Giáo án Tập đọc 5 - Tiết học 20: Ôn tập

Giáo án Tập đọc 5 - Tiết học 20: Ôn tập

 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Giúp HS

 - Hệ thống hoá vốn từ ngữ ( danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ ) gắn với các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu lớp 5.

 - Lập được bảng TN(danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ tục ngữ) về chủ điểm đã học(BT1)

 -Tìm đượctừ đồng nghĩa, từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT2.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Bút dạ và một số tờ giấy kẻ bảng từ ngữ ở BT1, 2.

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 356Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập đọc 5 - Tiết học 20: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
 TËp ®äc - TiÕt 20 
 ¤n tËp( tiªt 4)
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Giúp HS
 - Hệ thống hoá vốn từ ngữ ( danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ ) gắn với các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu lớp 5.
 - Lập được bảng TN(danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ tục ngữ) về chủ điểm đã học(BT1)
 -Tìm đượctừ đồng nghĩa, từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT2. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Bút dạ và một số tờ giấy kẻ bảng từ ngữ ở BT1, 2.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
17’
15’
2’
1.Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu của bài 
2.Hướng dẫn làm bài tập 
Bài tập 1:
+ GV giúp HS nắm vững y/c của bài tập. 
+Yêu cầu HS bài theo nhóm 4
+ Nhân xét, chốt lại lời giải đúng:
+Lắng nghe, xác định nhiệm vụ
- Đọc và nêu yêu cầu bài tập
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm lên nêu kết quả, nhóm khác nhận xét bổ sung 
Việt nam - Tổ quốc em
Cánh chim hoà bình
Con người với thiên nhiên
Danh từ 
Tổ quốc, đất nước, giang sơn, quốc gia, non sông, quê hương, quê mẹ, đồng bào, nông dân, công nhân... 
hoà bình, trái đất mặt đất, cuộc sống, tương lai, niềm vui, tình hữu nghị, niềm mơ ước...
bầu trời, biển cả, sông ngòi, kênh rạch, mương máng, núi rừng, núi đồi, đồng ruộng, nương rẫy...
Động từ, tính từ 
bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, kiển thiết, khôi phục, giàu đẹp, cần cù, anh dũng, kiên cường, bất khuấùt...
hợp tác, bình yên, tự do, hạnh phúc, hân hoan, đoàn kết, hữu nghị ...
bao la, vời vợi, mênh mông,bátngát, xanh biếc, cuồn cuộn, hùng vĩ , tươi đẹp, khắc nghiệt, chinh phục...
Thành ngữ, tục ngữ 
Quê cha đất to,å
Quê hương bản quán, Nơi chôn rau cắt rốn, Giang sơn gấm vóc, 
Non xanh nước biếc, Yêu nước thương nòi, Uống nước nhớ nguồn, Lá rụng về cội,...
Bốn biển một nhà,
 Kề vai sát cánh, Chung lưng đấu sức, Chia ngọt sẻ bùi, 
Nối vòng tay lớn, Đoàn kết là sức mạnh
Lên thác xuống ghềnh 
Góp gió thành bão, Thẳng cánh cò bay, Cày sâu cuốc bẫm, Mưa thuận gió hoà, Nắng chóng trưa, mưa chóng tối, 
Nhiều sao thì nắng, ...
- Thơng qua bài tập, hệ thống hoá vốn từ ngữ ( danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ ) gắn với các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu lớp 5.
Bài tập 2: 
+Tổ chức, hướng dẫn HS làm bài tập, chữa bài, củng cố cho Hs về từ đồng nghĩa, trái nghĩa gắn với từng chủ điểm.
- HS nêu yêu cầu của bài: Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng. - HS thảo luận theo nhóm trên phiếu học tập
- Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét
Lời giải : 
Bảo vệ
Bình yên
Đoàn kết
Bạn bè
Mênh mông
Từ đồng nghĩa
Giữ gìn, gìn giữ
Bình an, yên bình, thanh bình,yên ổn,...
 Kết đoàn, liên kết
Bạn hữu, bầu bạn, bè bạn,...
Bao la , bát ngát, mênh mông,...
Từ trái nghĩa
Phá hoại, tàn phá, phá phách, phá huỷ, huỷ diệt,..
Bất ổn, náo động, náo loạn,...
Chia rẽ , phân tán, mâu thuẫn, xung đột,..
Kẻ thù, kẻ địch,...
Chật chội, chật hẹp, hạn hẹp,...
3. Củng cố , dặn dò
- Hệ thống kiến thức vừa ơn tập
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.

Tài liệu đính kèm:

  • docTap doc - t20.doc