Tuần:
BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- HS ôn về cách đọc, viết các số đến 100 000
- Ôn phân tích cấu tạo số
2.Kĩ năng:
- Làm nhanh, chính xác các dạng toán nêu trên
II.CHUẨN BỊ:
- VBT
Tuần: BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức: HS ôn về cách đọc, viết các số đến 100 000 Ôn phân tích cấu tạo số 2.Kĩ năng: Làm nhanh, chính xác các dạng toán nêu trên II.CHUẨN BỊ: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 13 phút 18 phút 5 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số, viết số & các hàng GV viết số: 83 251 Yêu cầu HS đọc số này Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm) Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu? Tương tự như trên với số: 83001, 80201, 80001 Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau? Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn (GV viết bảng các số mà HS nêu) Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng? Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng? Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng? Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: GV cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong dãy số này; cho biết số cần viết tiếp theo 8000 là số nào, sau đó nữa là số nào Bài tập 2: GV cho HS tự phân tích mẫu Bài tập 3: Yêu cầu HS phân tích cách làm & nêu cách làm. Bài tập 4: Hình H có mấy cạnh? Cạnh nào đã biết số đo? Cạnh nào chưa biết số đo? Xác định chiều dài các cạnh chưa có số đo? Yêu cầu HS nêu cách tìm chu vi hình H Củng cố Viết 1 số lên bảng cho HS phân tích Nêu ví dụ số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt) HS đọc HS nêu Đọc từ trái sang phải Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là: + 10 đơn vị = 1 chục + 10 chục = 1 trăm . HS nêu ví dụ Có 1 chữ số 0 ở tận cùng Có 2 chữ số 0 ở tận cùng Có 3 chữ số 0 ở tận cùng HS nhận xét: + số 7000, 8000 là số tròn nghìn + hai số này hơn kém nhau 1000 đơn vị theo thứ tự tăng dần HS làm bài HS sửa bài HS phân tích mẫu HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả Cách làm: Phân tích số thành tổng HS làm bài HS sửa HS nêu quy tắc tính chu vi 1 hình 6 cạnh: 4 cạnh có số đo, 2 cạnh chưa có số đo HS bàn cách tìm số đo: + 18 cm = + 9 cm + 18 cm = 6 cm + . cm HS nêu quy tắc tính chu vi hình H HS làm bài HS sửa bài VBT Các ghi nhận, lưu ý: Tuần: BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt) I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức: Ôn luyên tính nhẩm Ôn luyện tính cộng, trừ các số có năm chữ số, nhân chia số có năm chữ số với số có một chữ số So sánh các số 2.Kĩ năng: Luyện tập đọc bảng thống kê & tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê. II.CHUẨN BỊ: VBT Thẻ ghi chữ số, dấu phép tính III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 13 phút 18 phút 5 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 Yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trò chơi: “tính nhẩm truyền”) GV đọc: 7000 – 3000 GV đọc: nhân 2 GV đọc: cộng 700 . Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Bài tập 2: GV hỏi lại cách đặt tính dọc Bài tập 3: Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự nhiên? Bài tập 4: Yêu cầu HS so sánh & khoanh tròn vào kết quả là số lớn nhất Củng cố Tính nhẩm So sánh các số Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt) Làm bài 4/SGK HS sửa bài HS nhận xét HS đọc kết quả HS kế bên đứng lên đọc kết quả HS kế bên đứng lên đọc kết quả HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài VBT Các ghi nhận, lưu ý: Tuần: BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt) I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Luyện tính, tính giá trị biểu thức. Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính. Luyện giải toán. II.CHUẨN BỊ: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 30 phút 5 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt) Yêu cầu HS sửa bài về nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Thực hành Bài tập 1: Cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia? Bài tập 2: Yêu cầu HS nêu các trường hợp tính giá trị của biểu thức: + Trong biểu thức có 2 phép tính cộng & trừ (hoặc nhân & chia) + Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia + Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn Bài tập 3: Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia? Bài tập 4: Yêu cầu HS đọc đề bài & nêu dạng toán (rút về đơn vị) Bài tập 1 (SGK): GV đọc lần lượt từng phép tính Củng cố Yêu cầu HS nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính, cách tính giá trị biểu thức trong từng trường hợp Dặn dò: Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa 1 chữ Làm bài 4, 5/6 (SGK) HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài HS sửa bài HS nêu HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS viết kết quả phép tính vào bảng con VBT Các ghi nhận, lưu ý: Tuần: BÀI: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức: HS nắm được biểu thức chứa một chữ 2.Kĩ năng: Biết cách tính giá trị của biểu thức với một giá trị cụ thể của chữ. II.CHUẨN BỊ: VBT Bảng phụ kẻ sẵn như SGK (để trống các số ở các cột) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 15 phút 15 phút 5 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Yêu cầu HS sửa bài về nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ a. Biểu thức chứa một chữ GV nêu bài toán Hướng dẫn HS xác định: muốn biết Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho thêm: 3 + o GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan có tất cả bao nhiêu vở? GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa một chữ a b.Giá trị của biểu thứa có chứa một chữ a là giá trị cụ thể bất kì vì vậy để tính được giá trị của biểu thức ta phải làm sao? (chuyển ý) GV nêu từng giá trị của a cho HS tính: 1, 2, 3. GV hướng dẫn HS tính: Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 GV nhận định: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a Tương tự, cho HS làm việc với các trường hợp a = 2, a = 3. Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì? Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Bài tập 2: Bài tập 3: GV lưu ý cách đọc kết quả theo bảng như sau: giá trị của biểu thức 25 + a với a = 5 là 25 + 5 = 30 Củng cố Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức có chứa một chữ Khi thay chữ bằng số ta tính được gì? Dặn dò: Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa một chữ (tt) Làm bài 3 SGK HS sửa bài HS nhận xét HS đọc bài toán, xác định cách giải HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1 vở Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở .. Lan có 3 + a vở HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “tất cả” HS tính Giá trị của biểu thức 3 + a HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa Bảng phụ VBT Các ghi nhận, lưu ý: Tuần: BÀI: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ (tt) I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức: Ôn lại biểu thức có chứa một chữ, làm quen với biểu thức có chứa phép tính nhân, chia. 2.Kĩ năng: Ôn lại cách tính & cách đọc giá trị của biểu thức. Ôn lại cách đọc & cách sử dụng số liệu ở bảng thống kê. II.CHUẨN BỊ: VBT Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 15 phút 15 phút 5 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ Yêu cầu HS sửa bài về nhà. GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Tiếp tục tìm hiểu biểu thức có chứa một chữ a.Biểu thức (có chứa phép nhân) GV nêu bài toán GV điền số hoa của mỗi bình vào bảng cài Hướng dẫn HS: muốn biết có tất cả bao nhiêu bông hoa, ta thực hiện phép tính gì? Nếu mỗi bình có n bông hoa thì số hoa của 5 bình là bao nhiêu? GV chốt: 5 x n là biểu thức có chứa một chữ (ở đây là chữ n) GV cho HS tính: nếu n = 1 thì Mỗi lần thay chữ n bằng số ta tính được gì của biểu thức 5 x n? Tương tự, cho HS tính giá trị của biểu thức 5 x n với n = 2, n = 3,.. b.Biểu thức (có chứa phép chia) Yêu cầu HS nêu biểu thức có chứa phép chia GV nêu từng giá trị của n để HS tính GV nhận xét & chốt ý. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Bài tập 2: Bài tập 3: GV vẽ hình vuông trên bảng Hãy tìm chu vi hình vuông? GV cho HS nêu cách tính chu vi hình vuông có cạnh dài lần lượt là 4cm, 5cm, 7cm. GV gợi ý: gọi cạnh là a, 4 cm, 5cm, 7cm lần lượt là độ dài của cạnh ứng với a. vậy ta có cách tính chu vi là P = a x 4 Bài tập 4: Củng cố Đọc công thức tính chu vi hình vuông? Dặn dò: Chuẩn bị bài: Các số có 6 chữ số Làm bài 3/7 (SGK) HS sửa bài HS nhận xét HS đọc bài toán Phép tính nhân HS tính HS tính Giá trị của biểu thức 5 x n HS tính HS nêu: x : 3, n : 5, 112 : a. HS tính HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả HS nêu quy tắc: lấy độ dài cạnh nhân 4 HS nêu cách tính: 4 x 4 = 16 (cm) 5 x 4 = 20 (cm) 7 x 4 = 28 (cm) HS làm bài HS sửa Vài HS nhắc lại HS làm bài HS sửa bài Bảng phụ VBT Các ghi nhận, lưu ý: Tuần: BÀI: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức: HS ôn lại quan hệ giữa ... ùng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ) Thử lại: lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư phải được số bị chia. Lưu ý HS: - Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia. - GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1: Mục đích: Giúp HS rèn luyện kĩ năng ước lượng trong phép chia. (Thương có ba chữ số. Chia hết & chia có dư) Bài tập 2: Yêu cầu HS làm tương tự bài 1. (Thương có bốn chữ số. Chia hết & chia có dư) Bài tập 3: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc thực hiện các phép chia trong biểu thức. GV có thể hỏi HS có cách làm nào khác không, vì sao? Bài tập 4: Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số trung bình cộng. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập HS sửa bài HS nhận xét HS đặt tính HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS nêu cách thử. HS đặt tính HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS nêu cách thử. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa bài VBT Các ghi nhận, lưu ý: Tuần: BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia cho số có hai chữ số. II.CHUẨN BỊ: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 1 phút 23 phút 5 phút Khởi động: Bài cũ: Chia cho số có hai chữ số (tt) GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Giúp HS tập ước lượng tìm thương trong trường hợp số có hai chữ số chia cho số có hai chữ số, số có ba chữ số chia cho số có hai chữ số. Bài tập 2: Tương tự bài 1. Bài tập 3: - Giải toán có lời văn. Bài tập 4: Yêu cầu HS thực hiện các phép tính trong khung, sau đó nối với kết quả tính. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Thương có chữ số 0 HS sửa bài HS nhận xét HS đặt tính rồi tính Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa bài VBT Các ghi nhận, lưu ý: Tuần: BÀI: THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. II.CHUẨN BỊ: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 7 phút 8 phút 15 phút 4 phút Khởi động: Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Hướng dẫn trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị 9450 : 35 a. Đặt tính. b.Tìm chữ số đầu tiên của thương. c. Tìm chữ số thứ 2 của thương d. Tìm chữ số thứ 3 của thương e. Thử lại: lấy thương nhân với số chia phải được số bị chia. Ghi chú: Ở lần chia thứ 3 ta có 0 chia 35 được 0, phải viết số 0 ở vị trí thứ ba của thương. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS trường hợp thương có chữ số 0 ở giữa. Tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ) Thử lại: lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư phải được số bị chia. Lưu ý HS: Ở lần chia thứ hai ta có 4 chia 24 được 0, phải viết 0 ở vị trí thứ hai của thương. Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1: Thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị Bài tập 2: Thương có chữ số 0 ở hàng chục. Bài tập 3: Giải toán có lời văn Bài tập 4: Hướng dẫn HS tính các phép chia trong khung, sau đó nối với kết quả đúng. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Chia cho số có ba chữ số. HS sửa bài HS nhận xét HS đặt tính HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS nêu cách thử. HS đặt tính HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS nêu cách thử. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa bài VBT Các ghi nhận, lưu ý: Tuần: BÀI: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số. II.CHUẨN BỊ: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 7phút 8phút 15phút 3 phút Khởi động: Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Hướng dẫn HS trường hợp chia hết 1944 : 162 = ? a. Đặt tính. b.Tìm chữ số đầu tiên của thương. c. Tìm chữ số thứ 2 của thương d. Tìm chữ số thứ 3 của thương e. Thử lại: lấy thương nhân với số chia phải được số bị chia. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS trường hợp chia có dư 8469 : 241 = ? Tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ) Thử lại: lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư phải được số bị chia. Lưu ý HS: - Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia. - GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1: Lưu ý giúp HS tập ước lượng. Bài tập 2: Yêu cầu HS đặt tính rồi tính Bài tập 3: Yêu cầu HS đổi trước khi thực hiện phép tính Bài tập 4: Giải theo nhiều cách khác nhau. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập HS sửa bài HS nhận xét HS đặt tính HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS nêu cách thử. HS đặt tính HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS nêu cách thử. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa bài VBT Các ghi nhận, lưu ý: Tuần: BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia cho số có ba chữ số. II.CHUẨN BỊ: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 1 phút 23 phút 5 phút Khởi động: Bài cũ: Chia cho số có ba chữ số GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Các nhóm bài tập được sắp xếp thể hiện mối quan hệ giữa phép nhân & phép chia. Có thể giúp HS nhận biết phép chia là phép tính ngược của phép nhân. Bài tập 2: Thương có 1 chữ số. Thương có 2 chữ số. Bài tập 3: - Giải toán có lời văn. Bài tập 4: Cho HS thi đua tìm câu trả lời đúng. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Chia cho số có ba chữ số (tt) HS sửa bài HS nhận xét HS đặt tính rồi tính Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa bài VBT Các ghi nhận, lưu ý: Tuần: BÀI: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tt) I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số. II.CHUẨN BỊ: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 7phút 8phút 15phút 3 phút Khởi động: Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Hướng dẫn HS trường hợp chia hết 41535 : 195 = ? a. Đặt tính. b.Tìm chữ số đầu tiên của thương. c. Tìm chữ số thứ 2 của thương d. Tìm chữ số thứ 3 của thương e. Thử lại: lấy thương nhân với số chia phải được số bị chia. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS trường hợp chia có dư Tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ) Thử lại: lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư phải được số bị chia. Lưu ý HS: - Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia. - GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1: Lưu ý giúp HS tập ước lượng. Bài tập 2: Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm một thừa số, tìm số chia chưa biết. Bài tập 3: Giải toán có lời văn. Bài tập 4: Giải theo nhiều cách khác nhau. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập HS sửa bài HS nhận xét HS đặt tính HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS nêu cách thử. HS đặt tính HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS nêu cách thử. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa bài VBT Các ghi nhận, lưu ý: Tuần: BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia. II.CHUẨN BỊ: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 1 phút 23 phút 5 phút Khởi động: Bài cũ: Chia cho số có ba chữ số (tt) GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Thương có chữ số 0 Thương có ba chữ số. Thương có bốn chữ số. Bài tập 2: Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết, tìm số chia. Bài tập 3: - Giải toán có lời văn. Lưu ý: yêu cầu HS nhắc cách tìm số trung bình cộng. Bài tập 4: Cho HS thi đua tìm câu trả lời đúng. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị Kiểm tra HS sửa bài HS nhận xét HS đặt tính rồi tính Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa bài VBT Các ghi nhận, lưu ý: Tuần: BÀI: KIỂM TRA I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Nhằm đánh giá kĩ năng thực hành về thực hiện bốn phép tính, về đổi đơn vị đo độ dài, về nhận biết đường cao của hình tam giác, về giải toán tìm số trung bình cộng & tìm hai số khi biết tổng & hiệu của chúng. II.CHUẨN BỊ: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Các ghi nhận, lưu ý:
Tài liệu đính kèm: