Giáo án Toán 1 - Hoàng Thị Ngọc Điền

Giáo án Toán 1 - Hoàng Thị Ngọc Điền

A. MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Nhận biết số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị; số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị

- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số.

B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Bó chục que tính và các que tính rời

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

I. ổn định lớp:

II. Bài cũ: Nhận biết các số trên tia số. Nhận xét bài cũ.

 

doc 78 trang Người đăng huong21 Lượt xem 691Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 1 - Hoàng Thị Ngọc Điền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 19
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Mười một - Mười hai
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị; số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị
- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số.
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Bó chục que tính và các que tính rời
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Nhận biết các số trên tia số. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT số 11: GV ghi bảng 11, đọc là mười một. Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị; Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau.
2. GT số 12:
Được tất cả mấy que tính ? GV ghi bảng: 12, đọc là mười hai. Số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị. Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau; 1 ở bên trái và 2 ở bên phải.
3. Thực hành:
a. Bài 1:
b. Bài 2:
Bài 3:
GV yêu cầu HS gạch chéo vào các hình cần tô màu.
HS lấy chục que tính và 1 que tính rời. được tất cả bao nhiêu que tính ?
Mười que tính và 1 que tính là 11 que tính.
HS lấy 1 bó chục và 2 que tính rời; mười que tính và 2 que tính là 12 que tính.
Đếm số ngôi sao rrồi điền số đó vào ô trống
Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị, vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị.
Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, 12 hình vuông.
Điền đủ các số vào dưới vạch của tia số.
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Một số HS đọc và viết số 11, 12
	- Về xem lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau: Mười ba, mười bốn, mười lăm
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Mười ba, mười bốn, mười lăm
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị; số 14 gồm 1 chục 4 đơn vị; số 15 gồm 1 chục 5 đơn vị.
- Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết số có 2 chữ số
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Các bó chục que tính và các que tính rời
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Nhận biết các số 11, 12
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT số 13: 
Được tất cả bao nhiêu que tính ? Gv ghi bảng: 13 đọc là mười ba; 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải.
2. GT số 14 và 15: Tương tự như GT số 13
3. Thực hành:
a. Bài 1:
b. Bài 2:
c. Bài 3:
d. Bài 4:
HS lấy chục que tính và 3 que tính rời. 
Mười que tính và 3 que tính là 13 que tính.
HS lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời...
Tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
HS viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần
HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống
HS đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đó
HS viết các sô theo thứ tự từ 0->15
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Một số HS đọc và viết số 13, 14, 15
	- Về ôn lại bài, xem lại các BT, chuẩn bị tiết sau: 16, 17, 18, 19
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chán
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 đơn vị (6, 7, 8, 9)
- Nhận mỗi biết số đó có 2 chữ số
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Các bó chục que tính và các que tính rời
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: số 13, 14, 15 có mấy chữ số ? mấy chục, mấy đơn vị ? Làm BT 1, 4; lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT số 16: 
Được tất cả bao nhiêu que tính ? GV nêu: số 16 có 2 chữ số là số 1 và chữ số 6. ở bên phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị.
