Giáo án Tiếng Việt 5 - Ôn tập Tiếng Việt

Giáo án Tiếng Việt 5 - Ôn tập Tiếng Việt

Ôn tập Tiếng Việt.

Tiết 1 ; 2 :

Phần I- Chính tả.

1. Ôn các bài chính tả nhớ – viết :

- Hành trình của bầy ong ( 2 khổ thơ cuói).

- Hạt gạo làng ta.

- Về ngôi nhà xây dở (2 khổ thơ đầu).

2.Bài tập chính tả:

Bài 1: Tìm các từ ngữ có chứa các tiếng : sưa ; xưa ; dây ; giây.

Bài 2: a. Tìm các từ láy âm đầu n

 b. Tìm các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng

Bài 3: Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm trong đoạn văn sau cho phù hợp.

 Trong hội thi ngày Tết, cả hai anh em cùng dự thi “ Em trô tài vá may thêu thùa vừa nhanh vừa đẹp. Còn tài nấu ăn và trang trí thì khéo đến mức ngay ca mẹ cô bé cung phải ngạc nhiên. Còn cậu anh dự thi đánh vật và cươi ngựa đều đoạt giai nhất. Không ro chú bé đa học ngày nào mà vật nga được ca người lớn.

 

doc 4 trang Người đăng hang30 Lượt xem 590Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 5 - Ôn tập Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 b
Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009
Ôn tập Tiếng Việt.
Tiết 1 ; 2 :
Phần I- Chính tả.
Ôn các bài chính tả nhớ – viết :
Hành trình của bầy ong ( 2 khổ thơ cuói).
Hạt gạo làng ta.
Về ngôi nhà xây dở (2 khổ thơ đầu).
2.Bài tập chính tả:
Bài 1: Tìm các từ ngữ có chứa các tiếng : sưa ; xưa ; dây ; giây.
Bài 2: a. Tìm các từ láy âm đầu n
 b. Tìm các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng
Bài 3: Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm trong đoạn văn sau cho phù hợp.
 Trong hội thi ngày Tết, cả hai anh em cùng dự thi “ Em trô tài vá may thêu thùa vừa nhanh vừa đẹp. Còn tài nấu ăn và trang trí thì khéo đến mức ngay ca mẹ cô bé cung phải ngạc nhiên. Còn cậu anh dự thi đánh vật và cươi ngựa đều đoạt giai nhất. Không ro chú bé đa học ngày nào mà vật nga được ca người lớn.
Phần II- Luyện từ và câu.
Lí thuyết:
Ôn các từ loại:
Danh từ, động từ, tính từ, đại từ xưng hô, quan hệ từ.
Tổng kết vốn từ:
Từ đồng nghĩa.
Từ trái nghĩa.
Từ đồng âm.
Từ nhiều nghĩa.
Các kiểu câu:
Câu kể.
Câu hỏi.
Câu cảm.
Câu khiến.
Chú ý phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm, từ đồng nghĩa.
Bài tập: Yêu cầu HS tự ôn và làm các bàI tập sau:
Bài 1: - Đặt câu có cặp quan hệ từ vì - nên.
- Đặt câu có cặp quan hệ từ chẳng những – mà còn.
đặt câu có danh từ riêng làm chủ ngữ.
Đặt câu có đại từ xưng hô làm chủ ngữ.
Bài 2: Bài tập 2 trong SGK trang 127.
Bài 3: Trong từ hạnh phúc tiếng phúc có nghĩa là điều may mắn, tốt lành . Tìm các từ ngữ có chứa tiếng phúc.
Bài 4: Nhóm từ nào dưới đây chứa từ nhiều nghĩa, từ đồng âm, từ đồng nghĩa:
dấnh cờ, đánh giặc, đánh giày.
xanh rờn, xanh biếc, xanh xao.
Thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.
Bài 5: Tìm 2 câu tục ngữ, thành ngữ nói về quan hệ gia đình.
Tiết 3 ; 4 :
Phần III- Tập làm văn.
 1.Ôn tập về văn tả cảnh.
 2.Ôn tập về văn tả người.
 3.Yêu cầu HS làm bài tập: 
 a.Hãy tả một người thân của em. 
 b. Hãy tả một người thân của em đang làm việc.
 4.Kiểm tra bài làm của HS – Nhận xét và sửa chữa.
----------***----------
Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009.
Toán
Ôn tập
 I. Mục tiêu
 - Củng cố kĩ năng thực hiện 4 phép tính với số thập phân.
 - Luyện giải toán có liên quan đến tỉ lệ và toán về tỉ số phần trăm.
 II. Các hoạt độngdạy học
HĐ1: Hướng dẫn thực hành 
 Bài 1: Đặt tính và tính
a.286,43 + 521,85; b. 516,4 -350,28;
c. 25,04 3,5; d. 45,54 : 1,8;
 Bài 2: Tìm x ,biết:
x + 1,08 = 5,84 x 20,6 3,74 – x = 0,89 + 3
x : 7,08 = 3,4 + 5,18 91,08 : x = 3,6 : 2
 Bài 3: Trong tháng vừa rồi,một nhà máy đã sản xuất được 450 sản phẩm,tính ra nhà máy đã sản xuất vượt mức 12,5% kế hoạch.Hỏi theo kế hoạchthì nhà máy phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
 Bài 4: Một ô tô đi 54 km cần có 6 lít xăng.Hỏi ô tô đi hết quảng đường dài 216 km thì cần bao nhiêu lít xăng?
HĐ2: Chấm chữa bài 
HS làm vào vở luyện toán
Gọi HS làm ở bảng, hướng dẫn HS khác nhận xét, GV chốt ý đúng.
Dặn dò : Về nhà ôn bài chuẩn bị cho thi học kì I
----------***---------
 Khoa học
 Ôn tập
I-Mục tiêu: Giúp HS củng cố các kiến thức:
- Bệnh lây truyền và một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân.
- Tính chất ,công dụng của một số vật liệu đã học.
II. Các hoạt độngdạy học
. HĐ 1: Con đường lây truyền một số bệnhvà một số cáh phòng bệnh
- HS thảo luận nhóm 2 và trả lời.các câu hỏi sau
+ Trong các bệnh:sốt xuất huyết,sốt rét,viêm não,viêm gan A,AIDS,bệnh nào lây qua đường máu và đường sinh sản?
+ Bệnh sốt xuất huyết lây qua con đường nào?
+ Bệnh sốt rét lây truyền qua con đường nào?
+ Bệnh viêm não lây truyền qua con đường nào?
+ Bệnh viêm gan A lây truyền qua con đường nào?
 - HS trả lời,GV bổ sung.
 - HS nêu cách phòng các bệnh sốt xuất huyết,sốt rét,viêm não,viêm gan A,AIDS
 - GV tổng kết.
HĐ2: Tính chất ,công dụng của một số kim loại và một số vật liệu
a. Đồng:
- Nêu một số tính chất của đồng và hợp kim của đồng?
- Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng được làm bằng đồng hoặc hợp kim của đồng ?
- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng có trong gia đình? 
b. Sắt, gang, thép :
- Nêu nguồn gốc của sắt, gang, thép và một số tính chất của chúng?
- Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng được làm từ gang hoặc thép?
- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng gang, thép có trong gia đình ?
c. Nhôm:
- Nêu nguồn gốc và tính chất của nhôm?
- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng nhôm hoặc hợp kim của nhôm có trong gia đình?
d. Xi măng
- Kể tên các vật liệu được dùng để sản xuất ra xi măng?
- Nêu tính chất và công dụng của xi măng?
e. Gạch ngói
- Kể tên một số loại gạch, ngói và công dụng của chúng ?
g. Cao su 
- Có mấy loại cao su? Đó là những loại nào? 
- Ngoài tính đàn hồi tốt, cao su còn có tính chất gì? 
- Cao su được sử dụng để làm gì? 
- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng cao su? 
h. Thủy tinh
- Tính chất của thuỷ tinh ?
- Tính chất và công dụng của thuỷ tinh chất lượng cao?
- Cách bảo quản những đồ dùng bằng thuỷ tinh ?
----------***----------
Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2009
Thi học kì I
----------***----------
Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009
Thi học kì I

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 18b.doc