Giáo án môn Toán + Thể dục lớp 5

Giáo án môn Toán + Thể dục lớp 5

Môn: TOÁN(Lớp 5)

Bài 1: ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ

I.MỤC TIÊU:

Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.

II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

Cỏc tấm bỡa (giấy) cắt vẽ hỡnh như phần bài học SGK để thể hiện cỏc phõn số

 

docx 136 trang Người đăng hang30 Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán + Thể dục lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1:
 Thứ hai 	 Ngày soạn:21/8/2011
Tiết2(Theo TKB) 	 Ngày giảng:22/8/2011
Môn: toán(Lớp 5)
Bài 1: ôn tập : kháI niệm về phân số
I.Mục tiêu:
Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
II.Đồ dùng dạy- học:
Cỏc tấm bỡa (giấy) cắt vẽ hỡnh như phần bài học SGK để thể hiện cỏc phõn số
III.Các hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
32’
5’
12’
15’
3’
A.Mở bài:
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Giới thiệu bài: 
Ở lớp 4, cỏc em đó được học chương phõn số. Tiết học ...
B.giảng BÀI:
1.Hướng dẫn ụn tập khỏi niệm ban đầu về phõn số:
- GV treo miếng bỡa thứ nhất (biểu diễn phõn số ) yờu cầu HS giải thớch.
- GV cho HS đọc viết phõn số .
- GV tiến hành tương tự với cỏc hỡnh cũn lại.
2.Hướng dẫn ụn tập cỏch viết thương hai số tự nhiờn, cỏch viết mỗi số tự nhiờn dưới dạng phõn số:
2.1.Viết thương hai số tự nhiờn dưới dạng phõn số:
- GV viết lờn bảng cỏc phộp chia sau
1 : 3; 4 : 10; 9 : 2 yờu cầu viết thương của cỏc phộp chia trờn dưới dạng phõn số.
- GV kết luận đỳng/sai và sửa bài nếu sai.
- GV hỏi: cú thể coi là thương của phộp chia nào ?
- GV hỏi tương tự với hai phộp chia cũn lại,yờu cầu HS mở SGK và đọc Chỳ ý1 SGK.
-GVnhận xét và kết luận.
2.2. Viết mỗi số tự nhiờn dưới dạng phõn số:
-GV viết lờn bảng cỏc số tự nhiờn 5,12,2001,...và nờu yờu cầu: Hóy viết mỗi số tự nhiờn trờn thành phõn số cú mẫu số là 1 .
- GV kết luận: Mọi số tự nhiờn đều cú thể viết thành phõn số cú mẫu số là 1.
- GV nờu vấn đề: Hóy tỡm cỏch viết 1 thành phõn số.
- GV hỏi: 0 cú thể viết thành phõn số như thế nào ?
3.Luyện tập - Thực hành:
Bài 1: GV cho HS làm miệng nhận xét và kết luận.
Bài 2: GV cho HS làm vào vở.
- GV yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng, sau đú cho điểm HS
Bài 3:GV tổ chức cho HS làm bài 3 tương tự như cỏch tổ chức làm Bài 2.
 Bài 4:- GV yờu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng , sửachữa bài cho HS.
C.kết bài:
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn dũ HS chuẩn bị bài: ễn tập: Tớnh chất cơ bản của phõn số, và làm lại bài tập.
- HS nghe GV giới thiệu bài để xỏc định nhiệm vụ của tiết học.
- HS quan sỏt và trả lời‘‘đó tụ màu băng giấy.’’
- HS viết và đọc: đọc là hai phần ba.
- HS quan sỏt cỏc hỡnh, tỡm phõn số thể hiện phần được tụ màu của mỗi hỡnh, sau đú đọc và viết cỏc phõn số đú
- 3 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu, HS cả lớp làm vào giấy nhỏp.
- HS: Phõn số cú thể coi là thương của phộp chia 1 : 3.
- 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm trong SGK.
- Một số HS lờn bảng viết, HS dưới lớp viết vào giấy nhỏp.
; ; ; ...
- HS nờu: 1 cú thể viết thành phõn số cú tử số và mẫu số bằng nhau.HS nờu kết quả: Vớ dụ: 
- HS nờu: 0 cú thể viết thành phấn số cú tử bằng số 0 và mẫu số khỏc 0.
- HS trỡnh bày, nhận xột.
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
;;
- HS làm bài:
; 
- 2 HS lờn bảng làm bài, mỗi HS làm 1 ý, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
 a) 	b) 
- 2 HS nờu lại quy tắc.
...................................š&›...................................
Tiết 3(Theo TKB)
Môn: Thể dục(Lớp 5)
Bài 1:GIớI THIệU CHƯƠNG TRìNH – tổ chức lớp- đội hình đội ngũ, trò chơi‘‘kết bạn”
Mục tiêu:
Biết được những nội dung cơ bản của chương trình và một số nội quy định, yêu cầu tong các giờ học thể dục.
Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào báo cáo,cách xin phép ra vào lớp.
Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi ‘‘kết bạn”.
Địa điểm, phương tiện:
Địa điểm: sân trường v/s an toàn.	
Phương tiện: chuẩn bị 1 còi.
Nội dung và phương pháp lên lớp:
Noọi dung
ẹũnh lửụùng
Phửụng phaựp toồ chửực
1. Phần mở đầu.
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yờu cầu giờ học.
- Đứng vỗ tay, hỏt
6 – 10 phỳt
€€€
€€€
€€€
€€€
€€€
€€€
GV
2. Phần cơ bản.
a. Giới thiệu chương trỡnh thể dục lớp 5. 
GV:Giới thiệu túm tắt chương trỡnh thể dục lớp 5.
b. Phổ biến nội quy yờu cầu luyện tập.
- Trang phục gọn gàng, ra vào lớp phải xin phộp.
- Chia lớp 3 tổ, bầu tổ trưởng.
c. Biờn chế tổ tập luyện.
d. Chọn cỏn sự thể dục.
GV: Nhắc nhở HS tinh thần học tập và tớnh kỉ luật
e. ễn đội hỡnh, đội ngũ.
- GV làm mẫu,sau đú chỉ dẫn cho cỏn sự và lớp tập.
g.Trũ chơi: Kết bạn.
- GV nờu tờn trũ chơi, cựng HS nhắc lại cỏch chơi cú kết hợp một nhúm HS làm mẫu.
GVnhận xét tuyên dương khen ngợi.
18- 25 phỳt
2- 3 phỳt
2-3 phỳt
2-3 phỳt
2-3 phỳt
5-6 phỳt
4-5 phỳt
€€€€€€
€€€€€€
€€€€€€
 GV
HS lắng nghe phổ biến nội dung chương trình. 
Tổ3: €€€€€€
Tổ2: €€€€€€
Tổ1: €€€€€€
 r
HS ôn cỏch chào, bỏo cỏo, xin phộp...
- Cả lớp chơi thử 1-2 lần, chơi chớnh thức.
 € €
 € € 
 € €
 € GV €
 € € 
 € € 
 € € 
Phần kết thỳc
Yêu cầu hs tập các động tác hồi tĩnh
- GV cựng HS hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xột dỏnh giỏ kết quả giờ học, giao bài tập về nhà.
- GV hoõ “ Giaỷi taựn”
4-6 phỳt
1-2 phỳt
-HS tập các động tác hồi tĩnh
€€€
€€€
€€€
€€€
€€€
€€€
 GV
-HS hô “khoỷe!”
...............................š&›.................................
Thứ ba 	 Ngày soạn:22/8/2011
Tiết1(Theo TKB) 	 Ngày giảng:23/8/2011
Môn: toán(Lớp 5)
Bài 2: ôn tập : tính chất cơ bản của phân số
MỤC TIấU:
Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số( trường hợp đơn giản).
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5P
32P
4P
6P
3P
3P
20P
3P
A.Mở bài:
1. Kiểm tra bài cũ:
GV nhận xét chữa bài và cho điểm.
2.Giới thiệu bài: 
- GV giới thiệu bài.
B. giảng BÀI :
1.Hướng dẫn ụn tập tớnh chất cơ bản của phõn số:
- GV viết Vớ dụ 1 lờn bảng:
Viết số thớch hợp vào ụ trống
Sau đú, yờu cầu HS tỡm số thớch hợp để điền vào ụ trống.
- GV nhận xột bài làm của HS và kết luận : Khi nhõn một phõn số với một số tự nhiờn khỏc 0.
- GV viết Vớ dụ 2 lờn bảng:
Viết số thớch hợp vào ụ trống
Sau đú, yờu cầu HS tỡm số thớch hợp để điền vào ụ trống.
- GV nhận xột bài làm của HS và kết luận : Khi chia một phõn số cho một số tự nhiờn.
2. Ứng dụng tớnh chất cơ bản của phõn số:
a) Rỳt gọn phõn số:
- GV hỏi: Thế nào là rỳt gọn phõn số?
- GV viết phõn số lờn bảng và yờu cầu HS cả lớp rỳt gọn phõn số trờn
- GV nờu: Cú nhiều cỏch để rỳt gọn phõn số nhưng cỏch nhanh nhất là ta tỡm được số lớn nhất mà tử số và mẫu số đều chia hết cho số đú.
b) Quy đồng mẫu số:
- GV viết cỏc phõn số và lờn bảng yờu cầu HS quy đồng mẫu số hai phõn số trờn.
- GV nhận xét , kêt luận và viết tiếp cỏc phõn số và lờn bảng, yờu cầu HS quy đồng mẫu số hai phõn số trờn.
- GV nhận xét và kết luận: Khi tỡm MSC khụng nhất thiết cỏc em phải tớnh tớch của cỏc mẫu số, nờn chọn MSC là số nhỏ nhất cựng chia hết cho cỏc mẫu số.
2.4. Luyện tập - Thực hành:
Bài 1.
- GV cựng HS chữa chung cả lớp.
; ; .
Bài 2
- GV cho HS làm vào vở.
VD: và . Chọn 3 x 8 = 24 là MSC ta cú:
 ; 
GV cùng cả lớp nhận xét chữa bài.
Bài 3
- GV y/c HS tự làm CN.
- GV cựng HS chữa chung cả lớp.
- GV nhận xột và cho điểm HS.
C.kết bài:
GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS chuẩn bị bài sau: ễn So sỏnh hai ps.
-HS làm lại BT2 tiết trước.
- HS nghe GV giới thiệu bài để xỏc định nhiệm vụ của tiết học.
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp. Vớ dụ:
HS nhắc lại t/c. 
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp. Vớ dụ:
 - HS nhắc lại t/c. 
- HS: Rỳt gọn phõn số là tỡm một phõn số bằng phõn số đó cho.
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp.
Vớ dụ về bài làm:
hoặc ;...
HS nhắc lại cách rút gọn phân số.
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp.
Chọn mẫu số chung (MSC) là 5 x 7 =35, ta cú:
; 
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp.
Vỡ 10 : 2 = 5. Ta chọn MSC là 10, ta cú:
; giữ nguyờn 
- HS nhắc lại cỏch quy đồng mẫu số ở hai vớ dụ trờn.
- HS nêu y/c BT và thực hiện trên bảng con.
-HS làm bài, sau đó đổi vở chữa bài cho nhau.
- 3 HS lờn bảng làm bài.
- HS nêu y/c BT và làm bài tập vào vở.
- 2 HS lờn bảng làm bài.
- HS nhắc lại cách rút gọn và quy đồng.
-HS ghi BTVN.
...................................š&›...................................
Tiết 2(Theo TKB)
Môn: thể dục (Lớp 2)
Bài 1:Giới thiệu chương trình
Trò chơi “Diệt các con vật có hại”
Mục tiêu:
Biết được một số nội quy trong giờ học tập TD biết tên 4 nội dung cơ bản của chương trình TD lớp 2.
Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng sốcủa mình.
Biết cách chào báo cáo khi GV nhận lớp.
Thực hiện đúng y/c của trò chơi.
Địa điểm, phương tiện:
- Địa điểm:Sân trường v/s an toàn.
- Phương tiện: 1còi.
Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
A.Phần mở đầu:
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung y/c giờ học. y/c HS giậm chân tại chỗ theo nhịp.
6-10 phút
HS tập hợp thành 3 hàng dọc chuyển thành hàng ngang, điểm số báo cáo.
€€€€€€
€€€€€€
 r
B.Phần cơ bản:
a) giới thiệu chương trình TD lớp2.
-GV giới thiệu chương trình TD sẽ học trong năm học mới, kết hợp nhắc lại những nội dung cơ bản, những quy định khi tập luyện đã học ở lớp dưới, y/c HS tích cực học tập.
- Phân công nhóm tập luyện chọn cán sự môn học.
-Nhắc lại một số quy định nội quy tập luyện.
b) Trò chơi‘‘Diệt các con vật có hại’’.
GV Nêu tên trò chơi nhắc lại tên một số con vật có lợi và con vật có hại- cách chơi luật chơi. cho HS chơi thử 1-2 lần rồi chơi chính thức.
18-22 phút
10-12 phút
6-10 phút
HS: Đứng tại chỗ lắng nghe
Tổ2: €€€€€€
Tổ1: €€€€€€
 r
HS:Chơi trò chơi.
€€€€€€
€€€€€€
r
C.Phần kết thúc:
GV: - cùng HS hệ thống ND bài học và Nhận xét chung giờ học và giao BT về nhà.
 - GV Hô‘‘Giải tán!’’
4-6 phút
HS: Tập hợp lại thành ba hàng dọc đứng tại chỗ vỗ tay hát.
r €€€€€€
 €€€€€€
HS đồng thanh hô to ‘‘Khoẻ!’’
..................................š&›....................................
Tiết 3(Theo TKB)
Môn: thể dục (Lớp 3)
Bài 1: Giới thiệu chương trình
Trò chơi “nhanh lên bạn ơi!”
Mục tiêu:
Biết được những điểm cơ bản của chương trình và một số nội quy tập luyện trong giờ học tập TD lớp 3.
Biết cách tập hợp hàng dọc quay phải, quay trái, đứng nghỉ, đứng nghiêm,biết cách dàn hàng, dồn hàng,cách chào báo cáo xin phép khi ra vào lớp.
Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi ‘‘Nhanh lên bạn ơi!’’
Địa điểm, phương tiện:
- Địa điểm:Sân trường v/s an toàn.
- Phương tiện: 1còi,kẻ sân cho trò chơi. 
ND và PP lên lớp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
A.Phần mở đầu:
-GV nhận lớp, phổ biến nộ ... ợt chướng ngại vật thấp.
Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Mèo đuổi chuột”.
Địa điểm và phương tiện:
- ẹũa ủieồm: saõn trửụứng v/s saùch seừ.
- Phửụng tieọn: 1 coứi, kẻ sân cho trò chơi
Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Noọi dung
ẹũnh lửụùng
Phửụng phaựp toồ chửực
Phần mở đầu:
-GV nhận lớp phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học,chấn chỉnh đội ngũ trang phục tập luyện.
 -Xoay các khớp cổ tay,cổ chân,khớp gối,hông.
-Trò chơi “diệt các con vật có hại”.GV nhắc lại cách chơi, luật chơi,quy định chơi.
Phần cơ bản:
a)Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số.
GV điều khiển,những lần sau cán sự hô cho lớp tập.
HS ôn tập theo yêu cầu của GV,tập theo tổ, HS thay nhau chỉ huy.
GV uốn nắn và động viên các em thực hiện cho tốt hô cho cả lớp tập lại.
b)Ôn đi vượt chướng ngại vật:
GV điều khiển HS ôn tập đi vượt chướng ngại vật, tập theo đội hình hàng dọc, cách tập theo dòng nước chảy .
HS ôn tập đi vượt chướng ngại vật do cán sự điều khiển.
GV quan sát, kiểm tra uốn nắn và hô cho HS tập lại.
c)Trò chơi “Mèo đuổi chuột”.
GV cho HS taọp hụùp theo hỡnh tròn, neõu troứ chụi, giaỷi thớch luaọt chụi, roài cho 2 HS laứm maóu caựch chụi. Tieỏp theo cho caỷ lụựp cuứng chụi. GV quan saựt, nhaọn xeựt bieồu dửụng HS hoaứn tớch cửùc trong khi chụi. 
Phần kết thúc:
-Tập hợp thành vòng tròn vừa đi vừa làm động tác thả lỏng, hít thở sâu.
 -GV cùng HS hệ thống
 -GV hen xét đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về nhà.
-GV Hô‘‘Giải tán!’’
6-8phút
1-2phút
2-3phút
2-3phút
18-22(p)
4-6phút
1-2lần
3-4lần
1-2lần
6-8phút
1-2lần
3-4lần
1-2lần
7-8phút
4-6phút
HS tập hợp đội hình 2hàng dọc -> ngang, điểm số, báo cáo và khởi động kết hợp chơi trò chơi.
r
€€€€€€
€€€€€€
Cán sự điều khiển
€ €€€€€ € 
r €€€€€€
Đội hình đi vượt chướng ngại vật
Đội hình tập cả lớp theo sự điều khiển của GV.
HS tập hợp đội hình vòng tròn chơi trò chơi.
HS làm động tác thả lỏng toàn thân.
-HS hô “khoỷe!”
..................................š&›....................................
Buổi chiều
Tiết 1(Theo TKB)
Luyện toán(Lớp 5)
Bài 8: luyện tập về đo diện tích
Muc tiêu:
Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học.
Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác trong phạm vi đã học.
Hoạt động dạy – học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Mở bài:
Y/C nêu các đơn vị đo diện tích đã học.
GV nhận xét kết luận và giới thiệu bài.
Giảng bài:
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chổ chấm:
a)1m2 = dm2 ;1dm2 = cm2
1km2 = m2; 
b)1cm2 = dm2; 1dm2 = m2
1m2 = km2
GVchốt lại kết quả và y/c HS nêu mqhệ giữa các đvị đo diện tích đã học .
GV nhận xét kết luận.
Bài 2: viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)3200cm2 = dm2 ; 203m2 = dm2 
b)3103cm2=m2cm2
20003 m2 =  km2m2
GV nhận xét chốt lại lời giải và các đvị đo dtích.
Bài 3: Một thửa ruộng có chiều rộng 32m. chiều dài hơn chiều rộng 14m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
H’:bài toán cho biết gì ? hỏi gì? Muốn biết phải làm thế nào?
GV y/c HS làm btập vào vở 
GV cùng cả lớp nhận xét chữa bài và chấm điểm một số bài của HS.
Y/C HS nêu lại các đơn vị đo diện tích đã học.
Kết bài:
GV nhận xét tiết học và giao BTVN cho HS
HS nêu trước lớp.
HS đọc y/c BT.
cả lớp làm BT vào vở.
2 HS lên bảng điền.
HS khác nhận xét chữa bài.
HS nêu trước lớp HS khác hen xét bổ sung.
HS đọc y/c BT nêu cách làm.
Cả lớp làm BT vào vở.
2HS lên bảng viết
HS khác nhận xét chữa bài.
a)3200cm2 = 32dm2;203m2 = 20300dm2 
b)3103cm2=31m23cm2
20003 m2 = 2 km23m2
HS đọc bài toán trước lớp. 
HS đọc thầm bài toán và trả lời câu hỏi.
Cả lớp làm BT vào vở, 1HS lên bảng chữa bài.
HS nêu trước lớp
HS nhắc lại các đvị đo dtích và qhệ giữa các đvị đó.
..................................š&›....................................
Thứ sáu (Sáng) 	 Ngày soạn: 22/9/2011
Tiết 2(Theo TKB) 	Ngày giảng: 23/9/2011
Môn: toán(lớp 5)
Bài 25: mi-li-mét vuông . bảng đơn vị đo diện tích
Mục tiêu:
- Biết teõn goùi, kyự hieọu, ủoọ lụựn cuỷa mi-li-meựt vuoõng. Quan heọ giửừa mi-li-meựt vuoõng vaứ xaờng-ti-meựt vuoõng.
- Biết teõn goùi, kyự hieọu và moỏi quan heọ giửừa caực ủụn vũ đđo diện tớch trong Bảng đđơn vị đđo diện tớch.
Đồ dùng dạy- học:
Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1cm như trong phần a) SGK.
Bảng kẻ sẵn các cột như phần b) SGK.
Hoạt động dạy – học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
32’
6’
3’
3’
10’
16’
8’
8’
3’
Mở bài:
Kiểm tra 
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Giới thiệu bài
Giảng bài:
1.Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông.
a) Hình thành biểu tượng về mi-li-mét vuông
- GV yêu cầu : Hãy nêu các đơn vị đo diện tích mà các em đã học.
- GV nêu : Trong thực tế hay trong khoa học, nhiều khi chúng ta phải thực hiện đo những dịên tích rất bé mà dùng các đơn vị đo đã học thì chưa thuận tiện. Vì vậy người ta dùng một đơn vị nhỏ gọi là mi-li-mét vuông.
- GV treo hình vuông minh hoạ như SGK, chỉ cho HS thấy hình vuông có cạnh 1mm. Sau đó yêu cầu : hãy tính diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
- GV hỏi : Dựa vào các đơn vị đo đã học, em hãy cho biết mi-li-mét vuông là gì ?
- GV hỏi : Dựa vào các ký hiệu của các đơn vị đo diện tích đã học, em hãy nêu cách ký hiệu của mi-li-mét vuông.
b) Tìm mỗi quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông
- GV yêu cầu HS quan sát tiếp hình minh hoạ, sau đó yêu cầu HS tính diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm.
- GV hỏi : diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm gấp bao nhiêu lần diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm ?
- Vậy 1cm2 bằng bao nhiêu mm2 ?
- Vậy 1mm2 bằng bao nhiêu phần của cm2 ?
2.Bảng đơn vị đo diện tích
- GV treo bảng phụ có kẻ sẵn các cột.
- GV nêu yêu cầu : Em hãy nêu các đơn vị đo diện tích từ bé đến lớn.
- GV thống nhất thứ tự các đơn vị đo diện tích từ bé đến lớn với cả lớp, sau đó viết vào bảng đơn vị đo diện tích.
- GV hỏi : 1 mét vuông bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông ?
- GV hỏi : 1 mét vuông bằng mấy phần đề-ca-mét vuông ?
- GV viết vào cột mét :
1m2 = 100dm 2 = dam2
- GV yêu cầu HS làm tương tự với các cột khác.
- GV kiểm tra bảng đơn vị đo diện tích của HS trên bảng lớp, sau đó hỏi :
+ Mỗi đơn vị dịên tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó ?
+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền nó ?
- Vậy hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì hơn, kém nhau bao nhiêu lần ?
3.Luyện tập – thực hành
Bài 1
a) GV viết các số đo diện tích lên bảng, chỉ số đo bất kỳ cho HS đọc.
b) GV đọc các số đo diện tích cho HS viết, yêu cầu viết đúng với thứ tự đọc của GV.
Bài 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hướng dẫn HS thực hiện 2 phép biến đổi để làm mẫu.
+ Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé :
7hm2 = m2
7 hm2 = 70 000 m2
+ Đổi từ đơn vị bé ra đơn vị lớn :
90 000m2 = ...hm2
90 0000m2 = 9hm2.
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài.
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Kết bài:
GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
- HS nêu các đơn vị : cm2, dm2 dam2, hm2, km2.
- HS nghe GV giới thiệu.
- HS tính và nêu : diện tích của hình vuông có cạnh là 1mm là :
1mm x 1mm = 1mm2
- HS : Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
- HS nêu : mm2.
- HS tính và nêu :
1cm x 1cm = 1cm2
- HS nêu : Diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm gấp 100 lần diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
- HS : 1cm2 = 100mm2.
- 1mm2 = cm2
- 1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và bổ xung ý kiến.
- HS đọc lại các đơn vị đo diện tích theo đúng thứ tự.
- HS nêu : 1mm2 = 100dm2
- HS nêu : 1m2 = dam2
- 1 HS lên bảng điền tiếp các thông tin để hoàn thành bảng đơn vị đo diện tích.
Các HS khác làm vào vở.
+ HS : Mỗi đơn vị diện tích gấp 10 lần đơn vị hơn tiếp liền nó.
+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền nó.
- Hai đơn vị đo diện tích tiếp liền nhau thì hơn, kém nhau 100 lần.
- 2 HS lên bảng viết, các HS khác viết vào vở bài tập.
HS đọc y/ c BT và nêu cách làm.
- Làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng
- Nhận xét, nêu cách đổi cho mỗi phần
..................................š&›....................................
Tiết 3(Theo TKB)
Môn: thể dục(Lớp 5)
Bài 10: ẹOÄI HèNH ẹOÄI NGUế 
TROỉ CHễI: NHAÛY ẹUÙNG NHAÛY NHANH.
Mục tiêu:
Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dúng thẳng hàng ngang.
Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đi đều vũng trỏi, vũng phải.
 Bước đầu biết cách đổi chõn khi đi đều sai nhịp.
Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”.
Địa điểm và phương tiện:
- ẹũa ủieồm: saõn trửụứng v/s saùch seừ.
- Phửụng tieọn: 1 coứi, kẻ sân cho trò chơi
Nội dung và phương pháp lên lớp: 
Noọi dung
ẹũnh lửụùng
Phửụng phaựp toồ chửực
Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yờu cầu giờ học.
- Xoay cỏc khớp cổ tay, cổ chõn, đầu gối, hụng, vai.
- Chơi trũ chơi: tỡm người chỉ huy.
Phần cơ bản:
1)ẹoọi hỡnh ủoọi nguừ.
- ễn tập hợp hàng ngang, dúng hàng, điểm số, đi đều vũng phải, trỏi, đổi chõn khi đi đều sai nhịp.
- GV điều khiển y/c cỏn sự lớp điều khiển cho lớp ụn tập theo tổ.
-HS tập theo từng tổ, GV quan sỏt, sửa sai.
- GV + HS nhận xột đỏnh giỏ.
2)Troứ chụi:“Nhaỷy ủuựng nhaỷy nhanh”
 Neõu teõn troứ chụi, giaỷi thớch caựch chụi vaứ luaọt chụi.
-Yeõu caàu 1 nhoựm laứm maóu vaứ sau ủoự cho tửứng toồ chụi thửỷ.
Caỷ lụựp thi ủua chụi.
-Nhaọn xeựt – ủaựnh giaự bieồu dửụng nhửừng ủoọi thaộng cuoọc.
Phần kết thúc:
- cho HS chaùy nheù nhaứng treõn saõn taọp, hớt thụỷ saõu sau đó tập hợp thành 3 hàng ngang làm động tác thả lỏng .
- GV cuứng HS heọ thoỏng baứi.
- GV nhaọn xeựt ủaựnh giaự keỏt quaỷ giụứ hoùc giao baứi taọp veà nhaứ.
GV Hô‘‘Giải tán!’’
6-8phút
18-22(p)
10-12(p)
1-2lần
6-8lần
8-10phút
4-6phút
-HS tập hợp thành ba hàng điểm số báo cáo.
 € €€€€€ € 
 €€€€€ €
 €€€€€ €
 r 
 €€€€€ € 
 €€€€€ €
 €€€€€ €
 r 
-Cả lớp tập theo GV điều khiển.
€€ €€ €€
€€ €€ €€
€€ €€ €€
€ € €
 r
- Cỏc tổ thi đua trỡnh diễn.
HS tập hợp đội hình chơi trò chơi.
 N1 ẫ N2
4
3
4
3
2
1
2
1
 € XP €
 € CB €
 € €
 € €
HS tập hợp đội hình 3 hàng 
ngang
€€€€€ €
€€€€€ €
€€€€€ €
r
-HS hô “khoỷe!”
..................................š&›....................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxTOAN5 TD2345 Q14.docx