Tiết : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố về:
- Đọc viết, so sánh các số có 2 chữ số
2. Kỹ năng:
- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thuận
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng cài – số rời
- HS: Bảng con - vở
MÔN: TOÁN Tiết : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT) I. Mục tiêu Kiến thức: Củng cố về: Đọc viết, so sánh các số có 2 chữ số Kỹ năng: Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị Thái độ: Giáo dục tính cẩn thuận II. Chuẩn bị GV: Bảng cài – số rời HS: Bảng con - vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 (3’) Thầy hỏi HS: Số liền trước của 72 là số nào? Số liền sau của 72 là số nào? HS đọc số từ 10 đến 99 Nêu các số có 1 chữ số 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Ôn tập các số đến 100 Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số Mục tiêu: Viết và đọc số chục, đơn vị của số có 2 chữ số Phương pháp: Ôn tập Bài 1: Thầy hướng dẫn: 8 chục 5 đơn vị viết số là: 85 Nêu cách đọc Không đọc là tám mươi năm 85 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Bài 2: Nêu các số hàng chục và số hàng đơn vị Chốt: Qua bài 1, 2 các em đã biết đọc, viết và phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị: 34 v Hoạt động 2: So sánh các số Mục tiêu: Biết được >, <, = và viết đúng thứ tự dãy số. Phương pháp: Thực hành Bài 3: Nêu cách thực hiện Khi sửa bài thầy hướng dẫn HS giải thích vì sao đặt dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm. Bài 4: Thầy yêu cầu HS nêu cách viết theo thứ tự. Bài 5: Nêu cách làm Chốt: Qua các bài tập các em đã biết so sánh các số có 2 chữ số, số nào lớn hơn, bé hơn. v Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh hơn Mục tiêu: Thực hiện nhanh, đúng, chính xác Phương pháp: Thực hành Thầy cho HS thi đua điền số các số tròn chục lên tia số ---------------------------------------------------> 10 30 60 80 100 Phân tích các số sau thành chục và đơn vị. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Xem lại bài Chuẩn bị: Số hạng – tổng. - Hát à (ĐDDH: bảng cài) - Tám mươi lăm 85 = 80 + 5 - HS làm bài - Viết thành chục và đọc. - HS làm: 3 HS đọc 34 = 30 + 4 à (ĐDDH: bảng phụ) - Điền dấu >, <, = - HS làm bài, sửabài: - Vì: 34 = 30 + 4 38 = 30 + 8 - Có cùng chữ số hàng chục là 3 mà 4 < 8 nên 34 < 38 - HS nêu - HS làm bài, sửa bài a. 28, 33, 45, 54 b. 54, 45, 33, 28 - Viết số từ số nhỏ đến số lớn. - HS làm bài. à (ĐDDH: tranh) - Tìm số chục liên tiếp gắn đúng vào bảng tia số. 24 79 37 65 18 43 v Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: