2 ... 5 m2 
 b/ 2500 m2 ... 450 dam2 9 hm2 ... 9050 m2
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
10’
20’
3’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: 
Giới thiệu đơn vị đo diện tích hec- ta. 
- GV giới thiệu để đo diện tích ruộng đất người ta thường dùng đơn vị héc- ta. 
- Héc- ta viết tắt là ha. 
 1 ha = 1 hm2
 1 ha = 10 000 m2
- Gọi HS nhắc lại. 
Hoạt động 2: Luyện tập. 
Bài 1a/29: (2 dòng đầu), 1b (cột đầu)
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV tổ chức cho HS làm bảng con bài a, bài b làm vào vở.. 
- HS khá, giỏi làm thêm cột 2 bài 1b
Bài 2/30:
- Gọi HS đọc đề bài. 
- GV tổ chức cho HS làm vào vở. 
- GV chấm số vở, nhận xét.
- Bài 3/30: Cho HS khá, giỏi làm thêm
- Gọi HS đọc nội dung bài tập. 
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp sau đó chọn kết quả đúng. 
Bài 4/30: Cho HS khá, giỏi làm thêm
- GV hướng dẫn HS tự tóm tắt sau đó giải bài vào vở. 
- GV chấm, sửa bài. 
3. Củng cố, dặn dò: - Héc- ta viết tắt là gì?
- HS nhắc lại đề. 
- HS chú ý. 
- HS nhắc lại. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bảng con bài a, bài b làm vào vở. 
4ha = 4 0000m2
20ha = 200000m2
-0	HS làm vào vở
600000m2 = 6 ha
800000m2 = 80ha
- 1 HS đọc đề bài. 
- HS làm vào vở 
22 200ha = 222 km2
- Đúng ghi Đ, sai ghi S
85km2 < 850 ha 
51 ha > 60 000m2 
- 1 HS đọc đề bài. 
12ha = 12 0000m2
Diện tích toà nhà chính:
120000 : 40 = 3000( m2 )
 Đáp số: 3000m2
TUẦN 6 Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012 
TOÁN : Tiết 28	LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS 
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học.Vận dụng để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích.
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/30. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Héc- ta viết tắt là gì?
 1 ha = ... hm2
 1 ha = ... m2
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
30’
3’
2. Bài mới: Luyện tập
Bài 1a, b/30:
-1	Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
Bài 1c ( NC)
Bài 2/30:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- Muốn điền đúng bài tập này, trước tiên chúng ta phải làm gì?
Bài 3/30:
- Gọi HS đọc đề bài. 
- GV hướng dẫn HS tóm tắt. 
- Muốn tính S hình chữ nhật, ta phải làm như thế nào?
Bài 4/30: Cho HS khá, giỏi làm thêm.
- GV có thể tiến hành tương tự bài tập 3. 
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. 
Bài sau : Luyện tập chung.
HS viết bài trên bảng con
- Viết số đo dưới dạng số đo có đơn vị là m2 :
5ha = 50000m2
2km2 = 2 000000m2
HĐ nhóm đôi :
-2	So sánh
-3	Ta đổi cả hai vế về cùng đơn vị đo
2m2 9dm2 >    29 dm2
 209dm2
HS làm bài vào vở:
Tóm tắt :
Chiều dài : 6m
 S m2 : ? đồng
Chiều rộng :4m 
 1m2 :280 000 đồng
Giải : 
Diện tích căn phòng:
6 X 4 = 24 (m2 )
Số tiền để mua gỗ lát cả căn phòng là:
280 000 X 24 = 6 720 000(đồng)
Đáp số : 6 720 000 đồng
TUẦN 6 Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012 
TOÁN : Tiêt 29 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết tính diện tích các hình đã học. 
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
	Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/31. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng. 
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
2 m2 8 dm2 ... 28 dm2 	
6 dm2 5 cm2 ... 610 cm2 
580 ha ... 58 km2
4 m2 3 mm2 ... 4 cm2
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
30’
3’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1/31:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV hướng dẫn HS tóm tắt. 
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 
- GV chấm, sửa bài. 
Bài 2/31: - GV tiến hành tương tự bài tập 1. 
Bài 3/31: Cho HS khá, giỏi làm thêm.
- Tỉ lệ bản đồ 1:1000 nghĩa là như thế nào?
+ Để tính được S mảnh đất trong thực tế, trước tiên ta phải tính được gì?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở. 
Bài 4/31: Cho HS khá, giỏi làm thêm.
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp, sau đó chọn kết quả đúng. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu những HS chưa làm bài xong về nhà tiếp tục sửa bài. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS đọc yêu cầu bài tập. 
- HS tóm tắt và giải. 
Diện tích viên gạch:
30 X 30 = 900 (cm2 )
Diện tích căn phòng :
6 X 9 = 54 (m2 )
54 m2 = 54 0000 cm2 
Số viên gạch để lát kín căn phòng là:
540000 : 900 = 600( viên gạch) 
Đáp số : 600 viên gạch
- Trên bản đồ 1 cm thì trong thực tế là 1000 cm. 
- Tính số đo các cạnh trong thực tế. 
TUẦN 6 Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012 
TOÁN : Tiết 30 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- So sánh các phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.
 - Giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
	1 bảng phụ viết nội dung bài tập 4/32. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
30’
2’
2. Bài mới: Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1/31:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
Bài 2(a, d)/31: Cho HS khá, giỏi làm thêm b , c.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
Bài 3/32: Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 3.
- Gọi 1 HS đọc đề bài. 
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 
Bài 4/32:
- BT thuộc dạng toán gì?
- Xác định hiệu, tỉ số
3. Củng cố, dặn dò:
Bài sau : Luyện tập chung.
- HS làm bảng con
Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
HS làm bài vào vở.
Tính các phép tính về phân số : 
-4	Cách cộng , trừ hai PS khác mẫu số
-5	Cáh nhân hai PS 
-6	Cách chia hai PS
HS làm vào vở:
5 ha = 50000 m2 
Diện tích hồ nước là :
50000 X 3 : 10 = 15000 ( m2 )
Đáp số: 15000m2 
- Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
Hiệu số phần bằng nhau:
4 - 1 = 3(phần)
Tuổi của bố là:
30 : 3 X 4 = 40 ( tuổi)
Tuổi của con là:
40 - 30 = 10 ( tuổi)
ĐS : Bố 40 tuổi
 Con 10 tuổi

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan06.doc