2. GT số 17, 18, 19: Tương tự như GT số 16
Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị; có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 7
3. Thực hành:
a. Bài 1:
b. Bài 2:
c. Bài 3:
d. Bài 4:
HS lấy chục que tính và 6 que tính rời. 
Mười que tính và 6 que tính là 16 que tính.
HS nói: Mười sáu que tính gồm 1 chục que tính và 6 que tính.
HS viết số 16: viết 1 rồi viết 6 bên phải 1.
HS nhắc lại.
HS viết các số từ 11 đến 19
HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó.
HS đếm con vật ở mỗi hình rồi vạch 1 nét nối với số thích hợp
HS viết số vào dưới mỗi vạch của tia số.
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Một số HS đọc và viết số 16, 17, 18, 19
	- Về ôn lại bài, xem lại các BT, chuẩn bị tiết sau: Hai mươi - hai chục
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Hai mươi - hai chục
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết số lượng hai mươi, 20 còn gọi là hai chục
- Biết đọc, viết số đó.
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Các bó chục que tính.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Đọc và nhận biết số 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19; làm BT 1, 4 - Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT số 20: 
Được tất cả bao nhiêu que tính ? GV nói: hai mươi còn gọi là 2 chục; số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0
3. Thực hành:
a. Bài 1:
b. Bài 2:
c. Bài 3:
d. Bài 4:
HS lấy chục que tính rồi lấy thêm bó chục que tính. 1 chục que tính và 1 chục que tính là 20 que tính. 
Mười que tính và mười que tính là 20 que tính.
HS viết số 20. Viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải số 2
HS viết số từ 0 -> 20; từ 20 -> 10
HS viết theo mẫu. số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
HS viết theo mẫu: Số liền sau của số 15 là số 16
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Một số HS đọc và viết số 20; số 20 gồm mấy chục ? mấy đơn vị ?
	- Về ôn lại bài, xem lại các BT, chuẩn bị tiết sau: Phép cộng dạng 14+3
TUầN 20
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Phép cộng dạng 14+3
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
- Tập cộng nhẩm dạng 14+3
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Bó chục que tính và các que tính rời
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Số 20 gồm mấy chục ? mấy đơn vị ? Số 20 gồm mấy chữ số ? Làm BT 1, 4 - Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT cách làm tính dạng 14+3: 
a. HS lấy 14 que tính:
b. Cho HS đặt bó 1 que tính ở bên phải:
GV thể hiện trên bảng có 1 bó chục, thêm 3 que rời, viết 4 ở cột đơn vị
GV thể hiện trên bảng
Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị
Muốn có tất cả bao nhiêu que tính, ta gập 4 que tính với 3 que tính được 7 que rời là 17 que tính.
c. HD cách đặt tính:
Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ở cột đơn vị
Viết dấu + rồi kẻ vạch ngang dưới 2 số đó tính (từ phải sang trái)
14
+ 3
17
 4 cộng 3=7, viết 7,
 hạ 1 viết 1
 14 cộng 3 bằng 17 (14+3=17)
2. Thực hành:
a. Bài 1:
b. Bài 2:
c. Bài 3:
HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó chục và 4 que tính rời, rồi lấy thêm 3 que tính nữa.
HS có thể đếm số que tính
HS đặt 1 bó chục que tính ở bên phải và 4 que tính rời
HS lấy thêm 3 que tính nữa rồi đặt ở dưới 4 que rời
HS luyện tập cách cộng
HS tính nhẩm
HS rèn luyện tính nhẩm
14+1 bằng 15 viết 15
14+2 bằng 16 viết 16...
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Về ôn lại bài, xem lại các bài tập
	- Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm.
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Viết các số từ 10 -> 20; từ 20 -> 10. Viết số vào dưới mỗi gạch của tia số. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề: 
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: 12
 3
 15
12 cộng 3 bằng 15 (12+3=15)
b. Bài 2:
15+1= ? ; 14+3= ?
c. Bài 3: HD HS làm bài từ trái sang phải và ghi kết quả cuối cùng 
10+1+3= ?
d. Bài 4:
HS đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái)
HS tập diễn đạt như bài học SGK
2 cộng 3 bằng 5; viết 5 hạ 1 viết 1
HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất
15 cộng 1 bằng 16 ghi 15+1=16
14 cộng 3 bằng 17 ghi 14+3=17
11 cộng 3 bằng 14 ghi 11+3=14
HS nhẩm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng. có 2 phép cộng nối với số 16; không có phép cộng nào nối với số 12.
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Cho 1 số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính
	- Về xem lại bài; Chuẩn bị tiết sau.
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Phép trừ dạng 17-3
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
- Tập trừ nhẩm dạng 17-3
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Bó chục que tính và các que tính rời
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Cho 2 HS làm BT 1, 3 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT cách làm tính trừ dạng 17-3: 
a. Thực hành trên que tính:
b. HD cách đặt tính và làm tính trừ:
đặt tính: từ trên xuống dưới; viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị)
viết dấu trừ (-)
Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó tính (từ phải sang trái)
14
+ 3
17
 7 trừ 3 bằng 4 viết 4
 Hạ 1, viết 1
 17 trừ 3 bằng 14 (17-3=14)
2. Thực hành:
a. Bài 1:
b. Bài 2:
c. Bài 3:
HS lấy 17 que tính gồm 1 chục và 7 que tính rời, rồi tách thành 2 phần. Phần bên trái có bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính. Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính. Số que tính còn lại gồm 1 bó chục và 4 que tính rời là 14 que tính.
HS luyện tập cách trừ
HS tính nhẩm
HS rèn luyện tính nhẩm
16 trừ 1 bằng 15; 16 trừ 2 bằng 14...
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ
	- Về ôn bài; Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 17-3
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Bó chục que tính và các que tính rời
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Cho 2 HS làm BT 1, 3 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề: 
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1:
b. Bài 2:
17-2= ?
c. Bài 3:
12+3-1= ?
d. Bài 4:
HS đặt tính theo cột dọc rồi tính
HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất
17 trừ 2 bằng 15
17 bớt 1 được 16, 16 bớt 1 được 15
HS thực hiện các phép tính trừ từ trái sáng phải và ghi kết quả.
12 cộng 3 bằng 15, 15 trừ 1 bằng 14
Ghi: 12+3-1=14
HS trừ nhẩm rồi nối với số thích hợp (là kết quả của phép trừ đó)
15-1: 15 trừ 1 bằng 14
Nối 15-1 với 14; (Phép trừ 17-5 không nối với số nào)
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.
	- Về ôn bài; xem lại các bài tập; Chuẩn bị tiết sau: Phép trừ dạng 17-7
TUầN 21
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Phép trừ dạng 17-7
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Biết làm tính trừ (không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính, ... V
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. GT đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ:
Mặt đồng hồ có những gì ?
GT mặt dồng hồ có kim ngắn, kim dài và có ghi các số từ: 1->12
GV cho HS xem tranh trong toán 1 và hỏi theo nội dung các tranh từ trái sang phải.
3. HD HS thực hành:
Xem đồng hồ ghi số giờ đúng ứng với từng mặt dồng hồ.
4. Trò chơi:
GV quay kim trên mặt dồng hồ để kim chỉ vào giờ đúng rồi đưa cho cả lớp xem và hỏi đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Ai nói đúng được các bạn vỗ tay hoan hô.
Có kim ngắn, kim dài, có các số từ 1->12
HS xem mặt đồng hồ chỉ 9 giờ và nói: chín giờ
HS thực hành xem mặt đồng hồ ở các điểm khác nhau.
HS thực hành xem đồng hồ.
HS thi đau xem đồng hồ nhanh và đúng.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Gọi 1 số HS đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ
- Về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ; chuẩn bị tiết sau: Thực hành.
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Thực hành
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ
- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của HS
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
Mô hình mặt đồng hồ
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: GV quay kim trên mặt dồng hồ, hỏi HS kim chỉ mấy giờ ?
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD làm BT:
a. Bài 1:
GV có thể hỏi lại HS, ví dụ lúc 10 giờ thì kim dài chỉ vào số mấy, kim ngắn chỉ vào số mấy ?
b. Bài 2:
GV lưu ý HS vẽ kim ngắn phải ngắn hơn kim dài và vẽ đúng từng vị trí của kim ngắn
c. Bài 3:
GV lưu ý các thời điểm: sáng, trưa, chiều, tối.
d. Bài 4:
HD làm tương tự bài 2; khuyến khích HS nêu các lý do phù hợp với vị trí của kim ngắn trên mặt đồng hồ.
HS tự xem tranh và làm theo mẫu, HS đọc số giờ ứng với từng mặt đồng hồ
HS tự làm bài và chữa bài
HS nối các tranh vẽ chỉ từng hoạt động với mặt đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng.
HS phán đoán được các vị trí hợp lý của kim ngắn. HS nêu các lý do phù hợp với các vị trí của kim ngắn trên mặt đồng hồ.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Về nhà thực hành về xem giờ đúng
- Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ
- Xác định vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày.
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Cho HS xác định vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: 
HD HS đổi vở chữa bài tập
b. Bài 2:
GV lưu ý: trong mỗi trường hợp kim dài chỉ vào số 12 còn kim ngắn chỉ đúng số giờ đã cho trong bài.
c. Bài 3:
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS đổi vở để chữa bài cho nhau theo HD của GV
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS nối các câu chỉ từng hoạt động trong sinh hoạt hàng ngày với đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Cho HS làm vở BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
TUầN 32
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập chung
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100
- Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm
- Củng cố kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng và làm phép tính với các số đo độ dài
- Củng cố kĩ năng đọc giờ đúng trên đồng hồ
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Cho HS xác định vị trí giờ đúng trên mặt đồng hồ, nhận xét
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: 
b. Bài 2:
Lưu ý: Kĩ năng cộng, trừ nhẩm các số tròn chục và cộng trừ nhẩm các số có 2 chữ số với số có 1 chữ số
c. Bài 3:
GV gợi ý để tính độ dài đoạn thẳng AC ta có thể làm theo các cách như thế nào ?
d. Bài 4:
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS trao đổi vở để tự chấm bài cho nhau. Sau đó 1 số HS chữa chung cho cả lớp, lúc đó mỗi HS lại tự kiểm tra bài làm của mình.
HS tự tìm hỉeu bài, lần lượt thực hiện phép tính
HS thực hành đo độ dài đoạn AB rồi rồi viết số đo đó vào ô trống tương ứng.
Tương tự như vậy với đoạn thẳng BC
C1: Đo rồi cộng các số đo độ dài các đoạn thẳng AB và BC: 6+3=9cm
C2: Dùng thước thẳng đo trực tiếp độ dài AC ta được: AC=9cm
HS tự đọc đề bài, hiểu yêu cầu đề bài và tự làm bài.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Cho HS làm BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập chung
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100
- Kĩ năng so sánh 2 số trong phạm vi 100
- Củng cố kĩ năng giải toán
- Làm phép tính với các số đo độ dài
- Củng cố kĩ năng nhận dạng hình, kĩ năng vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: GV quay kim đồng hồ hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Nhận xét.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: 
b. Bài 2:
GV khuyến khích cả lớp tự làm BT
Lưu ý: Bài toán nhằm củng cố kĩ năng giải toán dựa trên phép cộng các số đo độ dài với đơn vị là cm.
c. Bài 3:
Bài toán hỏi gì ?
Thao tác nào phải thực hiện ?
Phép tính tương ứng là gì ?
d. Bài 4:
Đoạn thẳng cần vẽ
HS tự tìm hiểu yêu cầu đề bài và tự làm BT
Thực hiện các phép tính ở vế trái, ở vế phải rồi so sánh các kết quả nhận được.
HS tự đọc, hiểu bài toán, tóm tắt, làm bài và trình bày bài giải
HS tự phát biểu và đọc đề toán cả 2 giỏ cam có tất cả bao nhiêu ?
Gộp số cam của 2 giỏ lại
phép cộng: 48+31=79 (quả)
Sau đó HS trình bày bài giải gồm câu lời giải, phép tính và đáp số.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Cho HS làm BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài.
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Kiểm tra
A. MụC tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
- Kĩ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong phạm vi 100
- Xem giò đúng trên mặt đồng hồ
- Giải toán có lời văn bằng phép trừ
B. Đề: 
1. đặt tính rồi tính:
32+45; 46-13; 76-55; 48-6
2. Lớp 1A có 37 HS Sau đó có 3 HS chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp 1A còn bao nhiêu HS ?
3 Ghi giờ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng.
4. Điền số
35
 21 21
C. đánh Giá:
1. Bài 1: 4đ - mỗi phép tính đúng 1 đ
2. Bài 2: 2,5đ điền đúng mỗi số kèm theo tên đơn vị giờ (0,5đ)
3. Bài 3: 2,5 đ - Viết câu lời giải đúng được 1 điểm; viết phép tính đúng được 1 điểm; viết đáp số đúng được 0,5đ
4. Bài 4: 1 đ - Viết đúng mỗi số vào ô trống được 0,5đ
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 10
A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Đo độ dài các đoạn thẳng
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Trả bài kiểm tra, nhận xét
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: Khi chữa bài yêu cầu HS đọc các số từ 0 -> 10, 10->0
b. Bài 2:
Yêu cầu HS đọc kết quả
c. Bài 3: Yêu cầu HS nêu kết quả bằng lời trong các số 6, 3, 4, 9 số 9 là số lớn nhất nên khoanh vào số 9
d. Bài 4:
đ. Bài 5:
HS tự tìm hiểu yêu cầu, viết các số từ 0->10 vào từng vạch của tia số
HS tự làm BT rồi chữa bài
Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm
HS nêu yêu cầu của bài
HS tự làm bài rồi chữa bài
Khoanh tròn vào 9
Khoanh tròn vào 3
HS nêu yêu cầu của bài: viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
HS tự làm bài và chữa bài
HS nêu yêu cầu của bài: đo độ dài của các đoạn thẳng
HS dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét để đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết kết quả đo vào bên cạnh đoạn thẳng.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Về ôn lại bài, làm BT toán 1/2; Chuẩn bị bài: Ôn tập
TUầN 33
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 10
A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10
- Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Vẽ hình vuông, hình tam giác, cách nối các điểm cho sẵn
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Cho HS làm BT 1, 2 - nhận xét cho điểm - Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: Yêu cầu HS đọc các số từ 0->10, 10->0
Tổ chức cho HS thi đua nêu nhanh kết quả của phép cộng để HS ghi nhớ bảng cộng.
b. Bài 2:
c. Bài 3:
GV gợi ý: Với 3+...=7
3 cộng mấy bằng 7 ?
d. Bài 4:
HS nêu yêu cầu của bài: viết số từ 0->10 vào từng vạch của tia số.
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS tự nêu nhiệm vụ, làm bài, nêu kết quả tính.
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS nhận xét về đặc điểm của phép cộng để nhận ra 6+2 cũng băng 2+6 vì cùng có kết quả là 8. Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
HS tự nêu yêu cầu
HS tự làm bài và chữa bài
3 cộng 4 băng 7, ta viết 4 vào chỗ chấm
HS tự nêu nhiệm vụ làm bài
Dùng thước và bút nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
HS thực hành nối các điểm để có:
- 1 hình vuông
- 1 hình vuông và 2 hình tam giác
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Ôn lại bài, làm BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Ôn tập tiếp
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 10
A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Cấu tạo của các số trong phạm vi 10; Phép cộng và phép trừ với các số trong phạm vi 10
- Giải toán có lời văn; Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Cho HS làm BT 2, 3 - nhận xét cho điểm - Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: 
Cho HS đọc kết quả
GV tổ chức cho HS thi đua nêu cấu tạo của các số trong phạm vi 10
b. Bài 2:
c. Bài 3:
GV khuyến khích HS nêu các câu lời giải khác nhau và trao đổi ý kiến để chọn câu trả lời hợp lý, rõ, gọn nhất
d. Bài 4: Giúp HS nhớ lại các bước của quá trình vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
HS nêu yêu cầu của bài
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS tự nêu nhiệm vụ làm bài, viết số thích hợp vào ô trống
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS tự đọc bài toán rồi nêu tóm tắt bài toán:
Có 10 cái thuyền
cho em: 4 cái thuyền
Còn lại ... cái thuyền ?
HS tự giải và viết bài giải của bài toán: Số thuyền của Lan còn lại là:
10-4=6 (cái thuyền)
ĐS: 6 cái thuyền
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Làm BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Ôn tập tiếp

Tài liệu đính kèm:

  • docToan (HKII).doc