Tiết : Ô, Ơ – Ơn sâu nghĩa nặng.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Rèn kỹ năng viết chữ.
- Viết Ô, Ơ (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
2. Kỹ năng:
- Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
3. Thái độ:
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. Chuẩn bị:
- GV: Chữ mẫu Ô, Ơ . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
MÔN: TẬP VIẾT Tiết : Ô, Ơ – Ơn sâu nghĩa nặng. I. Mục tiêu: Kiến thức: Rèn kỹ năng viết chữ. Viết Ô, Ơ (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. Kỹ năng: - Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy. Thái độ: - Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. Chuẩn bị: GV: Chữ mẫu Ô, Ơ . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. HS: Bảng, vở III. Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Kiểm tra vở viết. Yêu cầu viết: O Hãy nhắc lại câu ứng dụng. Viết : Ong bay bướm lượn. GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) GV nêu mục đích và yêu cầu. Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa Phương pháp: Trực quan. ị ĐDDH: Chữ mẫu: Ô, Ơ Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ Ô Chữ Ô cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ O và miêu tả: + Gồm 1 nét cong kín. - Dấu phụ của chữ Ô giống hình gì? GV viết bảng lớp. GV hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên đường kẽ 6, đưa bút sang trái viết nét cong kín, phần cuối lượn vào trong bụng chữ. Dừng bút ở phía trên đường kẽ 4. Dấu mũ gồm 2 đường thẳng: 1 đường kéo từ dưới lên, 1 đường kéo từ trên xuống nối nhau ở đường kẽ ngang 7 úp xuống giữa đỉnh chữ O. GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. GV nhận xét uốn nắn. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ Ơ Chữ Ơ cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ Ơ và miêu tả: + Gồm 1 nét cong kín. - Dấu phụ của chữ Ơ giống hình gì? GV viết bảng lớp. GV hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên đường kẽ 6, đưa bút sang trái viết nét cong kín, phần cuối lượn vào trong bụng chữ. Dừng bút ở phía trên đường kẽ 4. Từ giao điểm giữa đường ngang 6 và đường dọc 4 và 5 uốn sang phải thành 1 dấu hỏi nhỏ. Điểm dừng bút chạm chữ O tại giao điểm của đường ngang 5 và đường dọc 4 và 5. GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. Phương pháp: Đàm thoại. ị ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu * Treo bảng phụ Giới thiệu câu: Ơn sâu nghĩa nặng. Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao các chữ cái. Cách đặt dấu thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? GV viết mẫu chữ: Ơn lưu ý nối nét Ơ và n. HS viết bảng con * Viết: : Ơn - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: Viết vở Phương pháp: Luyện tập. ị ĐDDH: Bảng phụ * Vở tập viết: GV nêu yêu cầu viết. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - GV nhận xét tiết học. Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. Chuẩn bị: Ôn tập HK1. - Hát - HS viết bảng con. - HS nêu câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. - HS quan sát - 5 li - 7 đường kẻ ngang. - 2 nét - HS quan sát - Chiếc nón úp. - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con - HS quan sát - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 2 nét - HS quan sát - Cái lưỡi câu/ dấu hỏi. - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con. - HS đọc câu - Ơ: 5 li - g, h : 2,5 li - s : 1, 25 li - n, a, u, i : 1 li - Dấu ngã (~) trên i - Dấu nặng (.) dưới ă - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp. v Bổ sung: v Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: